Đề thi học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 - Trường TH Trực Bình

doc 7 trang dichphong 4210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 - Trường TH Trực Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2010.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2010 - 2011 - Trường TH Trực Bình

  1. Phòng gd - đt trực ninh Đề thi học sinh giỏi lớp 1 Trường tiểu học trực bình năm học 2010 - 2011 Môn thi : toán (Thời gian làm bài : 60 phút) Số phỏch Họ và tên học sinh : Lớp : Trường : Điểm Đề thi học sinh giỏi lớp 1 Số phỏch năm học 2010 - 2011 Môn thi : Toán Bài 1: (2 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu1. Hình bên có bao nhiêu tứ giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình Câu2. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà mỗi số có chữ số 5 ở hàng đơn vị? A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Bài 2 (3 điểm) Tính : 40 + 14 – 3 = 36 - 26 + 20 = 44 - 42 + 23 = 64 + 5 - 20 = Bài 3: (2điểm) Cho cỏc số: 28; 17; 9; 8; 10; 2; 90; 55; 72; 42. Trong dóy số này: a) Cỏc số cú 1 chữ số là: b) Cỏc số cú 2 chữ số là: c) Số nhỏ nhất cú 1 chữ số là: d) Số lớn nhất cú 2 chữ số là: đ) Xếp cỏc số trờn theo thứ tự lớn dần Bài 4: (3 điểm) Điền số thớch hợp vào ụ trống 46 + 21 > 23 + 19 16 + 42 < < 22 + 40 Bài 5: (3 điểm) Số nào?
  2. - 12 + 16 79 - 45 Bài 6: (4 điểm) Mai Anh hỏi được 36 bụng hoa, Tuyết Mai hỏi được số bụng hoa là số liền sau số 22. Hỏi: a) Cả hai bạn hỏi được bao nhiờu bụng hoa? b) Bạn nào hỏi được nhiều hoa hơn và nhiều hơn bao nhiờu bụng hoa? Bài 7: ( 3 điểm ) Cho bảng ụ bờn. Hóy điền số thớch hợp vào ụ trống sao cho tổng cỏc số ở cỏc hàng ngang, hàng dọc, đường chộo đều bằng 99. 33 42 24
  3. Phòng gd - đt trực ninh Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 1 Trường tiểu học trực bình năm học 2010 - 2011 Môn thi : toán (Thời gian làm bài : 60 phút) Bài 1: (1,5 điểm) Câu1. ( 0,5 điểm) Hình bên có bao nhiêu tứ giác? E. 3 hình F. 4 hình G. 5 hình H. 6 hình Câu2. ( 1 điểm) Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà mỗi số có chữ số 5 ở hàng đơn vị? A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Bài 2: (4 điểm) Mỗi dãy tính tính đúng cho 1 điểm 40 + 14 – 3 = 36 - 26 + 20 = 44 - 42 + 23 = 64 + 5 - 20 = Bài 3: (2điểm) Cho cỏc số 28; 17; 9; 8; 10; 2; 90; 55; 72; 42.Trong dóy số này: a) Cỏc số cú 1 chữ số là: (0,25điểm) b) Cỏc số cú 2 chữ số là: (0,5điểm) c) Số nhỏ nhất cú 1 chữ số là: (0,25điểm) d) Số lớn nhất cú 2 chữ số là: (0,25điểm) đ) Xếp cỏc số trờn theo thứ tự lớn dần (0,75điểm) Bài 4: (3 điểm) Điền số thớch hợp vào ụ trống 46 + 21 > 23 + 19 (1 điểm) 16 + 42 < < 22 + 40 (1điểm) Bài 5: (1,5 điểm) Số nào? Mỗi ô trống điền đúng 0,5 điểm - 12 + 16 79 - 45 Bài 6: (4 điểm) Mai Anh hỏi được 36 bụng hoa, Tuyết Mai hỏi được số bụng hoa là số liền sau số 22. Hỏi: c) Cả hai bạn hỏi được bao nhiờu bụng hoa? d) Bạn nào hỏi được nhiều hoa hơn và nhiều hơn bao nhiờu bụng hoa?
  4. -Tìm số liền sau số 22 là 23 (0,5điểm) -KL: số hoa Tuyết Mai hái là 23 bông (0,5điểm) -Tìm số hoa 2 bạn hái: (1điểm) -KL: Mai anh hái nhiều hơn Tuyết Mai (0,5 điểm) -Tìm số hoa Mai anh hái nhiều hơn Tuyết Mai (1điểm) ĐS: 0,5 đ Bài 7: ( 3 điểm ) Cho bảng ụ bờn. Hóy điền số thớch hợp vào ụ trống sao cho tổng cỏc số ở cỏc hàng ngang, hàng dọc, đường chộo đều bằng 99. 33 42 24 24 33 42 42 24 33 Chú ý: Bài làm đúng đến đâu cho điểm đến đó, các trường hợp có liên quan: trường hợp trước sai trường hợp sau đúng thì không cho điểm từ chỗ sai. Bài toán có lời văn sai, thừa, thiếu tên đơn vị, dấu ngoặc cả bài trừ 0,5 điểm. Bài có nhiều cách làm, làm cách nào đúng cũng cho điểm tương tự. Cho điểm từng phần ghi vào bên cạnh phần được điểm, điểm từng bài ghi vào bên cạnh bài đó, sau cộng điểm ghi vào ô cho điểm. Điểm toàn bài không làm tròn. Châm trước các trường hợp lí luận chưa được chặt chẽ nhưng vẫn có ý đúng. ( Mọi cỏch giải khỏc phự hợp,cú kết quả đỳng giỏo viờn ghi điểm tối đa )
  5. Phòng gd - đt trực ninh Đề thi học sinh giỏi lớp 1 Trường tiểu học trực bình năm học 2010 - 2011 Môn thi : Tiếng việt (Thời gian làm bài : 60 phút) Số phỏch Họ và tên học sinh : Lớp : Trường : Đề thi học sinh giỏi lớp 1 Điểm Số phỏch năm học 2010 - 2011 Môn thi : tiếng việt Bài 1: (4 điểm) l hay n: ạ lùng mặt ạ úp bóng ữ đoàn ung gạch ung lay kính úp thiếu ữ Bài 2: (4 điểm) - Chộp lại cõu hỏi (Người ta cú thể dạy cỏ heo làm những cụng việc gỡ?) rồi viết cõu trả lời. - Chộp lại cõu hỏi (Vỡ sao cỏc bạn lại gọi cụ giỏo như mẹ hiền?) rồi viết cõu trả lời. Bài 3:(3 điểm) Cho đoạn văn sau: Ngày xưa có một cậu bé àm việc gì cũng mau chán. Những úc tập viết, cậu chỉ ắn ót được mấy chữ đầu. Em hãy chọn chữ thích hợp điền vào chỗ chấm rồi chép lại đoạn văn vào các dòng dưới đây: Bài 4:(2 điểm) Cho các từ : lười học; vượt bậc. Hãy viết 2 câu, mỗi câu có chứa một từ đã cho nói về một người bạn thõn của em.
  6. Bài 5:(3 điểm) Sắp xếp các từ sau cho thành câu theo 2 cách: quây quần, cả nhà, đầm ấm, thật, buổi tối, bên nhau. Cỏch 1: Cỏch 2: Bài 6:(4điểm) Hóy kể những gỡ về mựa hố mà em biết ( Khoảng 3 đến 4 cõu)
  7. Phòng gd - đt trực ninh Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 1 Trường tiểu học trực bình năm học 2010 - 2011 Môn thi : tiếng việt (Thời gian làm bài : 60 phút) Bài 1: (4 điểm) l hay n: Mỗi chỗ chấm điền đúng cho 0,5 điểm ạ lùng mặt ạ úp bóng ữ đoàn ung gạch ung lay kính úp thiếu ữ Bài 2: (4 điểm) - Chộp lại cõu hỏi (Người ta cú thể dạy cỏ heo làm những cụng việc gỡ?) rồi viết cõu trả lời. - Trả lời:Làm xiếc, gỏc bờ biển, dẫn tàu ra ngoài biển - Chộp lại cõu hỏi (Vỡ sao cỏc bạn lại gọi cụ giỏo như mẹ hiền?) rồi viết cõu trả lời. - Chép lại câu hỏi cho 1 điểm - Trả lời 1 điểm Bài 3:(3 điểm) Cho đoạn văn sau: Ngày xưa có một cậu bé àm việc gì cũng mau chán. Những úc tập viết, cậu chỉ ắn ót được mấy chữ đầu. Em hãy chọn chữ thích hợp điền vào chỗ chấm rồi chép lại đoạn văn vào các dòng dưới đây: -Điền đỳng 1 điểm -Chộp lại cả cõu đỳng 2 điểm Bài 4:(2 điểm) Cho các từ : lười học; vượt bậc. Hãy viết 2 câu, mỗi câu có chứa một từ đã cho nói về một người bạn thõn của em. Mỗi cõu viết đỳng 1 điểm Bài 5: (3 điểm) Sắp xếp các từ sau cho thành câu theo 2 cách: Mỗi cỏch đỳng 1,5 điểm quây quần, cả nhà, đầm ấm, thật, buổi tối, bên nhau. Cỏch 1: Cỏch 2: Bài 6:(4điểm) Hóy kể những gỡ về mựa hố mà em biết ( Khoảng 3 đến 4 cõu) - Học sinh viết được một đoạn văn ngắn đúng yêu cầu đề bài. - Bài viết sinh động giàu hình ảnh, dùng từ - đặt câu phù hợp, trong sáng. - Trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp