Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Kiểm tra Chương III - Năm học 2017-2018

docx 5 trang dichphong 4150
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Kiểm tra Chương III - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_54_kiem_tra_chuong_iii_nam_h.docx

Nội dung text: Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 54: Kiểm tra Chương III - Năm học 2017-2018

  1. Ngày soạn: 12/03/2018 Ngày ktra: / /2018 Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chủ đề 1: Diện tích đa giác I.1 Nắm công thức tính diện tích các hình Chủ đề 2: Định lý Ta-Lét II.1 Hiểu và áp dụng thành thạo định lý ta-lét, ta-lét đảo và hệ quả II.2 Biết tính tỉ số diện tích của hai tam giác Chủ đề 3: Tính chất đường phân giác của tam giác III.3 Biết vận dụng t/c đường phân giác của tam giác để tính độ dài các đoạn thẳng Chủ đề 4: Tam giác đồng dạng IV.1 Vận dụng thành thạo các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để c/m 2 tam giác đồng dạng. IV.2 Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để c/m các đẳng thức hình học. 2. Kỹ năng: 2.1 Tính được diện tích các hình: hình chữ nhật, hình thang. 2.2 Biết vận dụng định lí Talét 2.3 Tính được độ dài các đoạn thẳng dựa vào tính chất đường phân giác. 2.4 Chứng minh được 2 tam giác đồng dạng. 2.5 Chứng minh được các đẳng thức hình học. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Định hướng phát triển năng lực : Học sinh được phát triển năng lực sáng tạo,tư duy, suy luận hợp lý. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề Diện tích đa I.1; 2.1 giác Số câu 2(C1a,b) 2 Số điểm-Tỉ lệ 2đ - 20% 2 - 20% Định lý Ta- II.1 II.2 Lét Số câu 1(C2a) 1(C2b) 2 Số điểm-Tỉ lệ 2đ - 20% 1đ - 10% 3 - 30% Tính chất III.1; 2.2 đường phân
  2. giác của tam giác Số câu 1(C3) 1 Số điểm-Tỉ lệ 1đ - 10% 1 - 10% Tam giác IV.1; 2.3 IV.2; 2.4 đồng dạng Số câu 2 (C4a) 2 (C4b,c) 4 Số điểm-Tỉ lệ 2đ - 20% 2đ- 20% 4 - 40% Tổng số câu 2 2 2 2 8 Tổng số điểm 2đ - 20% 3đ - 30% 3 - 30% 2đ- 20% 10-10% IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: 1. Đề kiểm tra: Đề 1: Bài 1: (2 điểm) a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 6cm, chiều dài là 7,5cm. b) Tính diện tích hình thang ABCD, biết hai đáy AB = 4cm, CD = 8cm và đường cao AH = 6cm. Bài 2: (3 điểm) Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN = 8cm. a) Tính NC. b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AMN và ABC. Bài 3: (1 điểm ) Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Đường phân giác góc A cắt cạnh BC ở D. Tính BD và DC Bài 4: (4 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD a) Chứng minh AHB ∽ BCD b) Chứng minh AD2 = DH.DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH Đề 2: Bài 1: (2 điểm) a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 5,5m, chiều dài là 7cm. b) Tính diện tích hình thang ABCD, biết hai đáy AB = 2cm, CD = 5cm và đường cao AH = 5cm. Bài 2: (3 điểm) Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN = 8cm. a) Tính NC. b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AMN và ABC. Bài 3: (1 điểm ) Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Đường phân giác góc A cắt cạnh BC ở D. Tính BD và DC Bài 4: (4 điểm )
  3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD a) Chứng minh AHB ∽ BCD b) Chứng minh AD2 = DH.DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH 2. Hướng dẫn chấm Đề 1: Bài Nội dung Điểm 1 a) Diện tích HCN: S = 6.7,5 = 45cm2 1 (AB CD).AH S 2 b) Diện tích hình thang: (4 8).6 36cm2 1 2 2 A a) Do MN//BC nên áp dụng định lý Ta-let ta Có: AM /MB = AN/NC 1  4/3 = 8/NC 4 8 NC = 8.3/4 = 6. Vậy NC = 6cm 1 M N b) Do MN//BC => AMN ~ ABC 0,5 2 2 3 SAMN AM 4 16 => 0,5 B C SABC AB 7 49 3 BD DC Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có: 0,5 A AB AC BD DC BD DC BC 7 3 5 3 5 8 8 7 7 BD 3. 2,625,DC 5. 4,375 0,5 B C 8 8 D Vậy BD = 2,625cm, DC = 4,375cm 4 a)Xét AHB và BCD có A 8cm B 0 Cµ Hµ 90 ; A· BH B· DC (so le trong do 2 AB // CD) AHB ∽ BCD (g.g) 6cm b)Xét AHD và BAD có H Aµ Hµ 900 ; Dµ chung 1 D C AHD ∽ BAD (g.g) AD HD Do đó AD.AD = HD.BD BD AD Hay AD2 = DH.DB µ 0 c)Xét ABD (A 90 ) 1
  4. AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = AB2 AD 2 = 8 2 6 2 = 100 = 10(cm) Theo c/m trên: AD2 = DH.DB AD 2 36 DH = = 3,6(cm) DB 10 Vì AHD ∽ BAD (c.m.t) AB BD AB.AD 8.6 AH = = AH AD BD 10 4,8(cm) Đề 2: Bài Nội dung Điểm 1 a) Diện tích HCN: S = 5,5.7 = 38,5cm2 1 (AB CD).AH S 2 b) Diện tích hình thang: (2 5).5 25cm2 1 2 2 A a) Do MN//BC nên áp dụng định lý Ta-let ta Có: AM /MB = AN/NC 1  4/3 = 8/NC 4 8 NC = 8.3/4 = 6. Vậy NC = 6cm 1 M N b) Do //BC => AMN ~ ABC 0,5 2 2 3 SAMN AM 4 16 => 0,5 B C SABC AB 7 49 3 BD DC Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có: 0,5 A AB AC BD DC BD DC BC 7 3 5 3 5 8 8 7 7 BD 3. 2,625,DC 5. 4,375 0,5 B C 8 8 D Vậy BD = 2,625cm, DC = 4,375cm 4 a)Xét AHB và BCD có 1 Cµ Hµ 900 ; A· BH B· DC (so le trong do
  5. AB // CD) AHB ∽ BCD (g.g) A 8cm B b)Xét AHD và BAD có 1 Aµ Hµ 900 ; Dµ chung AHD ∽ BAD (g.g) 6cm AD HD Do đó AD.AD = HD.BD H BD AD Hay AD2 = DH.DB D C 1 c)Xét ABD (Aµ 900 ) AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = AB2 AD 2 = 8 2 6 2 = 100 = 10(cm) Theo c/m trên: AD2 = DH.DB AD 2 36 DH = = 3,6(cm) DB 10 Vì AHD ∽ BAD (c.m.t) AB BD AB.AD 8.6 AH = = 4,8(cm) AH AD BD 10 V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM: 1. Kết quả kiểm tra: LỚP 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 8D 2. Rút kinh nghiệm: