Đề thi kiểm tra học kỳ II - Môn: Toán khối 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ II - Môn: Toán khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_8.doc
Nội dung text: Đề thi kiểm tra học kỳ II - Môn: Toán khối 8
- TRƯỜNG THCS ĐẠO LÝ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giải được các phương Hiểu nghiệm và Chủ đề 1: Nhận biết được trình đưa được về dạng Vận dụng được các tập nghiệm, điều Phương trình phương trình bậc ax+b=0; phương trình bước giải toán bằng kiện xác định của bậc nhất 1 ẩn nhất 1 ẩn tích, phương trình chứa cách lập phương trình phương trình, ẩn ở mẫu Số câu hỏi 1 3 4 1 1 10 Số điểm 0,25 0,75 1 0,75 1,5 4, 25 Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 10% 7,5% 15% 42,5% Hiểu nghiệm của Nhận biết được bất Giải được bất phương Chủ đề 2: Bất bất phương trình. đẳng thức, bất trình bậc nhất 1 ẩn và Chứng minh bất phương trình Hiểu được ý nghĩa phương trình bậc biết biểu diễn tập đẳng thức trong tam bậc hai một và viết đúng các nhất 1 ẩn, giá trị nghiệm của bpt trên trục giác ẩn dấu , ≤, ≥ khi tuyệt đối. số so sánh 2 số Số câu hỏi 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,75 0,5 2 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 7,5% 0 5% 20% Hiểu được mối Chủ đề 3: Nhận ra được định quan hệ liên quan Vận dụng được định lí Định lí Talet lí talet, tính chất đến tỉ số đồng talet và tính chất đường trong tam đường phân giác, dạng, tỉ số hai phân giác, các trường giác, Tam góc tương ứng, tỷ đường cao, tỉ số hợp đồng dạng để giải giác đồng số đồng dạng trong diện tích của tam toán dạng bài toán giác đồng dạng Số câu hỏi 3 3 1 7 Số điểm 0,75 0,75 1,5 3 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 12,5% 0 30% Chủ đề 4: Nhận biết các loại Tính toán các yếu tố Hình lăng trụ, hình, số đỉnh, số theo công thức hình chóp đềucạnh Số câu hỏi 1 2 3 Só điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ % 2,5% 0 5% 0 7,5% Tổng số câu 6 7 13 26 Tổng số điểm 1,5 1,75 6,75 10 Tỉ lệ % 15% 17,5% 67,5% 100%
- TRƯỜNG THCS ĐẠO LÝ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN – KHỐI 8 Năm học: 2016 – 2017 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng : Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x2 - 1 = x + 2 . B. ( x - 1 )( x - 2 ) = 0. C. -1 x + 5 = 0. D. 1 + 1 = 3x + 1. 2 x Câu 2. Tìm nghiệm duy nhất của phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a 0) ? A. x = a . B. x = b . C. x = a . D. x = b . b a b a Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình x – 5 = 0 ? A. {0} . B. {5} . C. {1;0}. D. {–1}. x 5x Câu 4: Tìm điều kiện xác định của phương trình ? x 3 (x 2)(x 3) A. x -2 ; x 3 . B. x 2 ; x - 3. C. x 3 ; x - 2 . D. x 0 ; x 3. Câu 5 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? A. 8+x = 4. B. 2 – x = x – 4 . C. 1 +x = x . D. 5+2x = 0. 1 Câu 6 Tìm điều kiện xác định của phương trình x 3 ? 2x2 1 1 1 A. x 0 . B. x - và x 0 . C. x R . D. x . 2 2 Câu 7: Cho biết x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 1– 2x 10 + 2x. C. x + 3 0. D. x– 3 > 0. Câu 8: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 ]/////////////////////////////////// A. x 2. B. x > 2 . C. x 2 . D. x 2. B. 0.x – 1 0. C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2. 2x. Câu 10. Trong tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC) ,chọn đáp án đúng? AM AN AM AN AM AN AB AC A. B. C. D. MB NC AB NC MB AC MB NC Câu 11. Khi x <0 ,tìm kết quả rút gọn của biểu thức 3x 2x 7 ? A. x+7 . B. 7-x . C. 7-5x . D, 5x +7. Câu 12 . Tìm tập nghiệm của phương trình x 3 2x 1 lµ 1 4 4 A. 2 ; B. 2 C. 2 ; D. 3 3 3 3 Câu 13. VABC đồng dạng với VDEF theo tỉ số đồng dạng k . Diện tích của VABC là 2 27cm2 Tính diện tích của VDEF ? A. 12cm2 . B.24cm2 . C. 36cm2 . D. 48cm2 . Câu 14: : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k 1 và tam giác DEF đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k 2 .Tính tỉ số đồng dạng tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP ? k1 A. k1.k2. B. k1 + k2. C. k1 - k2. D. k2
