Đề thi khảo sát chất lượng môn: Hóa học 8

docx 5 trang hoaithuong97 4410
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn: Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn: Hóa học 8

  1. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Lớp: . Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H =1; C = 12; Si =28; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Br = 80; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1. Thành phần của không khí (theo thể tích): A. 21% O2, 78% N2 và 1 % là hơi nước. B. 21% O2, 78% N2 và 1 % là các khí khác. C. 21% O2, 78% N2 và 1 % là khí CO2. D. 20% O2, 80% N2. Câu 2. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl, H3PO4, H2SO4, H2O. B. HNO3, H2S, KNO3, CaCO3, HCl. C. H2SO4, H3PO4, HCl, HNO3. D. HCl, H2SO4, H2S, KNO3. Câu 3. Cho dãy chất sau: CO2, P2O5, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2, CO, ZnO, PbO, N2O5, NO. Những chất nào là oxit axit? A. CO2, CaCO3, SO3, Na2O, SiO2. B. CO2, ZnO, P2O5, SO3, SiO2,NO. C. CO2, , SO3, , CO, N2O5, PbO . D. CO2, SO3, SiO2, N2O5, P2O5. Câu 4. Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng thế? t o A. CuO + H2  Cu + H2O B. MgO + 2HCl  MgCl2+ H2 t o C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O D. Zn + CuSO4  Cu + ZnSO4 Câu 5. Số gam nước tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro (đktc) trong oxi là
  2. A. 3,6 g. B. 7,2g. C. 1,8 g. D. 14,4g. Câu 6. Càng lên cao, tỉ lệ thể tích khí oxi càng giảm vì: A. càng lên cao không khí càng loãng . B. oxi là chất khí không màu không mùi. C. oxi nặng hơn không khí. D. oxi cần thiết cho sự sống. Câu 7. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 10g oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư, vì sao? A. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 4g oxi. B. Oxi vì 6,2g photpho phản ứng đủ với 2g oxi. C. Hai chất vừa hết vì 6,2g photpho phản ứng vừa đủ với 10g oxi. D. Photpho vì ta thấy tỉ lệ số mol giữa đề bài và phương trình của photpho lớn hơn của oxi. Câu 8. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: NaCl, axit H2SO4, KOH, Ca(OH)2, bằng cách nào? A. Quỳ tím, điện phân. B. Quỳ tím. C. Quỳ tím, sục khí CO2 D. Nước, sục khí CO2 Câu 9. Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%. A. 60 g. B. 40 g. C. 30 g D. 50 g Câu 10. Tính thể tích khí của dung dịch NaOH 5M để trong đó có hòa tan 60g NaOH. A. 300 ml. B. 150 ml. C. 600 ml. D. 750 ml. Câu 11: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là A. 8g. B. 9g . C.10g. D. 12g.
  3. a. Câu 12. Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HCl phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng, dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Cu thu được sau phản ứng là A. 19,52g. B. 19,2 g . C. 34,75g. D. 43,65g. Câu 13. Cho 6,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch axit HCl. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng? A. 1M. B. 2M . C. 0,5M. D. 0,2M. Câu 14. Cho các phản ứng hóa học sau: t o CaCO3  CaO + CO2 (1) t o 2KClO3  KCl + 3O2 (2) t o 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (3) Zn + CuSO4  Cu + ZnSO4 (4) t o 2H2O  H2 + 3O2 (5) Phản ứng phân hủy là A. 2; 3; 5; 4. B. 4; 1; 5; 3. C. 1; 2; 3; 5 . D. 5; 1; 4; 3. Câu 15. Tính khối lượng Kali penmanganat (KMnO4) cần lấy để điều chế được 3,36 lít khí oxi (đktc). A. 71,1 g. B. 23,7 g. C. 47,4 g. D. 11,85 g. o Câu 16. Ở 20 C, 60 gam KNO3 tan trong 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của KNO3 ở tại nhiệt độ đó là A. 32,58 g. B. . 31,55 g. C. 3,17 g. D. 31,58 g. Câu 17. Trong phòng thí nghiệm khí hidro được điều chế từ chất nào? A. Điện phân nước. B. Từ thiên nhiên khí dầu mỏ. C. Cho Zn tác dụng với axit loãng (HCl, H2SO4, ). D. Nhiệt phân KMnO4 . Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 150 dung dịch axit H 2SO4. Dẫn toàn bộ khí hidro vừa thoát ra vào sắt (III) oxit dư, thu được m gam sắt. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit H2SO4 đã dùng là A. 32,58%. B. . 31,55%. C. 21,09%. D. 19,6%. Câu 19. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh. C. Oxi không có mùi và vị. B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại. D. Oxi cần thiết cho sự sống.
  4. (1) (2) (3) (4) Câu 20: Cho sơ đồ sau: Ca  CaO  X Y CO2. Chất X không thể là chất nào sau đây? A. CaCl2. C. Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2. D. CaCO3. Câu 21. Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. K2O và KMnO4 C. H2SO4 và H2O B. KMnO4 và KClO3 D. KOH và KClO3 Câu 22. Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 20%. Câu 23. Cho 24 gam hỗn hợp oxit CuO và Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với hidro có dư thu được 17,6 gam hỗn hợp hai kim loại. Khối lượng nước tao thành là A. 5,6 g. B. 9,8 g. C. 8,4 g. D. 7,2 g. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam Natri thì cần V lít khí oxi đo ở (đktc). Toàn bộ sản phẩm đem hòa tan hết trong nước thì thu được 180g dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là A. 2,58%. B. 4,56%. C. 5,34%. D. 6,67%. Câu 25. Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết M hóa trị III, kim loại M là A. Al. B. Fe . C. Zn. D. Cr. Câu 26. Trong phòng thí nghiệm với cùng khối lượng ban đầu thì chất nào sau đây thu được nhiều khí Oxi nhất là A. KMnO4. B. KClO3. C. H2O. D. KNO3. Câu 27. Xét các phát biểu sau: 1) Hidro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng. 2) Hidro nhẹ hơn không khí 0,1 lần 3) Hidro là chất khí không màu không mùi không vị 4) Hidro tan rất ít trong nước Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28. Tất cả các kim loại trong dãy dưới đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, S. B. Cu, Pb, Rb, Ag.
  5. C. Al, Hg, Sr, Cu. D. K, Na, Ba, Ca. Câu 29. Cho 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch có chứa 7,3 gam HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu dược là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. Câu 30. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quì tím chuyển màu xanh? A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3. B. CaO, SO3, BaO, Na2O. C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2. D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm