Kế hoạch giảng dạy môn Toán 8

docx 42 trang hoaithuong97 8500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giang_day_mon_toan_8.docx

Nội dung text: Kế hoạch giảng dạy môn Toán 8

  1. PHÒNG GD & ĐT TƯ NGHĨA TRƯỜNG THCS NGHĨA LÂM KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 8 Họ và tên: HỒ VĂN THÁI Tổ: Toán-Lý- Tin- Anh Năm học: 2021 - 2022
  2. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: TOÁN, KHỐI 8 Cả năm: 35 tuần, 140 tiết Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I: 18 tuần, 72 tiết 40 tiết 32 tiết 14 tuần đầu 2 tiết = 28 tiết 14 tuần đầu 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối 3 tiết = 12 tiết 4 tuần cuối 1 tiết = 4 tiết Học kỳ II: 17 tuần, 68 tiết 30 tiết 38 tiết 13 tuần đầu 2 tiết = 26 tiết 13 tuần đầu 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối 1 tiết = 4 tiết 4 tuần cuối 3 tiết = 12 tiết Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức PHẦN ĐẠI SỐ (70 TIẾT) Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC 1 Nhân đơn thức với đa Nhân đa + Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về qui tắc Nhân 1 Hoạt động thức thức với đơn thức với đa thức theo công thức: trên lớp đa thức, theo A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức. quy tắc nhóm, nhân đa + Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn hoạt động thức thức với đa thức có không quá 3 hạng tử & không quá 2 B cá nhân 2 Nhân đa thức với đa Qui tắc + Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa 1 Hoạt động thức nhân đa thức. trên lớp thức với theo - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều nhóm, 1
  3. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức đa thức. + Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ hoạt động thực hiện nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp) cá nhân 3 Luyện tập Nhân 2 đa + Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các quy tắc nhân đơn 1 Hoạt động thức một thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức trên lớp biến đã theo + Kỹ năng: - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp sắp xếp nhóm, xếp cùng chiều cùngchiều hoạt động quy tắc - Biết cách làm các dạng bài tập : Thực hiện phép tính; cá nhân nhân đơn Tính giá trị của biểu thức; Tìm x. - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán, trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả. 4 Những hằng đẳng thức Hằng - Kiến thức: Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng 1 Hoạt động đáng nhớ đẳng thức: công thức và phát biểu thành lời các hằng đẳng thức: bình trên lớp bình phương của tổng; bình phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình theo phương phương nhóm, của tổng; hoạt động - Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm bình cá nhân tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số. phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình ph- ương 5 Luyện tập - Kiến thức: học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình 1 Hoạt động phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình trên lớp 2
  4. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức phương. theo nhóm, - Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm hoạt động tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số. cá nhân 6 Những hằng đẳng thức Hằng - Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng 2 Hoạt động đáng nhớ đẳng thức công thức và phát biểu thành lời về lập phương của tổng trên lớp lập lập phương của 1 hiệu . theo phương nhóm, - Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm của tổng hoạt động tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số. lậpphương cá nhân của 1 hiệu 7 Luyện tập Kiến thức: Học sinh nắm được các HĐT : Tổng của 2 lập 1 Hoạt động phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác trên lớp nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phương", " Hiệu 2 theo lập phương" với khái niệm " lập phương của 1 tổng" " lập nhóm, phương của 1 hiệu". hoạt động cá nhân - Kỹ năng: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương" vào giải bài tập. 8 Phân tích đa thức - Phân - Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có 6 Hoạt động Thay thế ví thành nhân tử tích đa nghĩa là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức. trên lớp dụ 2 bằng thức thành theo ví dụ khác + HS biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng p2 đặt nhân nhân tử nhóm, về sử dụng tử chung. bằng hoạt động phương phương HS hiểu được phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm 3
  5. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức pháp đặt pháp dùng hằng đẳng thức thông qua các ví dụ cụ thể. cá nhân làm xuất nhân tử hiện hằng :+HS biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng phương chung. đẳng thức pháp nhóm hạng tử - Phân +HS biết nhận xét các hạng tử trong đa thức để nhóm các tích đa hạng tử thích hợp phân tích được đa thức thành nhân tử thức thành trong mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhân tử chung của nhân tử các nhóm. bằng phương + HS được rèn luyện về các p2 PTĐTTNT ( Ba p2 cơ bản) pháp dùng + HS biết thêm p2 " Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một hằng đẳng số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức. thức. -Kỹ năng: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử - Phân chung đối với các đa thức không quá 3 hạng tử. tích đa thức thành Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương nhân tử pháp dùng hằng đẳng thức . bằng +Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp +Biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử không qua nhóm 2 biến. hạng tử. HS làm được các bài toán không quá khó, các bài toán với - Phương hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp bằng 2 pháp phương pháp. nhóm 4
  6. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức hạng tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. - Luyện tập 9 Chia đơn thức cho đơn Khi nào - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết 1 Hoạt động Ghép và thức thì đơn cho đơn thức B. trên lớp cấu trúc thức A theo - Kỹ năng: HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết thành 01 chia hết nhóm, cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho bài “Chia cho đơn hoạt động đơn thức (Chủ yếu trong trường hợp chia hết) đa thức thức B cá nhân cho đơn thức” 1.Phép chia đa thức 2.Chia đơn thức cho đơn thức 3. Chia đa thức cho đơn thức 5
