Đề thi HSG cấp thị xã - Môn: Toán 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi HSG cấp thị xã - Môn: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hsg_cap_thi_xa_mon_toan_8.docx
Nội dung text: Đề thi HSG cấp thị xã - Môn: Toán 8
- UBND THỊ XÃ TỪ SƠN- PGD VÀ ĐT ĐỀ THI HSG CẤP THỊ XÃ NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 150 phút Câu 1. (4 điểm) 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 9x2 23x 15 b) (x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 2. Cho x, y, z thỏa mãn: 9x2 y2 2z2 18x 4z 6y 20 0 Tính giá trị của biểu thức: P x 1 2020 y 3 2021 z2019 Câu 2. (4 điểm) 3 3 1 3 3 1. Tìm x biết: x 3 x 4 x 1 4 4 2. Tìm tất cả các số nguyên n để n4 2n3 2n2 n 7 là số chính phương. 3. Cho các số a,b,c,d nguyên thỏa mãn a3 b3 2 c3 8d 3 Chứng minh rằng: a b c d 3 Câu 3. (4 điểm) 1. Tìm cặp số x, y nguyên thỏa mãn x2 x 3 y2 . 2. Tìm đa thức f x biết f x chia cho x 2 dư 5 , f x chia cho x 3 dư 7 , f x chia cho x 2 x 3 được thương là x2 1 và còn dư. Câu 4. (6 điểm) Cho ABC vuông tại A AB AC ,đường cao AH . Lấy điểm K trên HC sao cho AH AK . Từ K vẽ đường thẳng vuông góc với BC , từ A vẽ đường thẳng vuông góc với AH , chúng cắt nhau tại E . 1. Chứng minh rằng tứ giác AHKE là hình vuông. 2. Gọi P là giao điểm của KE và AC . Chứng minh rằng AB AP . 3. Qua P vẽ đường thẳng song song với AB , qua B vẽ đường thẳng song song với AC , chúng cắt nhau tại Q . Gọi I là giao điểm của PB và AQ . Chứng minh I, H, E thẳng hàng. 4. Tính góc AKQ ? Câu 5. (2 điểm) 1. Cho x,y thỏa mãn x y x2 y2 xy 3 3 x2 y2 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x2 y2 2xy 2x 6y 2020 .
- 2. Có tồn tại hay không số có dạng 202020202020 chia hết cho 2021? HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI UBND THỊ XÃ TỪ SƠN- PGD VÀ ĐT ĐỀ THI HSG CẤP THỊ XÃ NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 150 phút Câu 1. (4 điểm) 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 9x2 23x 15 b) (x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 2. Cho x, y, z thỏa mãn: 9x2 y2 2z2 18x 4z 6y 20 0 Tính giá trị của biểu thức: P x 1 2020 y 3 2021 z2019 Lời giải 1.a) x3 9x2 23x 15 x3 x2 8x2 8x 15x 15 x 1 (x2 8x 15) (x 1)(x 3)(x 5) b) B (x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 2 2 x 2 x 5 x 3 x 4 24 x 7x 10 x 7x 12 24 Đặt a x2 7x 11 thì B a 1 (a 1) 24 a2 25 a 5 a 5 Thay trở lại biến cũ: B x2 7x 6 (x2 7x 16) x 1 x 6 x2 7x 16 2. 9x2 y2 2z2 18x 4z 6y 20 0 9(x 1)2 (y 3)2 2(z 1)2 0 Do đó: x 1; y 3; z 1 Thay vào P được P 1 Câu 2. (4 điểm) 3 3 1 3 3 1. Tìm x biết: x 3 x 4 x 1 4 4 2. Tìm tất cả các số nguyên n để n4 2n3 2n2 n 7 là số chính phương.
- 3. Cho các số a,b,c,d nguyên thỏa mãn a3 b3 2 c3 8d 3 Chứng minh rằng: a b c d 3 Lời giải 3 3 1 3 3 1. x 3 x 4 x 1 4 4 1 3 Đặt a x 3;b x 4 a b x 1 4 4 a 0 3 3 3 Phương trình thành: a b a b 3ab(a b) 0 b 0 a b 16 Tìm được x 12; ;1 3 2. Đặt : A n4 2n3 2n2 n 7 2 2 2 2 2 2 1 27 A n n n n 7 n n n 2 4 2 Do đó: A n2 n n 2 2 n 2 Xét hiệu: n n 1 A n 3 n 2 0 n 3 2 Như vậy với n 2 hoặc n 3 thì n2 n A n2 n 1 nên A không là số chính phương. Để A là số chính phương thì 3 n 2 hay n 3; 2; 1;0;1;2 Thử lần lượt với từng giá trị trên thì được n 3;2 thỏa mãn Vậy n 3;2 là giá trị cần tìm. 3. a3 b3 2 c3 8d 3 a3 b3 2c3 16d 3 a3 b3 c3 d 3 3 c3 5d 3 a3 b3 c3 d 3 3 (1) Có : a3 b3 c3 d 3 a b c d a a 1 a 1 b b 1 (b 1) c c 1 c 1 Tích của ba số nguyên liên tiếp thì luôn chia hết cho 3 nên : a(a 1)(a 1);b b 1 b 1 ;c c 1 c 1 đều chia hết cho 3
- Do đó a3 b3 c3 d 3 a b c d 3 ( Câu 3.(4 điểm) 1. Tìm cặp số x, y nguyên thỏa mãn x2 x 3 y2 . 2. Tìm đa thức f x biết f x chia cho x 2 dư 5 , f x chia cho x 3 dư 7 , f x chia cho x 2 x 3 được thương là x2 1 và còn dư. Lời giải 1. x2 x 3 y2 4x2 4x 12 y2 2x 1 2 11 y2 2x 1 y 2x 1 y 11 . 2x 1 y 1 x 3 Th1: . 2x 1 y 11 y 6 2x 1 y 1 x 2 Th2: 2x 1 y 11 y 6 2x 1 y 11 x 3 Th3: 2x 1 y 1 y 6 2x 1 y 11 x 2 Th4: 2x 1 y 1 y 6 2. Gọi f x x 2 x 3 x2 1 ax b . f x chia cho x 2 dư 5 f 2 5 2a b 5 . f x chia cho x 3 dư 7 f 3 7 3a b 7 . 2a b 5 a 2 Từ đó ta có . 3a b 7 b 1 Từ đó f x x 2 x 3 x2 1 2x 1 x4 5x3 5x2 7x 7 . Câu 4.(6 điểm) Cho ABC vuông tại A AB AC ,đường cao AH . Lấy điểm K trên HC sao cho AH HK . Từ K vẽ đường thẳng vuông góc với BC , từ A vẽ đường thẳng vuông góc với AH , chúng cắt nhau tại E . 1. Chứng minh rằng tứ giác AHKE là hình vuông. 2. Gọi P là giao điểm của KE và AC . Chứng minh rằng AB AP . 3. Qua P vẽ đường thẳng song song với AB , qua B vẽ đường thẳng song song với AC , chúng cắt nhau tại Q . Gọi I là giao điểm của PB và AQ . Chứng minh I, H, E thẳng hàng. 4. Tính góc AKQ ? Lời giải
- B Q H I K A P C E 1. Xét tứ giác AHKE có : A 90 H 90 AHKE là hình chữ nhật. K 90 Trong hình chữ nhật AHKE có AH HK (gt) nên AHKE là hình vuông. A H K E 90 2. Có AHKE là hình vuông (c/m câu a) suy ra AH HK KE EA Xét AHB và AEP có : AHB AEP AH AE AHB AEP(g.c.g) AB AP. HAB EAP( 90 HAP) 3. Có AHKE là hình vuông (c/m câu a) nên đường thẳng HE là trung trực của AK (1) AB//PQ, AP//BQ Xét tứ giác ABQP có BAP 90 ABQP là hình vuông IA IB IP IQ. AB AP Trong tam giác vuông BPK cóKI là trung tuyến nên KI PI mà IP IA IA IK hay I thuộc trung trực của AK (2) Từ (1) và (2) ta có H, I, E thẳng hàng.
- B Q H I K A P C E 4. Trong tam giác AQK có IK IA (cmt) mà IA IQ IA IQ IK nên tam giác AKQ vuông tại K (đpcm). Câu 5.(2 điểm) 1. Cho x,y thỏa mãn x y x2 y2 xy 3 3 x2 y2 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x2 y2 2xy 2x 6y 2020 . 2. Có tồn tại hay không số có dạng 202020202020 chia hết cho 2021? Lời giải 1. 1. x y x2 y2 xy 3 3 x2 y2 2 2. x3 y3 3x 3y 3x2 3y2 2 3. x3 3x2 3x 1 y3 3y2 3y 1 x 1 3 y 1 3 x 1 y 1 y x 2 . Từ đó P x2 x 2 2 2x x 2 2x 6 x 2 2020 4x2 16x 2028 4 x 2 2 2012 . Từ đó P 2012 min P 2012 . Dấu “=” xảy ra khi x 2 . 2. Xét các số có dạng 202020202020 un n so 2020 Giả sử tất cả các số này đều không chia hết cho 2021. Xét n từ 1 đến 202 ,0 rõ ràng phải tồn tại a, bkhác nhau sao cho ua , u cùngb số dư khi chia cho 2021 . (Định lí Dirichle). Giả sử a b . b Khi đó ua ub 202020202020 . 1 0 chia hết cho 2021. a b so 2020 Mà 10b và 2021 nguyên tố cùng nhau.
- Từ đó 202020202020 chia hết cho 2021 (vô lí). a b so 2020 Vậy điều giả sử là sai. Vậy có tồn tại số có dạng 202020202020 chia hết cho 2021? HẾT