Đề thi tham khảo học kỳ I theo ma trận Quảng Nam môn Toán Lớp 8

doc 2 trang dichphong 8480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kỳ I theo ma trận Quảng Nam môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_hoc_ky_i_theo_ma_tran_quang_nam_mon_toan_lo.doc

Nội dung text: Đề thi tham khảo học kỳ I theo ma trận Quảng Nam môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ I THEO MA TRẬN QUẢNG NAM MƠN TỐN LỚP 8. Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính 2x2 x2 5x 4 bằng : A. 2x4 10x3 6x2 B. 2x4 7x3 8x2 C. 2x4 10x3 8x2 D. x4 10x3 8x2 Câu 2: Phân thức đối của phân thức 3 là : x y x y 3 3 3 A. B. C. D. 3 x y x y x y Câu 3 : Chọn kết quả đúng :(x+2)(x2 -2x+4) A. x3 +8 B. x3-8 C. (x+2)3 D. (x-2)3 Câu 4. Đẳng thức nào dưới đây là đúng: A. x y 2 y x 2 B. x3 y3 x y x2 xy y2 C. x2 2xy y2 x y 2 D. x y 3 x3 3x2 y 3xy2 y3 Câu 5. Một hình thang cĩ độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đĩ là : A. 14 cm B. 7 cm C. 8 cm D. Một kết quả khác. Câu 6: Kết quả nào đúng : A. (x2-y)5 : (y-x2)3 = (x2 –y)2 B. (x-y) 7 : (y-x)2 = (x –y)5 2 C. (10xy ) : (2xy) = 5xy 3 4 5 5 3 2 18 3 D. x y z : x y z xy 5 6 25 Câu 7: Trong các hình sau hình nào khơng cĩ trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi. Câu 8: Hình vuơng cĩ cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng : A. 2cm B. 1cm C. 2 cm D. 4cm Câu 9. Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 2 lần và chiều rộng giảm đi 4 lần: A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 8 lần D. Giảm 8 lần Câu 10: Số đo một gĩc của lục giác đều bằng: A.1400 B. 1150 C. 1200 D. 1300 Câu 11: Hai đường chéo của hình thoi cĩ độ dài là 6cm và 8cm. Chu vi hình thoi bằng : A. 20cm B. 5cm C. 7cm D. 9cm Câu 12: Cho ABC vuơng tại A, AB = 5cm; AC = 12cm. Khi đĩ độ dài đường trung tuyến AM bằng: A. 8,5 cm B. 6,5 cm C. 13cm D. 6 cm Câu13 . Đa thức 16x3y2 - 24x2y3 +20x4 chia hết cho đơn thức nào dưới đây: A. 4 x2y2 B. - 4x3y C. 16x2 D. - 2x3y2
  2. Câu 14: Hình nào sau đây là hình thoi ? A. Hình bình hành cĩ hai đường chéo bằng nhau B. Tứ giác cĩ hai cạnh kề bằng nhau C. Tứ giác cĩ một đường chéo là phân giác của một gĩc D. Hình bình hành cĩ hai đường chéo vuơng gĩc x y Câu 15: Biết . Khi đĩ biểu thức trong ơ vuơng là: 4 x x 4 A. x + y B. y – x C.x – y D. –( x + y) II. TỰ LUẬN : (5điểm) Bài 1: (1,25đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a. 2x3 – 8x b. x3 – 3x2 - 6x + 8 x 1 x 1 4 Bài 2: (1,25) Cho biểu thức B x 1 x 1 1 x2 a. Rút gọn biểu thức b. Tính giá trị của B khi x2 x 0 Bài 3: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A (AB <AC). Gọi D và E lần lượt là trung điểm các cạnh AC và BC. Kẻ EF vuơng gĩc vớiAB tại F. a. Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật b. Gọi G là điểm đối xứng của E qua D. Chứng minh tứ giác AECG là hình thoi. c. Kẻ EH vuơng gĩc với AG. Chứng minh tam giác DH vuơng gĩc HF hết