Đề thi khảo sát chất lượng học kì II năm học 2010 – 1011 môn Toán – lớp 7

doc 4 trang mainguyen 4780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì II năm học 2010 – 1011 môn Toán – lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_nam_hoc_2010_1011_mon_t.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kì II năm học 2010 – 1011 môn Toán – lớp 7

  1. PHỊNG GD & ĐT QUAN HĨA THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 1011 Mơn: TỐN – LỚP 7. Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Họ và tên HS: Lớp:. .Trường: Giám thị 1: Số phách: Số báo danh: Giám thị 2: Điểm Chữ kí Giám khảo Số phách ĐỀ BÀI. Bài 1: (1,5 điểm) Cho biết 4 người làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 16 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đĩ hết bao nhiêu thời gian ? Bài 2: (1,5 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra miệng mơn tốn của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau: Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 5 6 9 10 4 3 N = 40 a) Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu ? b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp7A ? c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng mơn tốn của các bạn lớp 7A ? Bài 3: (2,5 điểm) Cho các đa thức: f(x) = 5x2 – 1 + 3x + x2 – 5x3 g(x) = 2 – 3x3 + 6x2 + 5x – 2x3 – x a) Thu gọn các đa thức trên. b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x) c) Tính f(x) + g(x) tại x = 0; x = –1 Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A và AB = AC. Qua đỉnh A kẻ đường thẳng xy sao cho xy khơng cắt đoạn thẳng BC. Kẻ BD và CE vuơng gĩc với xy ( D xy, E xy ). a) Chứng minh: D· AB A· CE b) Chứng minh: ABD = CAE c) Chứng minh: DE = BD + CE Bài 5: (1 điểm) Tìm x, biết: x x 2 3 BÀI LÀM.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2010-2011 Mơn: Tốn 7 Bài Hướng dẫn chấm Điểm Trên cùng một cánh đồng và với năng suất như nhau thì số người làm (0,25 ) cỏ hết cánh đồng đĩ với số giờ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi số giờ để 16 người làm cỏ hết cánh đồng là x. Theo tính chất của 1 (0,5 ) đại lượng tỉ lệ nghịch, ta cĩ: (1,5đ) x 4 6.4 x 1,5 (0,5 ) 6 16 16 (0,25) Vậy: 16 người làm cỏ cánh đồng hết 1,5 giờ a, “Điểm kiểm tra miệng mơn tốn”. Mốt của dấu hiệu là 8 (0,5 ) 2 b, Điểm trung bình là 6,85 (0,5 ) (1,5đ) c, “Hầu hết số học sinh đạt điểm kiểm tra miệng từ trung bình trở lên (0,5 ) chỉ cĩ 3 trường hợp cịn bị điểm kém” a, Thu gọn: f(x) = – 5x3 + 6x2 + 3x – 1; g(x) = – 5x3 + 6x2 + 4x + 2 (0,5 ) b, Tìm được: f(x) – g(x) = – x – 3 ; 3 (0,5 ) f(x) + g(x) = – 10x3 + 12x2 + 7x + 1 (2,5đ) (0,5 ) c, Tính được: f(0) + g(0) = 1 (0,5 ) f(–1) + g(–1) = 16 (0,5 ) B B· AC 0 GT ABC, = 90 , AB = AC, DB xy, CE  xy D (0,5 ) a) D· AB A· CE 1 KL b) ABD = CAE 1 C c) DE = BD + CE A 2 4 E (3,5đ) 0 0 a) Vì B· AC = 90 (gt ) nên Aµ 1 Aµ 2 = 90 µ µ 0 µ µ · · (0,5 ) mà C1 A2 = 90 A1 C1 hay DAB ACE µ µ · · 0 (0,5 ) b) Vì A1 C1 ( cmt ), AB = AC (gt ), = = 90 (gt ) ADB CEA (0,5 ) Nên ABD = CAE ( cạnh huyền - gĩc nhọn ) * (0,5 ) c) Ta cĩ BD = AE và CE = AD ( do * ) nên BD + CE = EA + AD = DE (1)
  3. * Với x –2x = 5 x = –2,5 (thõa mãn) (0,25 ) * Với 2 x 0 ta cĩ: – x + x + 2 = 3 => 0x = 1 5 vơ nghiệm (0,25 ) (1đ) * Với x > 0 ta cĩ: 2x + 2 = 3 => 2x = 1 x = 0,5 (thõa mãn). (0,25) Vậy phương trình cĩ nghiệm x = – 2,5, x = 0,5 (0,25) (Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa, bài hình phải cĩ hình vẽ và khơng sai cơ bản)