Đề thi học kì 2 Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

doc 28 trang binhdn2 09/01/2023 3330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 2 Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_vat_li_lop_9_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm): Câu 1: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì đường pháp tuyến cĩ đặc điểm nào sau đây: A. Là đường thẳng bất kỳ đi qua điểm tới. B. Đi qua điểm tới mà khơng vuơng gĩc với mặt phân cách giữa hai mơi trường. C. Vuơng gĩc với mặt phân cách giữa hai mơi trường và đi qua điểm tới. D. Là đường thẳng trùng với mặt phân cách giữa hai mơi trường. Câu 2: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, gĩc tới là gĩc nào sau đây? A. Là gĩc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến. B. Là gĩc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến. C. Là gĩc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai mơi trường. D. Là gĩc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai mơi trường. Câu 3: Thấu kính hội tụ khơng cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Tia sáng tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia lĩ tiếp tục truyền thằng theo hướng của tia tới. B. Thấu kính hội tụ cĩ phần giữa dày hơn phần rìa. C. Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính hội tụ cho chùm tia lĩ loe rộng ra. D. Thấu kính hội tụ cĩ khả năng hội tụ ánh sáng. Câu 4: Mắt người mắc tật cận thị là mắt cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Khơng nhìn rõ được các vật ở gần mắt. B. Khơng nhìn rõ được các vật ở xa mắt. C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt. D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra. Câu 5: Với cùng một cơng suất điện được truyền tải đi trên cùng một đường dây tải điện. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tăng 4 lần thì: A. Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện đĩ tăng 16 lần. B. Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện đĩ giảm 4 lần. C. Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện đĩ giảm 16 lần. D. Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện đĩ tăng 4 lần. Câu 6: Khi một tia sáng truyền từ nước ra ngồi khơng khí với gĩc tới bằng 300 thì gĩc khúc xạ cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Gĩc khúc xạ lớn hơn hoặc bằng 300. B. Gĩc khúc xạ nhỏ hơn 300. C. Gĩc khúc xạ nhỏ hơn hoặc bằng 300. D. Gĩc khúc xạ lớn hơn 300. Câu 7: Trên vành đỡ của một kính lúp cĩ ghi con số 2,5X( số bội giác của kính lúp); kính lúp này cĩ tiêu cự là: A. 25cm. B. 5cm. C. 2,5cm. D. 10cm. Câu 8: Một thấu kính hội tụ cĩ khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 40cm thì thấu kính đĩ cĩ tiêu cự bằng: A. 30cm. B. 40cm. C. 10cm. D. 20cm.
  2. II. Phần tự luận ( 6 điểm): Bài 1( 2 điểm): Một thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự 10 cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. a. Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b. Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. Bài 2( 3 điểm): Một máy biến thế cĩ cuộn sơ cấp gồm 500 vịng dây, cuộn thứ cấp gồm 40 000 vịng dây. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 400V. a. Máy biến thế này là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao? b. Hãy tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. c. Nếu muốn thu được hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 35 000V thì phải thay đổi số vịng dây của cuộn thứ cấp như thế nào? Bài 3(1 điểm): Nếu trong tay em cĩ một thấu kính thì em làm thế nào để biết được thấu kính đĩ là thấu kính hội tụ hay phân kỳ?( nêu ít nhất hai cách nhận biết) III. Đáp án và biểu điểm: III.1- Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B C D D D III.2- Phần tự luận: Bài Nội dung Điểm a. Vẽ ảnh: B B' 1 điểm A F A' O F' - Tính chất ảnh: ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật, ở gần thấu Bài 1: 0,5 điểm kính hơn vật. 2 điểm b. Từ hình vẽ ta thấy: OA AB A'B'O đồng dạng với ABO nên ta cĩ: OA' A' B ' 0,5 điểm AB.OA' 30.7,5 => A'B' = = 7,5 cm OA 30 Vậy ảnh cao 7,5 cm Bài 2: a. Máy biến thế này là máy tăng thế vì số vịng dây của cuộn thứ cấp 1 điểm 3 điểm lớn hơn số vịng dây của cuộn sơ cấp. b. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thư cấp là: 0,5 điểm U n ADCT: 1 1 U2 n2 0,5 điểm U1.n2 400.40000 => U2= = 32 000 (V) 0,5 điểm n1 500
  3. c. Nếu U2=35 000V thì số vịng dây của cuộn thứ cấp là: U2.n1 n2= = 43 750 vịng. U1 0,5 điểm Vậy phải quấn thêm vào cuộn thứ cấp 3 750 vịng dây Bài 3: - Dùng tay kiểm tra nếu thấy thấu kính cĩ phần giữa dày hơn 0,5 điểm 1 điểm phần rìa thì đĩ là THHT, nếu thấy thấu kính cĩ phần giữa mỏng hơn phần rìa thì đĩ là THPK - Quan sát dịng chữ qua thấu kính nếu thấy ảnh của dịng chữ 0,5 điểm to hơn dịng chữ thật thì đĩ là TKHT, nếu thấy ảnh của dịng chữ nhỏ hơn dịng chữ thật thì đĩ là TKPK. Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hố thành dạng năng lượng: A. Hố năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 2: Một máy biến thế cĩ hai cuộn dây với số vịng dây tương ứng là 125 vịng và 600 vịng. Sử dụng máy biến thế này: A. Chỉ làm tăng hiệu điện thế. B. Chỉ làm giảm hiệu điện thế. C. Cĩ thể làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. Cĩ thể đồng thời làm tăng và giảm hiệu điện thế. Câu 3: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. tăng lên 100 lần. B. tăng lên 200 lần. C. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10000 lần. Câu 4: Trên hình vẽ mơ tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: A. Tia IP. P B. Tia IN. I C. Tia IP. D. Tia NI. N Câu 5: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, ở phía sau tấm lọc ta thu được màu: A. đỏ. B. Tím. C. vàng. D. trắng. Câu 6: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Ảnh A’B’: A. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật . B. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 7: Một tia sáng chiếu từ khơng khí tới mặt thống của một chất lỏng với gĩc tới bằng 45 0 thì cho tia phản xạ hợp vớ tia khúc xạ một gĩc 1050. Gĩc khúc xạ bằng: A. 450 B. 600 C. 300 D. 900 Câu 8: Một kính lúp cĩ tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đĩ là: A. G = 10. B. G = 2. C. G = 8. D. G = 4.
  4. Câu 9: Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta khơng nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối: A. Hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nĩng. B. Hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nĩng. C. Tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nĩng. D. Tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát. Câu 10: Thả một quả bĩng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bĩng khơng nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. Quả bĩng bị trái đất hút. C. Thế năng của quả bĩng đã chuyển thành động năng. B. Quả bĩng đã thực hiện cơng. D. Một phần cơ năng chuyển hĩa thành nhiệt năng. Phần II. Tự luận (6 điểm). Câu 11 (1điểm) a) Kể tên những tác dụng cơ bản của dịng điện xoay chiều. b) Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vịng dây cuộn thứ cấp là 110 vịng, thì số vịng dây cuộn sơ cấp là bao nhiêu? Câu 12: (5điểm) Cho vật sáng AB cao 5cm đặt vuơng gĩc với trục chính của Thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự 15 cm, Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 30cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ. b) Ảnh A’B’ cĩ đặc điểm gì? c) Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D B B B C B B D Phần II: Tự luận Câu Lời giải Điểm a) Dịng điện xoay chiều cĩ các dụng cơ bản là: Tác dụng nhiệt, tác dụng 0,5 Câu 11 quang, tác dụng từ. (1điểm) U1 n1 U1.n2 110.110 b) Ta cĩ n1 55 (vịng) 0,5 U2 n2 U2 220 a) 2 Câu 12 (5điểm) b) Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật, nằm trong khoảng tiêu 1 cự của thấu kính.
