Đề thi học kì II môn Hóa học 8 - Trường THCS TT Trần Văn Thời

doc 2 trang mainguyen 3630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Hóa học 8 - Trường THCS TT Trần Văn Thời", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_8_truong_thcs_tt_tran_van_thoi.doc

Nội dung text: Đề thi học kì II môn Hóa học 8 - Trường THCS TT Trần Văn Thời

  1. TRƯỜNG THCS TT TRẦN VĂN THỜI ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ CHÍNH THỨC Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp cấp độ cao 1. Ôxi – Không C5. Thành phần C2. Điều kiện dập C8. Thành phần khí của không khí. tắt đám cháy. của không khí. C10. P/ư hoá hợp, C9. (a+b) Cân p/ư phân huỷ. bằng pthh. 35% = 3,5điểm Số câu: 2 =1,5đ Số câu: 2 = 1,5đ Số câu: 1 = 0,5đ 2. Hidro – Nước C1. Tính chất của C3. Nước trong tự hidro. nhiên. C4. Axit-Bazơ- C9. (c+d). Cân Muối. bằng pthh. C10. P/ư thế 30%= 3,0điểm Số câu: 3 = 1,5đ Số câu: 2 = 1,5đ 3. Dung dịch C7. Những yếu tố C12. Nồng độ C6. Nồng độ % ảnh hưởng đến độ % của dung của dung dịch. tan của chất. dịch. 22% = 2,0điểm Số câu: 1 = 0,5đ Số câu: 1=0,5đ Số câu: 1= 1,0đ 4. Bài toán hoá C11a. Viết pthh. C11b. Tính theo học pthh. 15% = 1,5điểm Số câu: 1 = 0,5đ Số câu: 1= 1,0đ Tổng số câu:12 Số câu:6 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 2 Tổng số điểm: Số điểm: 3,5 = Số điểm: 3,5 = Số điểm: 1,0 = Số điểm: 2, 100% = 10 điểm 35% 35% 10% = 20% Trường THCS TT Trần Văn Thời ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I – TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Hãy chọn và ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời đúng của những câu hỏi sau: Câu 1. Do đâu khí hiđro có nhiều ứng dụng? A. Do rất nhẹ. B. Do có tính khử.
  2. C. Do khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Cả 3 ý A, B và C. Câu 2. Để dập tắt đám cháy xăng, dầu người ta làm như thế nào? A. tưới nước vào đám cháy B. xịt khí CO2 vào đám cháy C. lấp cát vào đám cháy E. B và C D. Cả 3 ý trên. Câu 3. Nước tự nhiên là: A. đơn chất B. hỗn hợp C. hợp chất D. chất tinh khiết Câu 4. Trong dạ dày của người có axit nào? A. H2CO3 B. H2SO4 C. HNO3 D. HCl Câu 5. Tỉ lệ % về thể tích của các chất khí có trong không khí là: A. 21% nitơ, 78% ôxi, 1% các chất khí khác; B. 21% các chất khí khác, 78% oxi, 1% ôxi; C. 21% ôxi, 78% nitơ, 1% các chất khí khác; D. 21% oxi, 78% các chất khí khác, 1% nitơ. Câu 6. Có dung dịch muối ăn bão hoà, nếu cho thêm đường vào thì đường coa tan không? A. không B. có C. không biết Câu 7. Độ tan của chất rắn tỉ lệ thuận với yếu tố nào? A. nhiệt độ B. áp suất C. cả A và B D. không biết Câu 8. Thể tích khí oxi có trong 800 m3 không khí là: A. 210 lít B. 168 lít C. 110 m3 D. 168 m3 II – TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9. (2 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây. a) H2 + O2 H2O b) KClO3 KCl + O2 c) Al + HCl AlCl3 + H2 d) Na + H2O NaOH + H2O Câu 10. (1,5 điểm) Phát biểu các định nghĩa: phản ứng hoá hợp, phản ứng thế, phản ứng phân huỷ. Câu 11. (1,5 điểm) Ở nhiệt độ cao, người ta khử hết 64 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro, hãy: a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng (ở đktc). Câu 12. (1 điểm) Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi hoà tan 25 gam CuSO4.5H2O vào 75 gam nước. HẾT