Đề thi tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Đề 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tham_khao_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_de_3.doc
Nội dung text: Đề thi tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Đề 3
- ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ I (Đề 3) MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1: Biết x y 3 x3 3x2 y y3 , biểu thức điền vào ô vuông để được khẳng định định đúng là: A. 3xy2 B. 3xy2 C. 3xy3 D. 3x2 y2 Câu 2 . Đẳng thức nào dưới đây là đúng: A. x y 2 y x 2 B. x3 y3 x y x2 xy y2 C. x2 2xy y2 x y 2 D. x y 3 x 3 3x2 y 3xy2 y3 Câu 3: Kết quả của phép tính 2x2 x2 5x 4 bằng : A. 2x4 10x3 6x2 B. 2x4 7x3 8x2 C. 2x4 10x3 8x2 D. x4 10x3 8x2 Câu 4. Đa thức 2x 1 x2 được phân tích thành: A. x 1 2 B. x 1 2 C. x 1 2 D. x 1 2 Câu 5. Biết x2 x , khi đó giá trị của x bằng: A. 0; 1 B. 0 C. 1 D. 1 Câu 6. Biết đa thức x3 6x2 12x a chia hết cho đa thức x + 2, khi đó giá trị của a bằng: A. 0 B. 2 C. 8 D. - 8 x y Câu 7: Biết . Khi đó biểu thức trong ô vuông là: 4 x x 4 A. x + y B. y – x C.x – y D. –( x + y) Câu 8: Phân thức đối của phân thức 3 là : x y x y 3 3 3 A. B. C. D. 3 x y x y x y 2 2 Câu 9. Điều kiện của các biến có trong phân thức x y là: x y x 6y A. x 6y B. x y C. x 6y; x y D. x 0; y 0 Câu 10: Hình có một trục đối xứng là: A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 11: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là: A. Tứ giác có ba B. Hình bình hành C. Hình thang có D. Hình thoi có một góc vuông. có một góc vuông. hai góc vuông góc vuông. Câu 12. Tứ giác có hai góc đối bù nhau là: A. Hình thang B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. hình thoi. Câu 13. Cạnh hình thoi bằng 13cm, độ dài một đường chéo bằng 10cm. Khi đó độ dài đường chéo còn lại bằng: A.12 cm B.23 cm C. 24cm D.25 cm Câu 14. Tổng số đo các góc của một hình n – giác (n = 8) bằng: A. 7200 B. 10800 C. 9000 D. 18000 Câu 15: Số đường chéo vẽ được của một hình n – giác (n = 10) là:
- A.35 B. 70 C. 60 D. 32 B. TỰ LUẬN. (5 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) 2 2 a) Tính giá trị biểu thức 23 46.27 27 122 26.12 132 b) Tìm x biết x (x + 2) – 5 (x + 2) = 0 Bài 2. (1,25 điểm) a3 2a 1 1 Cho biểu thức A (Với a 1 ) a3 1 a2 a 1 a 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Chứng minh A luôn có giá trị dương với mọi giá trị của a 1 Bài 3.(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, H là trung điểm AC. Trên tia BH lấy điểm D sao cho H là trung điểm BD. a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tính số đo góc ·ACD c) Kẻ đường thẳng qua H vuông góc BC cắt đường thẳng CD tại E. Chứng minh AE vuông góc với BD. hết