Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Trạch

docx 8 trang dichphong 3550
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Trạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_20_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2018_20.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Trạch

  1. Ngày dạy : 17/11/2018 Tiết 20 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra và đánh giá học sinh về mức độ nhận biết và khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về: các hằng đẳng thức; phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử vào trong giải toán. 2. Kỹ năng - Kiểm tra kỹ năng nhận dạng, kỹ năng thực hành phép nhân đơn thức, nhân đa thức, 3. Thái độ: - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Bài Số Số Mức độ Nhận Thông Vận Vận Tỉ lệ tiết câu biết hiểu dụng dụng Nội dung thấp cao 1 -2 3 1 Nhân đa thức 1 Tổng 0 1 0 0 10% 3-5 5 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 1 1 Tổng 1 1 1 0 20% 6-9 6 4 Phân tích đa thức thành 1 2 1 nhân tử Tổng 0 1 2 1 40% 10-12 4 2 Chia đa thức 1 1 Tổng 0 1 0 1 20% Tổng 18 10 1 4 3 2
  2. Điểm MS TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 : 01 TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học : 2018-2019 Môn : Toán 8(Đại số) – Tiết PPCT :20 Ngày kiểm tra 17/11/2018. Thời gian: 45’ Họ và tên : Lớp : 8A Đề ra : Phần 1: Trắc nghiệm :Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Tích (x+2)(x-1) bằng : A . x2 – x – 2 B. x2 + x – 2 C . x2 + x + 2 D. x2 – x + 2 Câu 2: Khai triển biểu thức (x+2)2 ta được: A. x2 + 4 B. x2 + 2x + 4C.x 2 + 4x + 4 D. x2 + 4x + 2 Câu 3 :Rút gọn biểu thức (x-y)2 + (x+y)2 ta được : A. 2x2 B. 2x2 + 2y2 C. 4x2 D. 4x2y2 Câu 4 : Rút gọn biểu thức (x-3)2 + (x+2)2 + 2(1-x)(1+x) ta được : A. 15 - 2x B. -15 + 10x C. 15x2 D. -15x2 Câu 5 : Kết quả phân tích đa thức x(x-7) + (x-7) thành nhân tử là : A. x(x-7) B. 2x(x-7) C. (x-1)(x-7)D. (x-7)(x+1) Câu 6. Đa thức x 2 2 16 được phân tích thành nhân tử là: A. (x+2)(x-6) B. (x-2)(x-6) C. (x+2)(x+6) D. (x-2)(x+6) Câu 7 : Kết quả của phân tích đa thức 1 -x2 -4y2 – 4xy là : 9 1 1 1 1 A. x 2y x 2y C. x 2y x 2y 3 3 3 3 1 1 1 1 B. x 2y x 2y D. x 2y x 2y 3 3 3 3 Câu 8 : Kết quả của phép chia đa thức 125x3 – 1 cho đa thức 5x – 1 là : A. 25x2 – 1 B. 5x2 +5x +1 C. 25x2 +10x + 1 D. 25x2 +5x +1 Câu 9 : Kết quả của phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức x4 + 64 là A. (x+8)(x-8) C. (x+64)(x-64) B. (x2 – 4x + 8)(x2 + 4x + 8) D. (x-32)(x+32) Câu 10 : Đa thức dư khi chia đa thức 6x3-5x2 – 8x + 5 cho đa thức 2x-3 là :
  3. A. -2 B. -24 C. 2 D. 0 Phần 2 : Tự luận Câu 1 (3 điểm) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 8x3 + 12x2y – 2xy2 – 3y3 b) x2 + 2018x - 2019 Câu 2 (2điểm) : Tìm x biết : a) 12x3 – 48x = 0 b) (12 + x)2 – 9x2 = 0 Câu 3 (1điểm): Xác định các hệ số a và b để f(x) = x3 + ax2 + bx – 6 chia hết cho đa thức g(x) = x2 – x + 2 TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
  4. Điểm MS TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học : 2018-2019 : 02 Môn : Toán 8(Đại số) – Tiết PPCT :20 Ngày kiểm tra 17/11/2018. Thời gian: 45’ Họ và tên : Lớp : 8A Đề ra : Phần 1: Trắc nghiệm :Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Tích (x-3)(x+1) bằng : A . x2 –2x – 3 B. x2 -4 x – 3 C . x2 + 2x + 3 D. x2 – 2x + 3 Câu 2: Khai triển biểu thức (x+3)2 ta được: A. x2 + 9 B. x2 + 3x + 9C.x 2 +6x + 3 D. x2 + 6x + 9 Câu 3 :Rút gọn biểu thức (x-y)2 + (x+y)2 ta được : A. 2x2 B. x2 + y2 C. 2x2 + 