Đề thi thử - Môn thi: Lịch sử

pdf 5 trang hoaithuong97 3261
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử - Môn thi: Lịch sử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_mon_thi_lich_su.pdf

Nội dung text: Đề thi thử - Môn thi: Lịch sử

  1. ĐỀ 01 ĐỀ THI THỬ Môn thi: LỊCH SỬ Câu 1. (NB)Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc? A. Duy trì hòa bình, anh ninh thế giới. B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước. D. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc. Câu 2.(NB) Một số nước ở Đông Nam Á đã chớp thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền và tuyên bố độc lập vào thời điểm năm 1945 gồm: A. Inđônêxia, Xingapo và Malaixia. B. Inđônêxia, Việt Nam và Lào. C. Việt Nam, Philippin và Miến Điện. D. Việt Nam, Lào và Campuchia. Câu 3.(NB) Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là: A. Trung Quốc B. Mỹ C. Liên Xô. D. Anh. Câu 4.(NB) Nhân tố quyết định hàng đầu cho sự phát triển của kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Biết thâm nhập thị trường thế giới. B. Áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật. C. Tác dụng của những cải cách dân chủ. D. Con người được coi là vốn quý nhất. Câu 5.(NB) Năm 1949, Liên Xô đạt được thành tựu khoa học - kĩ thuật nào dưới đây? A. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. C. Chế tạo thành công bom nguyên tử. D. Đưa con người thám hiểm Mặt Trăng. Câu 6.(TH) Phong trào đấu tranh được coi là “lá cờ đầu” của cách mạng Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. cách mạng Mêhicô. B. cách mạng Cuba. B. cách mạng Côlômbia. D. cách mạng Vênêxuêla. Câu 7: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu (1989 – 1991) là A. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học – kỹ thuật tiên tiến. B. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ qua, duy ý chí, cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, xây dựng một mô hình CNXH chưa phù hợp. C. Sự chống phá của các thế lực thù địch. D. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học – kỹ thuật tiên tiến. Câu 8.(VD) Nội dung nào trong công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam có điểm tương đồng so với cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc? A. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. B. Coi đổi mới chính trị là trọng tâm. C. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước tư bản phương Tây. D. Kiên trì con đường độc lập, tự chủ, phát triển hòa bình Câu 9.(NB) Ngày 1/1/1959,ở khu vực Mĩ La tinh, chế độ độc tài bị sụp ở nước nào sau đây?
  2. A. Cu Ba B. Pêru C. Chi lê D. Haiti Câu 10.(VD) Quyết định nào của Hội nghị Pốtxđam (8 - 1945) đã tạo nên khó khăn cho tình hình Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 như thế nào? A. Giao cho quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương. B. Quân đội Mĩ vào Đông Dương giải giáp quân Nhật. C. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á. D. Quân đội Anh, Mĩ, Pháp chiếm đóng Đông Dương. Câu 11. (NB)Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam? A. Công nhân B. Nông dân C. Tiểu tư sản D. Tư sản dân tộc Câu 12.(VD) Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu đi vào đấu tranh tự giác ? A. Công hội(bí mật) Sài Gòn Chợ Lớn do Tôn Đức Thắng đứng đầu. B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn C. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn ngăn tàu Pháp đàn áp cách mạng Trung Quốc. Câu 13. (TH)Công lao đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam là A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn B. Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin C. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng cộng sản Việt Nam Câu 14.(VD) Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã chấm dứt A. thời kì truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam. B. hoạt động riêng lẻ của ba tổ chức cộng sản C. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam. D. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo. Câu 15.(NB) Tờ báo nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của Đông Dương cộng sản Đảng? A. Nhân đạo. B. Thanh niên. C. Búa liềm. D. Người cùng khổ. Câu 16. (NB)Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào? A. Công nghiệp chế biến. B. Nông nghiệp và khai thác mỏ. C. Nông nghiệp và thương nghiệp. D. Giao thông vận tải. Câu 17(NB). Tổ chức đầu tiên mà Nguyễn Ái Quốc tiếp cận khi Người về Trung Quốc : A. Cộng sản đoàn. B. Tâm Tâm xã. C. Hội việt Nam cách mạng Thanh Niện. D. Hội các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
  3. Câu 18.(NB) Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam diễn ra ở A. Thanh Hóa-Nghệ An. B. Nghệ An-Hà Tĩnh. C. Hà Tĩnh-Quảng Bình. D. Thanh Hóa-Hà Tĩnh. Câu 19: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, chính sách đối ngoại của Mĩ thể hiện tham vọng gì? A. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở Châu Mĩ. B. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở Châu Mĩ, châu Á – Thái Bình Dương. C. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở trên khắp toàn cầu. D. Xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở châu Âu. Câu 20. (NB)Lực lượng cách mạng được xác định trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là A. công nhân và tư sản. B. công nhân và binh lính. C. nông dân và tiểu tư sản D. công nhân và nông dân. Câu 21.(TH) Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam được Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7/1936) xác định, đó là A. đánh đuổi đế quốc Pháp, giành độc lập dân tộc. B. đánh đuổi đế quốc Pháp và phong kiến tay sai. C. chống phát xít, chống chiến tranh, giành độc lập dân tộc. D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh. Câu 22.