  7. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức 10 Chia đa thức cho đơn Khi nào - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết 1 Hoạt động thức thì đa thức cho đơn thức B. trên lớp A chia hết theo - Kỹ năng: HS biết được khi nào thì đa thức A chia hết cho cho đơn nhóm, đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức B hoạt động thức (Chủ yếu trong trường hợp chia hết) cá nhân 11 Chia đa thức một biến Phép chia - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có 1 Hoạt động đã sắp xếp hết và dư. Nắm được các bước trong thuật toán phép chia đa thức trên lớp chia có A cho đa thức B. theo dư. nhóm, - Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa hoạt động thức B (Trong đó B chủ yếu là nhị thức, trong trường hợp B cá nhân là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết. 12 Luyện tập - Kiến thức: HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp 1 Hoạt động Không xếp 1 cách thành thạo. trên lớp dạy ví dụ theo 2 - Kỹ năng: Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa nhóm, thức bằng p2 PTĐTTNT. Không hoạt động yêu cầu cá nhân học sinh làm bài tập 31 SGK trang 59. 6
  8. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức 13 Ôn tập chương I Các kiến - Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương. 2 Hoạt động cơ bản trên lớp - Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ của ch- theo bản của chương I. ương I nhóm, như: Thực hoạt động hiện phép cá nhân tính ; PTĐTTN T, tìm x , phép chia đa thức. 14 Tính toán - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của HS về 1 Kiểm tra và trình các kiến cơ bản của chương I như: Thực hiện phép tính ; viết tại Kiểm tra giữa kỳ 1 bày lời PTĐTTNT, tìm x , phép chia đa thức. lớp giải. - Kỹ năng: Tính toán và trình bày lời giải. Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ hai phân - Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . 1 Hoạt động Phân thức đại số thức bằng A C trên lớp 15 Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau AD BC . Hai phân thức bằng nhau B D theo A C nhau - Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức nhóm, B D bằng nhau. hoạt động AD BC cá nhân 7
  9. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức 16 Tính chất cơ bản của Hai tính - Kiến thức: 1 Hoạt động Kết quả chất cơ trên lớp của bài phân thức đại số + Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức làm cơ sở cho bản của theo tập 2 đưa việc rút gọn phân thức. phân thức nhóm, vào cuối + Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản hoạt động trang 10 của phân thức ( Nhân cả tử và mẫu với -1). cá nhân và được -Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào sử dụng đó của phân thức bằng cách đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho để làm việc rút gọn phân thức sau này. các bài tập khác. Qui tắc - Kiến thức: 1 Hoạt động rút gọn trên lớp + KS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. phân thức. theo + Hiểu được qui tắc đổi dấu ( Nhân cả tử và mẫu với -1) để nhóm, Rút gọn phân thức áp dụng vào rút gọn. 17 hoạt động - Kỹ năng: HS thực hiện việc rút gọn phân thức bẳng cách cá nhân phân tich tử thức và mẫu thức thành nhân tử, làm xuất hiện nhân tử chung. 18 PP phân - Kiến thức: HS biết phân tích tử và mẫu thánh nhân tử rồi 1 Hoạt động tích áp dụng việc đổi dấu tử hoặc mẫu để làm xuất hiện nhân tử trên lớp Luyện tập ĐTTNT, chung rồi rút gọn phân thức. theo các HĐT nhóm, - Kỹ năng: HS vận dụng các PP phân tích ĐTTNT, các đáng nhớ hoạt động 8
  10. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức để phân HĐT đáng nhớ để phân tích tử và mẫu của phân thức thành cá nhân tích. nhân tử. 19 Tìm mẫu - Kiến thức: HS hiểu " Quy đồng mẫu thức nhiều phân 1 Hoạt động Bài tập 17 thức thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân trên lớp Không yêu chung, tìm thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng những phân theo cầu nhân tử thức đã chọn". Nắm vững các bước quy đồng mẫu thức. nhóm, Quy đồng mẫu thức phụ của hoạt động Bài tập 20 của nhiều phân thức - Kỹ năng: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử mỗi mẫu cá nhân phụ của mỗi mẫu thức, khi các mẫu thức cuả các phân thức Không yêu thức. cầu cho trước có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có nhân tử chung và tìm ra mẫu thức chung. 20 Cộng các - Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng 27 Hoạt động phân thức mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp trên lớp (cùng của phép cộng các phân thức theo mẫu, nhóm, - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính Phép cộng các phân không hoạt động cộng các phân thức theo trình tự. thức đại số cùng mẫu) cá nhân - Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thứcmột cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn. 21 Phép trừ - Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng 28 Hoạt động Mục 1. các phân mẫu, không cùng mẫu). trên lớp Phân thức Phép trừ các phân thức thức (cùng theo đối đại số A C A C mẫu, + Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc nhóm, B D B D Không dạy không hoạt động 9
  11. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức cùng - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ cá nhân mẫu). các phân thức. 22 Vận dụng - Kiến thức: HS củng cố quy tắc phép trừ các phân thức 29 Hoạt động Mục 2. thành thạo (cùng mẫu, không cùng mẫu). trên lớp Phép trừ việc theo A C A C tiếp cận chuyển + Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc nhóm, B D B D như cộng tiếp phép hoạt động phân thức trừ 2 phân - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ cá nhân đại số. Luyện tập thức thành các phân thức. phép cộng + Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học. thức theo qui tắc đã - Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách học. linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn. 23 Qui tắc - Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các 1 Hoạt động nhân 2 tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối trên lớp phân thức, ví phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân theo các tính thức. nhóm, Phép nhân các phân chất giao hoạt động thức đại số - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân hoán, kết cá nhân phân thức hợp, phân phối + Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các 10
