Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra Chương IV - Năm học 2017-2018

docx 5 trang dichphong 3700
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra Chương IV - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_66_kiem_tra_chuong_iv_nam_hoc_2017.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra Chương IV - Năm học 2017-2018

  1. Ngày soạn: 10/4/2018 Tiết: 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chủ đề 1: Bất đẳng thức, liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. I.1. Hiểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân Chủ đề II: Giải bất phương trình II.1. Biết cách giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Chủ đề III: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. III.1. Biết cách giải chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2. Kỹ năng: 2.1. Vận dụng chứng minh bất đẳng thức 2.2. Vận dụng giải bất phương trình quy về bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 2.3. Vận dụng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Thông Vận dụng Cộng Nhận biết Chủ đề hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề: Bất đẳng I.1 thức, tính chất 2.1 Số tiết: 2/3 Số câu:3 2a,2b 4b 3 Số điểm:3 3 1 4 Tỷ lệ: 30% 40% Chủ đề: Giải bất II.1 phương trình 2.2 Số tiết: 3/4 Số câu:4 1a,1b 3a,3b 4 Số điểm:6 2 3 5 Tỷ lệ:60% 50% Chủ đề: Phương trình chứa dấu giá III.1;2.3 trị tuyệt đối Số tiết: 1 Số câu:1 4a 1 Số điểm:1 1 1 Tỷ lệ:10% 10% Tổng số câu:8 2 2 2 2 8 Tổng số điểm:10 2 3 3 Tỷ lệ:100% 2 10 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
  2. 1. Đề kiểm tra: Đề chẵn: Bài 1 (2 điểm): Cho m > n. Hãy so sánh: a) 3m với 3n; b) 5m – 2 với 5n – 2. Bài 2 (3 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x – 9 0; b) 3(2 – x) 3(2 – x). Bài 3 (3 điểm): Tìm x sao cho: 5x 2 a) Giá trị của biểu thức: x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức:; 3 x 1 x 1 b) Giá trị của biểu thức: 8 nhỏ hơn giá trị của biểu thức:. 1 3 4 Bài 4 (2 điểm): a) Giải phương trình sau:x 5 2 3x . b) Chứng minh bất đẳng thức: a 2 b2 c 2 a(b c) với mọi a,b,c 2. Hướng dẫn chấm: Đề chẵn BIỂU BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a) Ta có m > n nên: 3m > 3n (Nhân 2 vế của bđt với 3) 0.75 điểm Bài 1 b) Ta có m > n nên: 5m > 5n (Nhân 2 vế của bđt với 5) 0.5 điểm (2 5m + (–2) > 5n + (–2) (Cộng 2 vế của bđt với 0.5 điểm –2) điểm) 0.25 điểm 5m – 2 > 5n – 2 Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa Bài 2 a) 2x – 9 0 x 4,5 0,5 điểm (3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x | x 4,5 . Tập 0,5 điểm điểm) nghiệm được biểu diễn trên trục số như sau: 0,5 điểm . . 0 4,5
  3. b) 3(2 – x) 8 0,5 điểm 4 3 điểm) 3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96 0,25 điểm – x > 115 x < – 115 0,5 điểm Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < – 115 0,25 điểm a) Giải phương trình sau: x 5 3x 2 . 0,5 điểm TH1: x – 5 ta có : x + 5 = 3x – 2 x = 3,5 ( nhận ) TH2: x < – 5 ta có : – x – 5 = 3x – 2 x = – 0, 75 0,5 điểm (loại) Vậy tập nghiệm của pt là: S = 3,5 0,25 điểm Bài 4 b) (2 a 2 b 2 c 2 d 2 a(b c d ) 0,25 điểm điểm) a 2 b 2 c 2 d 2 ab ac ad 0 a 2 a 2 a 2 a 2 ab b 2 ac c 2 ad d 2 0 0,25 điểm 4 4 4 4 2 2 2 a a a a 2 b c d 0 0,25 điểm 2 2 2 4 luôn đúng với mọi a,b,c,d nên ta có đpcm Đề lẽ BIỂU BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a) Ta có m < n nên: 3m < 3n (Nhân 2 vế của bđt với 3) 0.75 điểm Bài 1 b) Ta có m < n nên: 5m < 5n (Nhân 2 vế của bđt với 5) 0.5 điểm (2 5m + (–2) < 5n + (–2) (Cộng 2 vế của bđt 0.5 điểm với –2) điểm) 0.25 điểm 5m – 2 < 5n – 2 Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa
  4. a) 4x – 18 0 x 4,5 0,5 điểm Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x | x 4,5 . Tập 0,5 điểm nghiệm được biểu diễn trên trục số như sau: 0,5 điểm Bài 2 . . (3 0 4,5 điểm) b) 2 – 5x > 3(2 – x) 3(2 – x) x + 1 1 (3 4 3 4 0,25 điểm điểm) x 1 8 0,5 điểm 3 0,25 điểm 3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96 – x > 115 x < – 115 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < – 115 a) Giải phương trình sau: x 5 2 3x . 0,5 điểm TH1: x – 5 ta có : x + 5 +2 = 3x x = 3,5 ( nhận ) 0,5 điểm TH2: x < – 5 ta có : – x – 5 + 2 = 3x x = – 0, 75 ( loại) 0,25 điểm Bài 4 Vậy tập nghiệm của pt là: S = 3,5 2 2 2 (2 a b c a(b c) 0,25 điểm điểm) a 2 b 2 c 2 ab ac 0 a 2 a 2 a 2 ab b 2 ac c 2 0 0,25 điểm b) 4 4 2 2 2 a a a 2 b c 0 0,25 điểm 2 2 2 luôn đúng với mọi a,b,c,d nên ta có đpcm
  5. V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0 - <3 3 - <5 5-< 6,5 6,5-<8 8-10 8D 2. Rút kinh nghiệm