Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra Chương II - Năm học 2014-2015

docx 3 trang dichphong 5190
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra Chương II - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_56_kiem_tra_chuong_ii_nam_hoc_2014.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Kiểm tra Chương II - Năm học 2014-2015

  1. Ngày soạn: 06/03/2015 Tiết 56 : KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu, vận dụng của HS trong chương III về phương trình. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác và nghiêm túc trong kiểm tra thi cử. II. NỘI DUNG: A - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cấp độ thấp cấp độ cao 1.Khái niệm về Nắm được phương trình , khái niệm hai phương trình tương phương trình đương tương đương Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10 10 2.Phương trình bậc Biết giải Giải được PT tích, PT chứa ẩn ở nhất một ẩn các dạng pt mẫu thành thạo bậc nhất một ẩn Số câu 2 2 1 5 Số điểm 3 2 1 6 Tỉ lệ % 30 20 10 60 3.Giải bài toán bằng Biết Giải bài toán sau bằng cách cách lập PT bậc nhất lập phương trình một ẩn . Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30 30 Tổng số câu 1 1 1 7 Tổng số điểm 0,5 6 3,5 10 Tỉ lệ % 5 60 35 100 B - ĐỀ RA 1) Lớp 8A Bài 1: (1,5đ) Thế nào là hai phương trình tương đương? Hai phương trình sau có tương đương nhau hay không? Vì sao?
  2. 3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0 Bài 2: (5đ) Giải các phương trình sau: a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0 2 x -5 3x -5 c) - = -1 d) 2x2 – 5x + 3 = 0 x - 2 x -1 Bài 3: (2,5 đ) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian đi hÕt ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút. x 3 x 2 x 2013 x 2012 Bài 4: (1đ) Giải phương trình: a) 2012 2013 2 3 b) x2 + 2x + y2 – 4y + 5 = 0 C - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1 – Lớp 8A Bài Nội dung Điểm Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm 1đ 1 Hai PT đã cho tương đương với nhau vì chúng có cùng tập nghiệm 1đ S = {-2/3} a) PT 5 – x + 6 = 12 – 8x -x + 8x = 12 – 5 – 6 x = 1/7 1đ Vậy PT có tập nghiệm S = {1/7} b) PT (x – 3)(2x – 5) = 0 x = 3 hoặc x = 5/2. 1đ Vậy PT có tập nghiệm S = {3; 5/2} c) ĐKXĐ: x ≠ 1 ; x ≠ 2. 2 Quy đồng và khử mẫu ta được PT: (2x – 5)(x – 1) – (3x – 5)(x – 2) = (x – 1)(x – 2) 1đ 2x2 – 7x + 5 – 3x2 + 13x – 10 = x2 – 3x + 2 9x = 7 x = 7/9 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy PT có tập nghiệm S = {7/9} d) PT (x – 1)(2x – 3) = 0 x = 1 hoặc x = 3/2 1đ 3 1 giờ 30 phút = h. Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0) 0,25đ 2 x x Thời gian đi : (h) . Thời gian về : (h) 0,75đ 45 40 3 x x 3 Theo đề bài ta có phương trình : 1đ 40 45 2 Giải phương trình ta được : x = 540 (thỏa mãn ĐK) 0,25đ Vậy quãng đường AB là 540 km. 0,25đ x 3 x 2 x 2013 x 2012 4 a) 0,5đ 2012 2013 2 3
  3. x 2015 x 2015 x 2015 x 2015 2012 2013 2 3 1 1 1 1 x 2015 0 x 2015 . Vậy PT có tập nghiệm S = 2012 2013 2 3 {2015} b) PT (x + 1)2 + (y – 2)2 = 0 x = 1 ; y = 2 1đ