  12. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức phép tính. - Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính. 24 Qui tắc - Kiến thức: HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức và khái 1 Hoạt động chia 2 niệm phân thức nghịch đảo. trên lớp phân thức theo - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia và khái nhóm, Phép chia các phân phân thức. thức đại số niệm phân hoạt động thức cá nhân nghịch đảo. 25 - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân, 1 Hoạt động chia phân thức trên lớp theo - Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt Luyện tập nhóm, để thực hiện dãy phép tính nhân và chia theo thứ tự từ trái hoạt động qua phải. cá nhân 26 Khái niệm - Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, 1 Hoạt động về biểu biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức trên lớp Biến đổi các biểu thức thức hữu hữu tỉ. theo hữu tỷ. Giá trị của tỉ, biết nhóm, - Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng phân thức rằng mỗi hoạt động một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng phân thức cá nhân biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán và mỗi đa 11
  13. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức thức đều trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. là các biểu - Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các thức hữu phân thức đại số. tỉ. - Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 27 - Kiến thức: HS củng cố khái niệm về biểu thức hữu tỉ 1 Hoạt động trên lớp - Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các theo phân thức đại số. Luyện tập nhóm, - Thực hiện thành thạo cách tìm điều kiện của biến để giá hoạt động trị của phân thức được xác định. cá nhân 28 Hệ thống - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững 2 Hoạt động Bài tập 59 hoá kiến các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, trên lớp Khuyến thức ,các hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức theo khích học khái niệm: hữu tỉ. nhóm, sinh tự làm Phân thức hoạt động - Kỹ năng: Vận dụng các quy tắc của 4 phép tính: Cộng, đại số, hai cá nhân Ôn tập chương II trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp phân thức lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. bằng nhau, hai phân thức đối nhau. Ôn tập học kỳ I Các qui - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS về các kiến 2 Hoạt động 12
  14. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức 29 tắc của 4 thức: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân trên lớp phép tính: thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. theo Cộng, trừ, nhóm, - Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, nhân, chia hoạt động trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp phân thức cá nhân lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. Tính toán, - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của kỳ I như: 2 Kiểm tra vẽ hình, PTĐTTNT, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức, phép chia viết trên 30 lập luận đa thức. lớp và trình Kiểm tra học kỳ I - Chứng minh hình học bày lời giải. - Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng tính toán, vẽ hình, lập luận và trình bày lời giải. HỌC KỲ II Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 31 Mở đầu về phương khái niệm - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật 1 Hoạt động trình phương ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp trên lớp trình và nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các theo Thuật ngữ thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình nhóm, " Vế trái, sau này. hoạt động vế phải, cá nhân + Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm nghiệm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân của phương 13
  15. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức trình , tập - Kỹ năng: trình bày biến đổi. hợp nghiệm . 32 Phương trình bậc nhất Khái niệm - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 1 Hoạt động một ẩn và cách giải phương ẩn số trên lớp trình bậc theo + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân nhất 1 ẩn nhóm, số - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất hoạt động 1 ẩn số. cá nhân 33 - Phương - Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về 7 Hoạt động Mục 4. trình đưa dạng ax + b = 0 trên lớp Phương theo trình chứa được về - Kỹ năng: Biết cách biến đổi phương trình tích, phương nhóm, ẩn ở mẫu dạng ax + trình chứa ẩn ở mẫu về dạng phương trình ax + b = 0. Áp dụng Phương trình đưa được b = 0. hoạt động về dạng ax + b = 0. - Phương cá nhân Tự học có trình tích. hướng dẫn - Phương trình chứa ẩn ở mẫu 34 Cách chọn - Kiến thức: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện Hoạt động ?3Tự học ẩn số và thích hợp cho ẩn trên lớp có hướng Giải bài toán bằng đặt điều theo dẫn cách lập phương trình - Biết cách biểu diễn một đại lượng cha biết thông qua biểu kiện thích 2 nhóm, thức chứa ẩn. Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách ?1; ?2 hợp cho hoạt động 14
  16. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức ẩn lập phương trình. cá nhân Tự học có hướng dẫn - Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn 2. Giải bài toán bằng cách lập phươn 15
  17. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức g trình (Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế). 35 - Kiến thức: - HS được củng cố các bước giải bài toán 2 Hoạt động bằng cách giải phương trình trên lớp theo - Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Luyện tập nhóm, Biết chọn ẩn số thích hợp hoạt động - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. cá nhân 36 Các bước - Kiến thức: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chư- Hoạt động giải bài ơng trên lớp toán bằng theo - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải cách lập nhóm, phương trình phương hoạt động Ôn tập chương III 2 trình. Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương cá nhân trình. - Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp 16
