Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Môn Toán (đề 16)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Môn Toán (đề 16)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_lop_8_mon_toan_de_16.doc
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Môn Toán (đề 16)
- PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 TẠO NĂM HỌC 2015 – 2016 HUYỆN YấN Mễ MễN TOÁN Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề này gồm 05 cõu, 01 trang) Cõu 1 (4,0 điểm): Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a,x(x 2)(x2 2x 2) 1 b, x4 2016x2 2015x 2016 Cõu 2 (3,5 điểm): a2016 b2016 c2016 a, Cho a +b +c 0 và a3 + b3 + c3 = 3abc . Tớnh N = a b c 2016 b, Tỡm số tự nhiờn n để n2 4n 2013 là một số chớnh phương Cõu 3 (4,5 điểm): Giải cỏc phương trỡnh sau: a, x2 2 (2x 3)(x 5) 23 1 1 1 1 b, + + = x2 9x 20 x2 11x 30 x2 13x 42 18 Cõu 4 (6,0 điểm): Hỡnh thang ABCD (AB // CD) cú hai đường chộo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và song song với đỏy AB cắt cỏc cạnh bờn AD, BC theo thứ tự ở M và N. a, Chứng minh rằng OM = ON. 1 1 2 b, Chứng minh rằng . AB CD MN 2 2 c, Biết SAOB= 2015 (đơn vị diện tớch); SCOD= 2016 (đơn vị diện tớch). Tớnh SABCD. Cõu 5 (2,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương . Chứng minh bất đẳng thức: a 2 b 2 c 2 a b c + + b c c a a b 2 Hết Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh: Số bỏo danh: Chữ ký của giỏm thị 1: Chữ ký của giỏm thị 2:
- PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN YấN Mễ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016 Mụn : Toỏn lớp 8 (Hướng dẫn chấm gồm 3 trang) Cõu Túm tắt đỏp ỏn Điểm a) x(x 2)(x2 2x 2) 1 (x2 2x)(x2 2x 2) 1 0,5 2 2 2 (x 2x) 2(x 2x) 1 0,5 = (x2 2x 1)2 0,5 Cõu 1 4 (x 1) (4,0đ) 0,5 b) =x4 2016x2 2015x 2016 x4 x 2016(x2 x 1) 0,5 =x(x3 1) 2016(x2 x 1) = x(x 1)(x2 x 1) 2016(x2 x 1) 0,5 = (x2 x 1)x(x 1) 2016 0,5 0,5 = (x2 x 1)(x2 x 2016 a) a3 + b3 + c3 = 3abc a3 b3 c3 3abc 0 a3 b3 3ab(a b) c3 3ab(a b) 3abc 0 a b 3 c3 3ab(a b c) 0 (a b c)(a2 2ab b2 ac bc c2 ) 3ab(a b c) 0 0,5 (a b c)(a2 b2 c2 ab ac bc) 0 a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc = 0 ( vỡ a +b +c 0) 2a2 + 2b2 + 2c2 – 2ab – 2ac –2bc = 0 (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 = 0 0,5 Cõu 2 Vỡ (a – b)2 0 a, b; (b – c)2 0 b,c; (c – a)2 0 a, c. (3,5đ) Nờn (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 0 a, b,c ; Do đú (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 = 0 a, b,c Khi a – b = 0 và b – c = 0 và c – a =0 a = b = c 0,5 Mà a +b +c 0 a = b = c 0 (*) a2016 a2016 a2016 3a2016 3a2016 1 0,5 Thay (*) vào N ta cú: N a a a 2016 3a 2016 (3a)2016 32015 b) Giả sử n2 4n 2013 m2 , m Ơ 2 2 2 2 0,5 Suy ra n 2 2009 m m n 2 2009 m n 2 m n 2 2009 Mặt khỏc 2009 2009.1 287.7 49.41 và m n 2 m n 2 nờn cú cỏc trường 0,5 hợp sau xảy ra:
- m n 2 2009 m 1005 TH1: m n 2 1 n 1002 m n 2 287 m 147 0,5 TH2: m n 2 7 n 138 m n 2 49 m 45 TH3: m n 2 41 n 2 Vậy cỏc số cần tỡm là: 1002; 138; 2 Cõu 3 a) x2-2=(2x+3)(x+5)+23 (4,5đ) x2-25=(2x+3)(x+5) 0,5 (x-5)(x+5)=(2x+3)(x+5) (x-5)(x+5)-(2x+3)(x+5)=0 0,5 (x+5) [x-5 –(2x+3)] = 0 (x+5)(-x-8)=0 0,5 x-5=0 hoặc x+8 =0 0,5 x=-5 hoặc x=-8 b)Phương trình được biến đổi thành: (Với ĐKXĐ: x 4; 5; 6; 7 ) 0,5 1 1 1 1 = (x 4)(x 5) (x 5)(x 6) (x 6)(x 7) 18 0,5 1 1 1 1 1 1 1 ( ) + ( ) + ( ) = x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7 18 0,5 1 1 1 0,5 = (x + 4)(x +7) = 54 x 4 x 7 18 (x + 13)(x – 2) = 0 x = -13 hoặc x = 2 (Thỏa mãn ĐKXĐ) 0,5 Vậy nghiệm của phương trình là: S = 13;2 A B O M N D C Cõu 4 a)( 2,0 điểm) OM OD ON OC (6đ) Lập luận để cú , 0,75 AB BD AB AC OD OC Lập luận để cú 0,75 DB AC OM ON OM = ON 0,5 AB AB b)( 2,0 điểm) OM DM OM AM Xột ABD để cú (1), xột ADC để cú (2) AB AD DC AD 0,75 1 1 AM DM AD Từ (1) và (2) OM.( ) 1 AB CD AD AD
- 1 1 Chứng minh tương tự ON. ( ) 1 0,75 AB CD 1 1 1 1 2 từ đú cú (OM + ON).( ) 2 0,5 AB CD AB CD MN c)( 2,0 điểm) Từ ΔCBH : ΔEAH ( cmt) 2 2 SΔCBH BC SΔCBH BC 2 2 0,5 = , mà = 4 (gt) = 4 nờn BC = (2AE) SΔEAH AE SΔEAH AE BC = 2AE E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD Chứng minh được S AOD S BOC 0,5 2 S AOB .S DOC (S AOD ) 2 2 2 0,5 Thay số để cú 2015 .2016 = (SAOD) SAOD = 2015.2016 Do đú S = 20152 + 2.2015.2016 + 20162 = (2015 + 2016)2 = 40312 ABCD 0,5 (đơn vị DT) a 2 b c áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho cặp số , không âm ta có : b c 4 a 2 b c a 2 b c a + 2. = 2 . = a 0,5 b c 4 b c 4 2 a 2 b c Suy ra a - b c 4 0,5 b 2 a c Tương tự b - Cõu 5 c a 4 (2đ) c 2 a b c - a b 4 Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta được : 0,5 a 2 b 2 c 2 a b c a b c + + ( a + b + c ) - = b c c a a b 2 2 0,5 a 2 b 2 c 2 a b c Vậy + + (đpcm) b c c a a b 2 Lưu ý: - Học sinh làm bài cỏc cỏch khỏc nhau mà đỳng thỡ vẫn cho điểm tối đa. - Bài hỡnh khụng cú hỡnh vẽ thỡ khụng chấm. - Tổng điểm của bài cho điểm lẻ đến 0,25đ (vớ dụ : 13,25đ ; 14,5đ; 16,75đ).