- Câu 15: Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương ? A) 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B) 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. C) 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh. D) 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. Câu 16. Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m.Tính tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD? AB 2 AB 3 AB 1 AB 15 A . B . C . D . CD 3 CD 2 CD 15 CD 1 Câu 17. Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 4 cm ; AC = 5 cm; DB = 2cm. Tính độ dài DC ? A. 1,6 cm. B. 2,5 cm. C. 3 cm. D. cả 3 câu đều sai. Câu 18. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216cm2 .Tính thể tích của khối lập phương ? A. 72cm3 . B. 36cm3 . C. 1296cm3 . D. 216cm3 . Câu 19. Cho ABC ~ DEF theo tỉ số k, AM và DN là hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác.Tính tỉ số giữa hai cạnh AM và DN? AM 1 AM 2 AM AM A) . B) k . C. k . D. k :2. DN k DN DN DN Câu 20. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là 7cm; 4cm và 110cm2 . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật ? A. 4cm. B. 10cm. C. 2,5cm. D. 5cm. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm): x 2 3 2(x 11) a) Giải phương trình: x 2 x 2 x2 4 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x+3) Câu 2. (1,5 điểm) Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h.Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy,ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút.Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h.Tính quãng đường AB. Câu 3 (1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, biết AB = 15 cm, AC = 13 cm và đường cao AH = 12 cm. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống AC và AB. a ) Chứng minh: VAMN : VACB b ) Tính độ dài BC. Câu 4 ( 0,5 điểm ) Trong tam giác ABC có chu vi 2p = a + b + c (a,b,c là độ dài ba cạnh ) 1 1 1 1 1 1 Chứng minh rằng : 2 p a p b p c a b c
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 8 - HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B A C C C A C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A A B C B D C D II/ PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Câu 1 (1,5 điểm) Ý Nội dung cần đạt Điểm x 2 3 2(x 11) b/ x 2 x 2 x2 4 ĐKXĐ: x 2 (x – 2)(x – 2) – 3(x+2)=2(x-11) = 0 0,25điểm x2 4x 4 3x 6 2x 22 0 a x2 9x 20 0 x2 4x 5x 20 0 x(x 4) 5(x 4) 0 0,25 điểm (x 4)(x 5) 0 x-4=0 hoặc x-5=0 x=4 (nhận) hoặc x=5 (nhận) Vậy: tập nghiệm của phương trình là:S={4;5} 0,25 điểm 2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x+3) 12x2 2x 12x2 9x 8x 6 2 2 0,25 điểm b 12x 12x 2x 9x 8x 6 3x 6 0,25 điểm x 2 0,25 điểm Vậy S = x x 2 0 2 Biểu diễn trên trục số: Câu 2 (1,5 điểm) Ý Nội dung cần đạt Điểm Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 48) Thời gian dự định đi quãng đường AB là x (h) 48 Quãng đường còn lại là: x – 48 (km) 0,75điểm Thời gian đi trên quãng đường còn lại sau khi tăng vận tốc là x 48 (h) 54
- Ý Nội dung cần đạt Điểm Vì thời gian dự định đi bằng tổng thời gian thực tế đi và thời gian x 48 1 x 0,25điểm chờ tàu nên ta có phương trình 1 54 6 48 Giải phương trình được: x = 120 ( thỏa mãn điều kiện) 0,25 điểm Vậy: quãng đường AB dài 120km 0,25 điểm Câu 3: (1,5 điểm) Ý Điểm Nội dung cần đạt A N M C B H Chứng minh: VAMN : VACB AN AH Ta có: VANH : VAHCsuyra (g.g) AH AC 0,25điểm Suy ra: AH2 = AN . AC ( 1 ) Tương tự ta có VAMH : VAHB(g.g) AM AH 0,25 điểm suyra a AH AB Suy ra : AH2 = AM . AB ( 2 ) Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra : AN . AC = AM . AB ( 3 ) 0,25 điểm Xét VAMN và VACB có Â chung ( 4 ) 0,25 điểm Từ ( 3 ) và ( 4 ) suy ra : VAMN : VACB(c.g.c) Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông AHB và AHC 0,25 điểm BH AB2 AH 2 152 122 9(cm) b 2 2 2 2 CH AC AH 13 12 5(cm) 0,25điểm Suy ra: BC = BH + CH = 9 + 5 = 14 (cm ) Vậy: BC = 14 (cm ) Câu 4: (0,5 điểm) Có a, b, c là 3 cạnh của ABC p - a > 0; p - b> 0; p - c>0 áp dụng bất đẳng thức trên ta có 1 1 (1 1)2 4 p a p b 2 p a b c 1 1 (1 1)2 4 p a p c 2 p a b b
- 1 1 (1 1)2 4 0,25 điểm p b p c 2 p b c a Cộng vế của các bất đẳng thức trên ta được 1 1 1 4 4 4 4 2 p a p b p c a b c a b c 1 1 1 1 1 1 2 p a p b p c a b c Dấu "=" xảy ra khi a = b = c hay ABC là tam giác đều. 0,25 điểm