(NB) Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt trận A. Mặt trận Liên Việt. C. Mặt trận Đồng minh. B. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận phản đế Đông Dương. Câu 23. (NB) Bốn tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B. Thái Nguyên, Hà Nội, Huế, Sài Gòn. C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế. D. Cao Bằng, Bắc Cạn, Hải Dương, Hà Tĩnh. Câu 24: (VD) Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam Tổng khởi nghĩa giành chính quyền năm 1945 kết thúc khi A. Nhật giao Đông Dương cho quân Trung Hoa Dân quốc. B. thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lược trở lại Việt Nam. C. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng. D. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật. Câu 25. (VD) Chủ trương quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5-1941) là A. thành lập Mặt trận Liên Việt. B. thành lập Mặt trận Việt Minh. C. tiến hành cách mạng ruộng đất. D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu Câu 26: (VDC) Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một phong trào A. không mang tính cách mạng. B. không mang tính dân tộc. C. chỉ có tính dân chủ. D. có tính chất dân tộc. Câu 27. (VD)Sau Cách mạng tháng Tám 1945, ở Việt Nam kẻ thù nào là nguy hiểm nhất?
  4. A. Trung Hoa Dân Quốc. B. Phát xít Nhật. C. Thực dân Anh. D. Thực dân Pháp. Câu 28.(VD)Thái độ của thực dân Pháp sau khi kí Hiệp định sơ bộ (6-3) và Tạm ước (14- 9) năm 1946 là A. thi hành nghiêm chỉnh Hiệp định và Tạm ước. B. chỉ thi hành Hiệp định, không thi thành Tạm ước. C. chỉ thi hành Tạm ước, không thi hành Hiệp định. D. ngang nhiên xé bỏ Hiệp định và Tạm ước. Câu 29.(NB) Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta (1946-1954) là A. kháng chiến toàn diện và trường kì. B. phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cămpuchia. C. kháng chiến dựa và sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài. D. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài . Câu 30.(TH) Đặc điểm nổi bật của tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ 1954 là đặc điểm nào sau đây? A. Đất nước bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau bởi những âm mưu và thủ đoạn của Mỹ - Diệm. B. Miền Bắc nước ta được hoàn toàn giải phóng. C. Pháp rút quân ra khỏi miền Bắc và miền Nam Việt Nam. D. Pháp không tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử ở hai miền Bắc và Nam Việt Nam. Câu 31. (TH) Chiến thắng nào mở ra khả năng quân và dân miền Nam có thể đánh bại hoàn toàn chiến lược Chiến tranh đặc biệt? A. Chiến thắng Ấp Bắc. B. Chiến thắng Vạn Tường. C. Chiến thắng Bình Gĩa. D. Chiến thắng Đồng Xoài. Câu 32.(NB) Trong chiến lược Chiến tranh Đặc biệt (1961-1965) Mĩ –Diệm đã sử dụng lực chủ yếu nào? A. Quân đội tay sai. B. Quân viễn chinh Mĩ. C. Cố vấn Mĩ. D. Quân Mĩ và chư hầu. Câu 33: Điểm chung của ba kế hoạch: Rơve, Đờ Lát đơ Tátxinhi và Nava là A. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh. B. Phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh của Pháp. C. Bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra. D. Muốn nhanh chóng giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh. Câu 34. (NB)Đế quốc Mĩ đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào trong những năm 1969 - 1973? A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. B. Chiến lược “Chiến tranh Cục bộ” . C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh”. D. chiến tranh phá hoại lần thứ nhất. Câu 35.(TH) Chiến thắng nào của ta trong năm 1975, đã chuyển cách mạng miền Nam từ cuộc tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược? A. Chiến thắng Phước Long B. Chiến thắng Tây Nguyên
  5. C. Chiến thắng Huế -Đà Nẵng D. Chiến thắng Quảng Trị Câu 36.(NB) Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất quyết định tên nước là gì? A. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. B. Việt Nam dân chủ cộng hòa C. Việt Nam Cộng hòa D. Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 37.(TH) Ngay sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước, để bảo vệ lãnh thổ của Tổ quốc, Việt Nam phải đối đầu trực tiếp với những lực lượng xâm lược nào? A. Quân xâm lược Mĩ, Pôn Pốt. B. Tập đoàn Pôn Pốt, quân xâm lược Trung Quốc. C. Quân xâm lược Pháp, Trung Quốc. D. Quân xâm lược Nhật, Trung Quốc. Câu 38: Hiểu thế nào về quan điểm mới của Đảng về đổi mới đất nước? A. Đổi mới là thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội. B. Đổi mới là thay đổi hình thức, biện pháp thực hiện có hiệu quả mục tiêu CNXH. C. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị. D. Chỉ đổi mới trên hai lĩnh vực chính trị và kinh tế. Câu 39. Mâu thuẫn cơ bản nhất của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất là gì? A. Mâu thuẫn giữa địa chủ và nông dân. B. Mâu thuẫn giữa tư sản và công nhân. C. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc với đế quốc Pháp. D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc với đế quốc Pháp và phong kiến tay sai. Câu 40.(VDC) Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng quan hệ quốc tế thời kì Chiến tranh lạnh? A. Tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Xô - Mĩ. B. Chiến tranh cục bộ xảy ra ở nhiều nơi trên thế giới. C. Trật tự hai cực Ianta từng bước bị xói mòn. D. Các nước lớn đối thoại thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp. Hết Đáp án và lời giải chi tiết 1-A 2-B 3-B 4-D 5-C 6-B 7-B 8-A 9-A 10-A 11-B 12-D 13-A 14-D 15-C 16-B 17-B 18-B 19-C 20-D 21-D 22-B 23-A 24-D 25-D 26-D 27-D 28-D 29-D 30-A 31-A 32-A 33-A 34-C 35-B 36-A 37-B 38-B 39-D 40-D