  18. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. - Rèn tư duy phân tích tổng hợp. 37 vận dụng Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học 1 Kiểm tra kiến thức xong các nội dung của chương III. viết trên vào giải lớp Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải toán, kỹ toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán. Kiểm tra giữa kỳ 2 năng trình bày, lập luận, tính toán. Chương IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 38 Liên hệ - Kiến thức: + HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ 1 Hoạt động giữa thứ giữa thứ tự và phép cộng trên lớp tự và phép theo + Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự Liên hệ giữa thứ tự và cộng nhóm, + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng hoạt động phép cộng tính chất cá nhân bắc cầu - Kỹ năng: + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các của tính vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và thứ tự phép cộng + Biết cách trình bày lời giải. 17
  19. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức - Liên hệ - Kiến thức: - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ 1 Hoạt động giữa thứ giữa thứ tự và phép nhân. trên lớp 39 Liên hệ giữa thứ tự và tự và phép theo phép nhân + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân nhân 1 nhóm, Kỹ năng: + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các hoạt động - Luyện vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và cá nhân tập phép nhân khái niệm - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số Hoạt động bấtphương trên lớp + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân trình 1 ẩn theo 40 số qui tắc + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 1 nhóm, Bất phương trình một chuyển vế + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. hoạt động ẩn và qui tắc cá nhân nhânbiểu - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình 1 ẩn. diễn nghiệm của bpt. Khái niệm - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất phương trình bấc nhất 3 Hoạt động Bài tập 10; bất ph- trên lớp 12 41 1 ẩn số. ương trình theo Khuyến Bất phương trình bậc + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: bấc nhất nhóm, khích học nhất một ẩn 1 ẩnsố.qui chuyển vế và qui tắc nhân hoạt động sinh tự làm tắc biến cá nhân + Hiểu cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên Bài 21; 27 đổi bất trục số. phương Khuyến 18
  20. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức trìnhbiểu + Hiểu khái niệm bất phương trình tương đương. khích học diễn tập sinh tự làm - HS biết vận dụng hai qui tắc biến đổi và giải bất phương nghiệm trình bấc nhất 1 ẩn số của bất phương + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số trình trên + Hiểu bất phương trình tương đương. trục số. + Biết đưa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0; ax + b 0; ax + b 0 - Kỹ năng: Áp dụng dụng 2 quy tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Giải bất Kiến thức: - HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó 1 Hoạt động phương biết cách mở dấu giá trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trên lớp 43 trình chứa trị tuyệt đối. theo dấu giá trị nhóm, + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. tuyệt đối. hoạt động + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương cá nhân sử dụng Phương trình chứa dấu trình: chuyển vế và qui tắc nhân giá trị tuyệt đối qui tắc biến đổi + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số bất ph- + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. ương trình: - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chuyển vế chứa dấu giá trị tuyệt đối. và qui tắc 19
  21. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức nhân - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày Giải bất Kiến thức: - HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó 1 Hoạt động phương biết cách mở dấu giá trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trên lớp trình chứa trị tuyệt đối. theo 44 dấu giá trị nhóm, + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. tuyệt đối. hoạt động + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: cá nhân Luyện tập chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 45 Sử dụng - Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của chương 2 Hoạt động qui tắc trên lớp + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. biến đổi theo bpt: + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: nhóm, chuyển vế chuyển vế và qui tắc nhân hoạt động Ôn tập chương IV và qui tắc + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số cá nhân nhân + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 20
  22. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức Tổng hợp - Kiến thức: Hoạt động các kiến 47 trên lớp thức trọng + HS được tổng hợp các kiến thức trọng tâm của cả năm. theo Ôn tập cuối năm 1 tâm của cả - Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, trình bày bài nhóm, năm. toán, hoạt động cá nhân Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học 2 xong các nội dung của học kỳ II. Kiểm tra 48 Kiểm tra học kỳ II viết trên Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải lớp toán, kỹ năng trình bày, vẽ hình, lập luận, tính toán. PHẦN HÌNH HỌC (70 TIẾT) Chương I: TỨ GIÁC 1 Tứ giác Địnhnghĩa + Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ 1 Hoạt động về tứ giác, giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, Hai cạnh kề trên lớp tứ giác lồi nhau, Hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ theo nhóm, Tổng bốn giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác 0 hoạt động góc của tứ bằng 360 cá nhân giác bằng + Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc 3600 còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo. Hình thang Địnhnghĩa + Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang 1 Hoạt động về hình , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường trên lớp 21
  23. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức thang , cao của hình thang theo hình thang nhóm, 2 + Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính vuông hoạt động được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố cá nhân về góc. 3 Hình thang cân Địnhnghĩa + Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa, các tính chất, 1 Hoạt động các tính các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân trên lớp chất, các theo + Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ dấu hiệu nhóm, hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào nhận biết hoạt động chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang. về hình cá nhân thang cân 4 Luyện tập Nhận biết + Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các định nghĩa, các 1 Hoạt động hình thang tính chất của hình thang, các dấu hiệu nhận biết về hình trên lớp hình thang thang cân . theo cân, biết nhóm, + Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ vẽ hình hoạt động hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào thang cân, cá nhân chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau biết sử dựa vào dấu hiệu đã học. Biết chứng minh 1 tứ giác là hình dụng định thang cân theo điều kiện cho trước. Rèn luyện cách phân nghĩa, các tích xác định phương hướng chứng minh. tính chất vào c/m 22
  24. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức 5 Đường trung bình của Địnhnghĩa - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa đường trung bình 2 Hoạt động tam giác. đường của tam giác, hình thang, nội dung định lý 1 và định lý 2. trên lớp trung bình theo Đường trung bình của - Kỹ năng: HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, hình của tam nhóm, hình thang thang ,vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng, chứng giác, hình hoạt động minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song. thang, nội cá nhân dung cácđịnh lý 6 Luyện tập Các thao - Kiến thức: HS vận dụng được lí thuyết về đường trung 2 Hoạt động tác tư duy bình của tam giác và đường trung bình của hình thang để trên lớp phân tích, giải toán nhiều trường hợp khác nhau. Hiểu sâu và nhớ lâu theo tổng hợp kiến thức cơ bản. nhóm, qua việc hoạt động - Kỹ năng: Rèn luyện các thao tác t duy phân tích, tổng luyện tập cá nhân hợp qua việc luyện tập phân tích & CM các bài toán. phân tích & CM các - Thái độ: Tính cẩn thận, say mê môn hoc. bài toán. 7 Đối xứng trục Địnhnghĩa - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa 2 điểm đối xứng với 1 Hoạt động Mục 2 và 2 điểm đối nhau qua 1 đt, hiểu được định nghĩa về 2 đường đối xứng trên lớp mục 3 xứng với với nhau qua 1 đt, hiểu được định nghĩa về hình có trục đối theo yêu cầu nhau qua xứng. nhóm, hs nhận 1 đt, hiểu hoạt động - Kỹ năng: HS biết về điểm đối xứng với 1 điểm cho trước. biết đối được định cá nhân Vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua 1 với hình nghĩa về 2 đường thẳng. Biết chứng minh 2 điểm đối xứng nhau qua 1 cụ thể có hình đối trục đối 23
  25. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức xứng đường thẳng. xứng qua trục không?. Không yêu cầu giải thích. Củng cố - Kiến thức: Củng cố và hoàn thiện hơn về lí thuyết, hiểu 1 Hoạt động và hoàn sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản về đối xứng trục ( Hai trên lớp 8 Luyện tập thiện hơn điểm đối xứng nhau qua trục, 2 hình đối xứng nhau qua theo về thuyết, trục, trục đối xứng của 1 hình, hình có trục đối xứng). nhóm, hiểu sâu hoạt động - Kỹ năng: HS thực hành vẽ hình đối xứng của 1 điểm, của sắc hơn về cá nhân 1 đoạn thẳng qua trục đối xứng . Vận dụng tính chất 2 đoạn các khái thẳng đối xứng qua đường thẳng thì bằng nhau để giải các niệm cơ bài thực tế. bản. 9 Hình bình hành Địnhnghĩa - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình bình hành là 1 Hoạt động hình bình hình tứ giác có các cạnh đối song song ( 2 cặp cạnh đối trên lớp hành các song song). theo tính chất nhóm, -Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường về cạnh hoạt động chéo của hình bình hành. đối, góc cá nhân đối và -Nắm vững các dấu hiệu nhận biết hình bình hành. đường - Kỹ năng: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất chéo. nhận biết được hình bình hành. Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng 24
  26. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức nhau, các góc bằng nhau, 2 đường thẳng song song. 10 Nắm vững - Kiến thức: HS củng cố định nghĩa hình bình hành là hình Hoạt động các tính tứ giác có các cạnh đối song song trên lớp chất về theo - Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường cạnh đối, nhóm, chéo của hình bình hành. Luyện tập góc đối và 1 hoạt động đường - Kỹ năng: Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, cá nhân chéo của chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, HBH 2 đường thẳng song song 11 Đối xứng tâm Địnhnghĩa 1 Hoạt động hai điểm trên lớp đối xứng theo tâm (đối - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng nhóm, xứng qua tâm (đối xứng qua 1 điểm). Hai hình đối xứng tâm và khái hoạt động 1 điểm). niệm hình có tâm đối xứng. cá nhân Hai hình - Kỹ năng: Hs vẽ được đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn đối xứng thẳng cho trước qua 1 điểm cho trước. Biết chứng minh 2 tâm và điểm đx qua tâm. Biết nhận ra 1 số hình có tâm đx trong khái niệm thực tế. hình có tâm đối xứng. 12 Củng cố - Kiến thức: Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm, ( 2 1 Hoạt động Luyện tập các khái điểm đối xứng qua tâm, 2 hình đối xứng qua tâm, hình có trên lớp 25
  27. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức niệm về tâm đối xứng). theo đối xứng nhóm, - Kỹ năng: Luyện tập cho HS kỹ năng chứng minh 2 điểm tâm. hoạt động đối xứng với nhau qua 1 điểm, cá nhân 13 Địnhnghĩa - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các 1 Hoạt động Bài tập 62 hình chữ tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết về hình trên lớp Khuyến nhật, các chữ nhật, tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền theo khích học tính chất của 1 tam giác vuông. nhóm, sinh tự làm Hình chữ nhật của hình hoạt động - Kỹ năng: Hs biết vẽ hình chữ nhật. chữ nhật, cá nhân các dấu + Chứng minh một hình là HCN theo dấu hiệu của nó, nhận hiệu nhận biết tam giác vuông theo T/c đường trung tuyến thuộc cạnh biết huyền, chứng minh một số quan hệ hình học. 14 Củng cố 1 Hoạt động Bài tập 66 phần lý trên lớp Khuyến - Kiến thức: Củng cố phần lý thuết đã học về định nghĩa, thuyết đã theo khích học tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết HCN, học về nhóm, sinh tự làm địnhnghĩa, tính chất của đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của hoạt động tam giác vuông, dấu hiệu nhận biết 1 tam giác vuông theo Luyện tập tính chất cá nhân của hình độ dài trung tuyến ứng với cạnh huyền & bằng nửa cạnh ấy. chữ nhật, - Kỹ năng: Chứng minh một số quan hệ hình học, chứng các dấu minh tứ giác là HCN. hiệu nhận biết HCN 26
  28. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức 15 Đường - Kiến thức: HS nắm được các khái niệm: 'Khoảng cách từ 2 Hoạt động Không thẳng 1 điểm đến 1 đường thẳng','Khoảng cách giữa 2 đường trên lớp dạy mục song song thẳng song song', ' Các đường thẳng song song' cách đều" theo 3 với1đườn Hiểu được tính chất của các điểm cách đều 1 đường thẳng nhóm, g thẳng cho trước. hoạt động Đường thẳng song cho trước. cá nhân song với 1 đường + Nắm vững nội dung 2 định lý về đường thẳng song song' thẳng cho trước Luyện tập và cách đều. - Kỹ năng: HS nắm được cách vẽ các đt song song' cách đều theo 1 khoảng cách cho trước bằng cách phối hợp 2 ê ke vận dụng các định lý về đường thẳng song song' cách đều để CM các đoạn thẳng bằng nhau. 16 Hình thoi định nghĩa - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình thoi, các T/c 2 Hoạt động hình thoi, của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết về hình thoi, T/c đặc trên lớp các T/c trng hai đường chéo vuông góc& là đường phân giác của theo của hình góc của hình thoi. nhóm, thoi, các hoạt động dấu hiệu - Kỹ năng: Hs biết vẽ hình thoi cá nhân nhận biết + Nhận biết hình thoi theo dấu hiệu của nó. về hình thoi. + Chứng minh một số quan hệ hình học Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học 1 Kiểm tra Kiểm tra giữa kỳ 2 xong các nội dung đến hết bài hình thoi. viết trên Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào giải lớp 27
  29. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức toán, kỹ năng trình bày, vẽ hình, lập luận, tính toán. 17 18 Hình vuông Định 2 Hoạt động nghĩa hình - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình vuông, thấy trên lớp vuông, được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật có các theo thấy được cạnh bằng nhau là dạng đặc biệt của hình thoi có 4 góc nhóm, hình bằng nhau. Hiểu được nội dung của các dấu hiệu. hoạt động vuông là - Kỹ năng: Hs biết vẽ hình vuông, biết chứng minh 1 tứ cá nhân dạng đặc giác là hình vuông ( Vận dụng dấu hiệu nhận biết hình biệt của vuông, biết vận dụng kiến thức về hình vuông trong các bài hình chữ toán chứng minh hình học, tính toán và các bài toán thực tế. nhật. 19 Ôntậpcủn - Kiến thức: Ôn tập củng cố kiến thức về Định nghĩa, T/c 2 Hoạt động g cố kiến và các dấu hiệu nhận biết về HBH, HCN, hình thoi, hình trên lớp thức về vuông. theo Địnhnghĩa nhóm, T/c và các - Hệ thống hoá kiến thức của cả chương hoạt động dấu hiệu - HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học dễ nhớ cá nhân Ôn tập chương I nhận biết & có thể suy luận ra các tính chất của mỗi loại tứ giác khi về HBH, cần thiết HCN, hình thoi, + Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập hình có dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình & tìm điều vuông. kiện của hình. 28
  30. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức Chương II. ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH CỦA DA GIÁC 20 Đa giác – Đa giác đều Khái niệm - Kiến thức: HS nắm vững các khái niệm về đa giác, đa 1 Hoạt động về đagiác, giác lồi, nắm vững các công thức tính tổng số đo các góc trên lớp đa giáclồi, của một đa giác. theo nắm vững nhóm, các công - Kỹ năng: - Vẽ và nhận biết được một số đa giác lồi, một hoạt động thức tính số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng, tâm đối xứng cá nhân tổng số đo (nếu có) của một đa giác. Biết sử dụng phép tương tự để các góc xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái của một niệm tương ứng. đa giác. - Quan sát hình vẽ, biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác. 21 Diện tích hình chữ Công thức 1 Hoạt động Bài tập nhật tính diện - Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình trên lớp 14;15 chữ nhật, hình vuông, tam giác, các tính chất của diện tích. tích hình theo Khuyến chữ nhật, - Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận nhóm, khích học hìnhvuông dụng các tính chất của diện tích hoạt động sinh tự làm các tính cá nhân chất của - Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích diện tích. để giải bài toán về diện tích. Công thức Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích tam 1 Hoạt động tính diện giác, các tính chất của diện tích. trên lớp tích tam theo - Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận 29
  31. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức Diện tích tam giác giác dụng các tính chất của diện tích nhóm, hoạt động 22 - Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích cá nhân để giải bài toán về diện tích - Biết cách vẽ hình chữ nhật và các tam giác có diện tích bằng diện tích cho trước. -Kiến thức: Thông qua giờ thực hành củng cố các kiến 1 Hoạt động Xác định thức về diện tích đa giác , diện tích hình chữ nhật , diện tích trên lớp diện tích tam giác vuông, diện tích hình vuông theo của hình nhóm, Thực hành: -Kỹ năng : Áp dụng vào việc tính toán diện tích các hình chữ nhật, 23 hoạt động tam giác - Có ý thức vận dụng vào cuộc sống trong việc tính toán cá nhân diện tích. Các loại 3 Hoạt động - Kiến thức: Các loại tứ giác, tính chất đối xứng. tứ giác, trên lớp tính chất + ôn lại các tính chất đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. theo đối xứng. nhóm, + Các công thức tính: Diện tích hình chữ nhật, hình vuông, ôn lại các hoạt động 24 hình hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi. Ôn tập học kỳ I tính chất cá nhân đa giác, - Kỹ năng: - Biết vận dụng kiến thức để giải quyết một số đa giác dạng bài tập về tứ giác. lồi, đa giác đều HỌC KỲ II 30
  32. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức 25 Diện tích hình thang Công thức - Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình 1 Hoạt động tính diện thang, hình bình hành các tính chất của diện tích. trên lớp tích hình theo - Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận thang, nhóm, dụng các tính chất của diện tích hình bình hoạt động hành - Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích cá nhân để giải bài toán về diện tích - Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. 26 Diện tích hình thoi công thức 1 Hoạt động tính diện - Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình trên lớp tích hình thoi, biết cách tính diện tích một tứ giác có 2 đường chéo theo thoi, biết vuông góc với nhau. nhóm, cách tính - Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi hoạt động diện tích cá nhân một tứgiác - Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích có 2đường để tính diện tích hình thoi. chéo - Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện vuông góc tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. với nhau. 27 Diện tích đa giác Công thức - Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích các đa 1 Hoạt động tính diện giác đơn giản( hình thoi, Hình chữ nhật, hình vuông, hình trên lớp tích các đa thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện tích theo giác đơn thành các đa giác đơn giản có công thức tính diện tích nhóm, 31