2y2 D. 4x2y2 Câu 4 : Rút gọn biểu thức (x-4)2 + (x+2)2 + 2(1-x)(1+x) ta được : A. 22 +12x B. 22 – 4x C. 22 – 12x D. -22x2 Câu 5 : Kết quả phân tích đa thức x(x+6) + (x+6) thành nhân tử là : A. x(x+6) B. 2x(x+6) C. (x-1)(x+6)D. (x+6)(x+1) 2 Câu 6. Đa thức (x+4) – 9 được phân tích thành nhân tử là: A. (x+1)(x+7) B. (x-5)(x+13) C. (x+5)(x+7) D. (x-1)(x+7) Câu 7 : Kết quả của phân tích đa thức 1 -x2 -4y2 – 4xy là : 16 1 1 1 1 A. x 2y x 2y C. x 2y x 2y 4 4 4 4 1 1 1 1 B. x 2y x 2y D. x 2y x 2y 4 4 4 4 Câu 8 : Kết quả của phép chia đa thức 125x3 + 1 cho đa thức 5x + 1 là : A. 25x2 + 1 B. 25x2 - 5x +1 C. 25x2 +10x + 1 D. 25x2 + 5x +1 Câu 9 : Kết quả của phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức x4 + 64 là A. (x+2)(x-2) C. (x+64)(x-64) B. (x2 – 4x + 8)(x2 + 4x + 8) D. (x-32)(x+32) Câu 10 : Đa thức dư khi chia đa thức 6x3-5x2 – 8x - 5 cho đa thức 2x- 4 là : A. 7 B. -7 C. x + 7 D. 0 Phần 2 : Tự luận
  5. Câu 1 (3 điểm) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử b) 8x3 - 12x2y - 2xy2 + 3y3 b) x2 - 2018x - 2019 Câu 2 (2điểm) : Tìm x biết : a) 8x3 – 32x = 0 b) (12 + x)2 – 16x2 = 0 Câu 3 (1điểm): Xác định các hệ số a và b để f(x) = 5x4 – 12x3 + ax2 + 24x + b chia hết cho đa thức g(x) = x2 – 3x + 1 Đáp án và thang điểm :
  6. I. Trắc nghiệm :Mỗi ý đúng là 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ý B C B A D C A D B A II. Tự luận : Câu 1 : a) (1,5 điểm) 8x3 + 12x2y – 2xy2 – 3y3 = ( 8x3 + 12x2y) – (2xy2+ 3y3) 0,5đ =4x2(2x + 3y) – y2(2x + 3y) 0,5đ =(2x+3y)(2x-y)(2x+y) 0,5đ b) (1,5điểm) x2 + 2018x - 2019 = x2 –x +2019x – 2019 0,25đ = (x2 –x) + ( 2019x – 2019) 0,25đ = x(x-1) + 2019(x-1) 0,5đ =(x-1)(x-2019) 0,5đ Câu 2 : (2 điểm) a) 12x3 – 48x = 0 b) (12 + x)2 – 9x2 = 0 12x(x2 – 4) = 0 (12+x-3x)(12+x+3x)=0 12x(x-2)(x+2)=0 (12 -2x)(12 +4x) = 0 12x 0 x 0 12 2x 0 x 6 x 2 0 x 2 12 4x 0 x 3 x 2 0 x 2 Câu 3 : (1 điểm) Thực hiện phép chia và dư cuối cùng là : r(x) = (a+b-1)x – 2a – 8 Để f(x) chia hết cho g(x) thì r(x) = (a+b-1)x – 2a – 8 = 0. Do đó a+b -1 = 0 và -2a – 8 = 0. Suy ra : a = -4 và b = 5
  7. Ngày dạy : 1/12/2018 Tiết 24 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra và đánh giá học sinh về mức độ nhận biết và khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về: tính chất và dấu hiệu nhận biệt các tứ giác đặc biệt để chứng minh bài toán 2. Kỹ năng - Kiểm tra kỹ năng phân tích và phương pháp giải bài toán hình học 3. Thái độ: - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Ma trận thiết kế đề kiểm tra: Bài Số Số Mức độ Nhận Thông Vận Vận Tỉ lệ tiết câu biết hiểu dụng dụng Nội dung thấp cao 3 2 1 Hình thang cân 1 1 4 3 2 Đường TB của tam giác, 1 của hình thang 6 2 1 Đối xứng trục 1 7 2 1 Hình bình hành 1 8 2 1 Đối xứng tâm 1 9 2 1 Hình chữ nhật 1 10 2 1 Đường thẳng song song 1 với đường thẳng cho trước 11 2 1 Hình thoi 1 12 2 1 Hình vuông 1 Tổng 10 2 4 2 2
  8. Điểm TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học : 2018-2019 Môn : Toán 8(Hình học) – Tiết PPCT :24 Ngày kiểm tra 1/12/2018. Thời gian: 45’ MS: 01 Họ và tên: Lớp : 8A Đề ra : Phần 1: Trắc nghiệm :Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Hình thang cân là hình thang: A . Có hai đường chéo vuông góc với nhau B. Có hai đường chéo bằng nhau C. Có hai cạnh bên bằng nhau D. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 2: Trong hình thang cân: A. Hai cạnh bên bằng nhau C. Hai đường chéo vuông góc B. Hai cạnh bên song song D. Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau Câu 3: