Đề thi học kì I môn Hóa học 8 - Đề 1 - Trường THCS Phương Trung

doc 2 trang mainguyen 4190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Hóa học 8 - Đề 1 - Trường THCS Phương Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_8_truong_thcs_phuong_trung.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Hóa học 8 - Đề 1 - Trường THCS Phương Trung

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH ĐỀ THI HỌC KÌ I OAI Môn: HÓA HỌC TRƯỜNG THSC PHƯƠNG TRUNG Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 061 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau: A. CO2 B. H2S C. N2 D. O2 Câu 2: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là: A. không xác định B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO Câu 3: Công thức hóa học của hợp chất có thành phần các nguyên tố gồm: 52,2% C; 13,04% H; 34,76% O là A. C2H6O B. CH6O C. C3H6O2 D. CH4O Câu 4: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau: A. NO2 B. N2O C. NO D. N2O3 Câu 5: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là: A. 8g B. 10g C. 12g D. 9g Câu 6: PTHH nào đúng trong các phương trình sau: A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 B. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 Câu 7: Một kim loại M tạo muối sunfat MSO4. Muối nitrat của kim loại M là A. M(NO3)3 B. M(NO3)2 C. M2(NO3)3 D. MNO3 Câu 8: 136g khí H2S ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít D. 89,6 lít Câu 9: Cho các nguyên tử với các thành phần câu tạo như sau: X(6n,5p,5e) Y(10n,10p,10e) Z(5n,5p,5e) T(11n,11p,12e) . Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 10: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 11: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 4 nguyên tố trở lên C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 1 nguyên tố Câu 12: KHHH của nguyên tử có: tổng số các hạt mang điện là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. A. Na B. F C. Mg D. O Câu 13: PTHH nào đúng trong các phương trình sau: A. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 2CO2 B. Fe3O4 + 2CO 3Fe + 4CO2 C. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 D. Fe3O4 + 2CO 3Fe + 2CO2 Câu 14: Tìm CTHH của hợp chất được tạo nên từ: 27,38% Na; 1,19% H; 14,28%C; còn lại là O. Biết hợp chất có PTK là 84. Trang 1/2 - Mã đề thi 061
  2. A. NaH2CO3 B. NaHCO3 C. NaHCO2 D. Na2HCO3 Câu 15: Oxit có công thức hoá học RO 2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là: A. 16g B. 64g C. 32g D. 48g Câu 16: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào? A. Rắn B. Khí C. Cả 3 trạng thái trên D. Lỏng Câu 17: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau: A. Fe3O4 B. FeO C. FeS D. Fe2O3 Câu 18: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:â A. Số mol của 2 khí bằng nhau B. B, C đúng C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau D. Khối lượng của 2 khí bằng nhau Câu 19: 17,1g khí sunfuarơ C12H22O11 quy thành số mol phân tử là: A. 0,05 mol B. 0,01 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol Câu 20: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là: A. ZnO B. FeO C. MgO D. CuO Câu 21: Số mol nguyên tử oxi có trong 10,8g nước là: A. 0,5 mol B. 0,8 mol C. 0,6 mol D. 0,7 mol Câu 22: Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe 3O4 theo phương trình: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên? A. 1 mol Fe phản ứng với 1/2 mol O2 B. 1 mol O2 tạo ra 1/2 mol Fe3O4 C. 1 mol Fe tạo ra 3 mol Fe3O4 D. 1 mol O2 phản ứng với 3/2 mol Fe Câu 23: Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO 2 thu được là 11kg. Khối lượng O 2 đã phản ứng là: A. 8,2kg B. 8,3kg C. 8,4kg D. 8,0kg Câu 24: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau? A. N2O5 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 25: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là: A. PbO B. NO2 C. Fe3O4 D. Al2O3 Câu 26: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây? A. Đặt úp ngược bình B. Cách nào cũng được C. Để đứng bình D. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình Câu 27: Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là: A. 200g B. 156g C. 146g D. 78g Câu 28: Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. NaCl B. Nước chanh C. Sữa tươi D. Dung dịch NaCl Câu 29: Hợp chất của nguyên tố X với O là X 2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH 2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A. X2Y3 B. XY C. X2Y D. XY2 Câu 30: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của oxit đó là: A. SO B. SO2 C. SO3 D. S2O4 Trang 2/2 - Mã đề thi 061