  33. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức giản - Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi hoạt động cá nhân - Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác, thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 28 Tỷ số của Hoạt động Bài tập 14 Định lý Talet trong - Kiến thức: HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn 2 hai đoạn trên lớp tam giác thẳng, từ đó hình thành về khái niệm đoạn thẳng tỷ lệ Khuyến thẳngđoạn theo khích học thẳng tỷ lệ + HS từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nhóm, sinh tự làm định lý Ta nắm chắc định lý thuận của Ta lét hoạt động lét cá nhân - Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ trong sách giáo khoa. 29 Định lý đảo và Hệ quả Hệ quả - Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý đảo của định 2 Hoạt động định lý Talet của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định các cắp đường thẳng trên lớp lý Ta let song song trong hình vẽ với số liệu đã cho theo nhóm, định lý + Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm hoạt động đảo của được các trường hợp có thể sảy ra khi vẽ đường thẳng song cá nhân định lý song cạnh. Talet. - Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. 32
  34. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức Vận dụng - Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng thành thạo định lý 1 Hoạt động Bài tập 21 thành thạo định lý Talet thuận và đảo. Vận dụng định lý để giải quyết trên lớp Khuyến định lý những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khó theo khích học Luyện tập 30 Talet nhóm, sinh tự làm thuận và - Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc hoạt động đảo chứng minh tính toán biến đổi tỷ lệ thức . cá nhân - Tínhchất - Kiến thức: Trên cơ sở bài toán cụ thể, cho HS vẽ hình đo 2 Hoạt động đường đạc, tính toán, dự đoán, chứng minh, tìm tòi và phát triển trên lớp phân giác kiến thức mới theo của tam nhóm, - Kỹ năng: Vận dụng trực quan sinh động sang tư duy trừu Tính chất đường phân giác. hoạt động 31 tượng tiến đến vận dụng vào thực tế. giác của tam giác cá nhân - Luyện - Bước đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên tập quan đến đường phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác. định nghĩa - Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa về hai tam giác đồng 1 Hoạt động về hai tam dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. trên lớp Khái niệm hai tam giác giác đồng theo - Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định nghĩa 2 tam giác 32 đồng dạng dạng. Về nhóm, cách viết đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các hoạt động cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại. cá nhân Định lý về - Kiến thức: - Nắm vững định lý về trường hợp thứ nhất 1 Hoạt động Trường hợp đồng dạng trường đồng dạng của hai tam giác. trên lớp 33 thứ nhất hợp đồng theo - Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định lý 2 đồng dạng để 33
  35. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức dạng thứ viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương nhóm, nhất của ứng tỷ lệ và ngược lại. hoạt động hai tam cá nhân giác. - Trường 2 Hoạt động Bài tập 34 hợp đồng trên lớp Khuyến dạng thứ - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp đồng theo khích học 34 hai dạng thứ 2 (c.g.c) của hai tam giác. nhóm, sinh tự làm Trường hợp đồng dạng hoạt động - Luyện - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 tam giác đồng thứ hai cá nhân tập về hai dạng để nhận biết 2tam giác đồng dạng . Viết đúng các tỷ trường số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. hợp đồng dạng - Trường - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 Hoạt động hợp đồng 2tam giác đồng dạng (g.g ). trên lớp dạng thứ theo - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 tam giác đồng ba. nhóm, Trường hợp đồng dạng dạng để nhận biết 2 tam giác đồng dạng . Viết đúng các tỷ hoạt động 35 thứ ba - Luyện số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. cá nhân tập. Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Các trường hợp đồng - Các - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 1 Hoạt động Các dạng của tam giác trường 2,3 về 2 tam giác đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng trên lớp trường vuông hợp đồng dạng của tam giác vuông đồng thời củng cố 2 bước cơ bản theo hợp đồng 34
  36. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức dạng của thờng dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc nhóm, dạng của tam giác biệt của tam giác vuông- Cạnh huyền và góc nhọn 1 hoạt động tam giác vuông. cá nhân vuông: - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 tam giác - Luyện đồng dạng để nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng. Viết Hình c , d: tập. đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . Suy ra tỷ số GV chọn độ dài các 36 đường cao tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên Thực hiện 1 Hoạt động các thao trên lớp tác cần - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực theo 37 thiết để đo hành cơ bản (Đo gián tiếp chiều cao một vạt và khoảng nhóm, đạc tính cách giữa 2 điểm). hoạt động Ứng dụng thực tế của toán tiến cá nhân tam giác đồng dạng đến giải - Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc quyết yêu tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, cầu đặt ra chuẩn bị cho tiết thực hành kế tiếp. của thực tế. 1 Hoạt động Đo chiều - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực Thực hành thực hành cao của hành cơ bản để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế (Đo một vật, 35
  37. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa 2 điểm). ngoài trời đo khoảng cách giữa - Đo chiều cao của cây, một toà nhà, khoảng cách giữa hai hai điểm điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không thể tới được. 38 trên mặt - Kỹ năng: - Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc đất, trong tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, kỹ đó có 1 năng đo đạc, tính toán, khả năng làm việc theo tổ nhóm. điểm không thể tới được Dựa vào 2 Hoạt động Bài tập 61 - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản tam giác trên lớp Khuyến 39 của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế . đồng dạng theo khích học Ôn tập chương III đểtínhtoán - Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, nhóm, sinh tự làm chứng chứng minh. hoạt động minh. cá nhân 40 - Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau 1 Kiểm tra khi học hết chương III . Kiểm tra giữa kỳ 2 viết trên - Kỹ năng: - Đánh giá kỹ năng trình bày bài của học sinh. lớp CHƯƠNG IV: HÌNH LĂNG TRỤ -ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU 41 Hình hộp chữ nhật Các yếu tố Kiến thức: Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc 1 Hoạt động Mục 2 của hình các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số đỉnh, số trên lớp Không yêu hộp chữ mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các theo cầu học nhật khái niệm điểm, đường thẳng, mp trong không gian. nhóm, sinh giải hoạt động thích vì sao 36
  38. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật cá nhân đường trong thực tế. thẳng song song với mặt phẳng và haimặt phẳng song song với nhau. 42 Thể tích của hình hộp - Thể tích 2 Hoạt động Mục 1. chữ nhật của hình trên lớp Không yêu hộp chữ theo cầu học nhật. nhóm, sinh giải hoạt động - Luyện thích vì sao cá nhân tập Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc đường các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một đường thẳng thẳng vuông góc vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Năm với mặt được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật phẳng, hai Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình mặt phẳng hộp chữ nhật. vuông góc với nhau Bài tập 12 Khuyến khích học sinh tự làm 37
  39. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc 1 Hoạt động Cả 4 bài các yếu tố của hình lăng trụ đứng. Năm được cách gọi tên trên lớp ghép theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt theo thành 43 Hình lăng trụ đứng bên, chiều cao nhóm, một hoạt động Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo bài“Hình cá nhân 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ hai. lăng trụ đứng” 44 Diện tích xung quanh Công Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc 1 Hoạt động Hình lăng của hình lăng trụ đứng thức tính các yếu tố của hình lăng trụ đứng. trên lớp diện tích theo trụ đứng xung - HS chứng minh công thức tính diện tích xung quanh một nhóm, Diện tích quanh của cách đơn giản nhất hoạt động xung quanh của hình lăng cá nhân Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo công hình lăng trụ đứng thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trong trụ đứng bài tập. Thể tích của hình 45 Thể tích của hình lăng - Thể tích Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc 2 Hoạt động lăng trụ trụ đứng của hình các yếu tố của hình lăng trụ đứng. trên lớp đứng lăng trụ theo (Thừa - HS chứng minh công thức tính thể tích hình lăng đứng. nhóm, nhận, trụ đứng. hoạt động không - Luyện cá nhân chứng tập Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong bài tập. minh các công thức - Củng cố vững chắc các khái niệm đã học: song song, tính thể 38
  40. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức vuông góc của đường của mặt. tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều). 46 Hình chóp đều và hình Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc 1 Hoạt động chóp cụt đều các yếu tố của hình chóp và hình chóp cụt đều trên lớp theo Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được nhóm, các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao hoạt động Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình hình chóp và hình cá nhân chóp cụt đều theo 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ hai 47 Diện tích xung quanh Công thức 1 Hoạt động Mục 2. Ví của hình chóp đều tính diện dụ Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc trên lớp tích xung công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều. theo Khuyến quanh của nhóm, khích học hình chóp Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được hoạt động sinh tự đọc đều. các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao cá nhân Bài tập 42 Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh Khuyến hình chóp. khích học sinh tự làm 48 Thể tích của hình chóp công thức Kiến thức: -Từ mô hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc 1 Hoạt động Bài tập 45; đều tính thể công thức tính thể tích của hình chóp đều. trên lớp 46 39
  41. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức tích của Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ theo Khuyến hình chóp năng quan sát nhận biết các yếu tố của hình chóp đều qua nhóm, khích học đều. nhều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp. hoạt động sinh tự làm cá nhân 49 Luyện tập Kiến thức 2 Hoạt động Bài tập 48; có liên trên lớp 50 Kiến thức: - GV giúp h/s nắm chắc kiến thức có liên quan quan đến theo Khuyến đến hình chóp đều - công thức tính thể tích của hình chóp hình chóp nhóm, khích học đều; công đều. hoạt động sinh tự làm thức tính Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh cá nhân thể tích và thể tích hình chóp . của hình chóp đều. 50 Ôn tập chương IV kỹ năng 1 Hoạt động Bài tập 55; chứng Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức trọng trên lớp 57; 58 minh hình tâm của cả chương IV. theo Khuyến và tính nhóm, khích học Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính diện tích hoạt động sinh tự làm xung diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát cá nhân quanh, thể nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác tích các nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian. hình 51 Ôn tập cuối năm Kiến thức: - Học sinh được hệ thống, củng cố các kiến 2 Hoạt động thức trọng tâm của cả năm học. trên lớp 40
  42. Mạch nội Hình Ghi chú ST Thời Tên bài học- chủ đề dung kiến Yêu cầu cần đạt thức tổ T lượng thức chức Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh hình và tính theo diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan sát nhóm, nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác hoạt động nhau. Kỹ năng vẽ hình không gian. cá nhân Duyệt của tổ chuyên môn Nghĩa lâm, ngày 15 tháng 10 năm 2021 Người viết. Hồ văn Thái 41