  5. c) Cho biết: Giải AB = 5cm A' B ' OA' Ta cĩ A' B 'O : ABO (1) OA = 30cm AB OA OF = 15cm FA' A' B ' FA' B ' : FOI ( mà OI = AB) (2) A’B’ = ? OF OI OA’ = ? OA' FA' Từ (1) và (2) ta cĩ: (3) Mà FA’ = OF – OA’ OA OF 2 OA' OF OA' Hay OA OF OA' 15 OA' Thay số ta cĩ: OA' 10cm 30 15 A'B' OA' AB.OA' 5.10 và: A'B' 1,7cm AB OA OA 30 (Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa) ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 3 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Ngâm một dây điện trở vào một bình cách nhiệt đựng 2lít nước. Cho dịng điện chạy qua dây này trong một thời gian, nhiệt độ nước trong bình tăng từ 20 0C lên 800C. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Phần điện năng mà dịng điện đã truyền cho nước là: A. 504 000J B. 540 000J C. 450 000J D. 405000J. Câu 2. Khi nĩi về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận khơng đúng là A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. B. Thủy tinh thể cĩ độ cong thay đổi được. C. Thủy tinh thể cĩ tiêu cự khơng đổi. D. Thủy tinh thể cĩ tiêu cự thay đổi được. Câu 3. Các vật cĩ màu sắc khác nhau là vì A. vật cĩ khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. B. vật khơng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. C. vật phát ra các màu khác nhau. D. vật cĩ khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu. Câu 4.Nội dung của Định luật bảo tồn và chuyển hĩa năng lượng là: A. Năng lượng khơng tự sinh ra hoặc khơng tự mất đi mà cĩ thể biến đổi từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng cĩ thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng khơng tự sinh ra hoặc khơng tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. D. Năng lượng cĩ thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và cĩ thể biến đổi từ dạng này sang dạng khác. Câu 5. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường dùng cách A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. B. giảm điện trở của dây dẫn. C. giảm cơng suất của nguồn điện. D. tăng tiết diện của dây dẫn.
  6. Câu 6. Trong cơng việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A. Đưa một chậu cây ra ngồi sân phơi cho đỡ cớm. B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng. C. Phơi thĩc ngồi sân khi trời nắng to. D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nĩ hoạt động. B. TỰ LUẬN (7 điểm): Viết câu trả hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 7 (1 điểm). Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 100cm. Mắt người đĩ bị tật gì? Người ấy phải đeo thấu kính loại gì? Câu 8 (5 điểm). Đặt một vật AB cĩ dạng mũi tên cao 1cm vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 3cm. Thấu kính cĩ tiêu cự 2cm. a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính? b. Đĩ là ảnh thật hay ảnh ảo? c. Tính độ lớn của ảnh. Câu 9 (1 điểm). Cuộn sơ cấp của máy biến thế cĩ 200 vịng, cuộn thứ cấp 50 vịng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,6V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp cĩ hiệu điện thế là bao nhiêu? ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D C A C B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 7(1 điểm). - Người ấy bị cận thị. 0,5điểm - Người đĩ phải đeo thấu kính phân kỳ 0,5 điểm Câu 8 (5 điểm). B I 2điểm F’ A’ A O B’ b. Đĩ là ảnh thật c. AOB  A'OB' nên ta cĩ: 1điểm A'B' OA' = (1) 2điểm AB OA F'OI  F'A'B' A'B' A'F' = (2) OI OF' Mà OI = AB ( theo cách vẽ) (3) Từ (1), (2), (3) ta cĩ: OA' = 6cm (4). Thế (4) vào (1) ta được A'B' = 2cm
  7. Câu 9 (1 điểm). Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: n2 50 U2 = .U1 = .6= 1,5V n1 200 ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 4 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ). Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 (0,5 điểm): Trường hợp nào sau đây xuất hiện dịng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ? A. Đưa nam châm lại gần cuộn dây kín. B. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín. C. Cuộn dây dẫn kín đặt trong từ trường của nam châm. D. Đưa nam châm từ trong ra ngồi cuộn dây dẫn kín. Câu 2 (0,5 điểm): Tia tới đến quang tâm của thấu kính cho tia lĩ: A. đi qua tiêu điểm. B. song song với thấu kính. C. tiếp tục truyền thẳng. D. song song với trục chính. Câu 3 (0,5 điểm): Câu nào sau đây khơng đúng khi nĩi về thấu kính phân kì ? A. Thấu kính phân kì cĩ phần rìa dày hơn phần giữa. B. Tia tới song song với trục chính thì tia lĩ kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Tia tới đến quang tâm cho tia lĩ tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. D. Tia tới song song với trục chính thì tia lĩ đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ qua kính lọc màu xanh ta sẽ thấy ánh sáng cĩ màu: A. đen. B. đỏ. C. trắng. D. xanh. Câu 5 (0,5 điểm): Trường hợp nào sau đây vật khơng cĩ cơ năng, nếu lấy mặt đất làm mốc tính độ cao ? A. Ơ tơ đang chuyển động. B. Ơ tơ đang đứng yên. C. Lị xo bị kéo dãn ra. D. Viên đạn đang bay. Câu 6 (0,5 điểm): Ta nhận biết một vật cĩ nhiệt năng khi nĩ cĩ thể làm cho vật khác: A. chuyển động. B. bị nhiễm điện. C. nĩng lên. D. truyền được âm. II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ). Câu 7 ( 3,0 điểm): Màu của vật là gì ? Tại sao ta nhìn thấy vật màu đỏ, màu xanh và vật màu đen ? Câu 8 (3,0 điểm): Vật AB cĩ dạng mũi tên đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f 12cm điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm một khoảng OA 8cm a) Dựng ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi thấu kính đã cho. b) Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính ? Ảnh lớn gấp mấy lần vật. Câu 9. (1,0 điểm): Cho biết là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của vật AB như hình vẽ. B A’
  8. a. Đây là loại thấu kính gì ? Vì sao em biết. b. Bằng cách vẽ, hãy xác định quang tâm O và A tiêu điểm của thấu kính. B’ Hết (Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A B C II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ). Câu Nội dung đáp án Điểm - Dưới ánh sáng trắng, vật cĩ màu nào thì cĩ ánh sáng màu đĩ truyền 1,0 vào mắt ta (trừ vật màu đen). - Khi ta nhìn thấy vật màu đỏ, màu xanh thì cĩ ánh sáng màu đỏ, ánh 1,0 Câu 7. sáng màu xanh truyền từ vật đến mắt. (3,0 điểm) - Khi ta nhìn thấy vật màu đen thì khơng cĩ ánh sáng màu nào truyền từ 1,0 vật đến mắt. Ta thấy vật màu đen vì cĩ ánh sáng từ các vật bên cạnh đến mắt. a) 1,0 b) Theo hình vẽ ta cĩ: A' B' A'O 0,25 Câu 8. A’B’O ABO (1) AB AO (3,0 điểm) A' B' A' F' 0,25 Mặt khác ta cĩ A’B’F’ OIF’ OI OF' A'B' A'F ' 0 ,25 vì AB = OI ( 2) AB OF ' A'O A' F' A'O OF' OA' OA' OF' Từ (1) và (2) ta cĩ hay 0,5 AO OF' OF' OA OF' Thay số, tính được OA’ =24 (cm) . 0,25 A'B' A'O 24 Ta cĩ : 3 0,25 AB AO 8 Vậy ảnh lớn gấp 3 lần vật. 0,25
  9. a. Thấu kính hội tụ. Vì thấu kính cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn 0,5 vật b. B I Câu 9. F’ A’ 0,5 (1,0 điểm) ' A F O B’ ' ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.) ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 5 Thời gian: 45 phút Câu 1. Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuống cịn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ cấp cĩ bao nhiêu vịng. Biết cuộn dây sơ cấp cĩ 100000 vịng. Chọn kết quả đúng: A. 500 vịngB. 2500vịng.C. 12500 vịng D. 20000 vịng Câu 2. Ban ngày lá cây ngồi đường cĩ màu xanh vì: A. Chúng biến đổi ánh sáng trắng trong chùm ánh sánh của mặt trời. B. Chúng khúc xạ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sánh của mặt trời. C. Chúng hấp thụ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sáng trắng của mặt trời. D. Chúng tán xạ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sánh của mặt trời. Câu 3. Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải mầu gồm 7 mầu chính theo thứ tự gồm: A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục nâu, tớm. B. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, tím. D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 4. Một vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính và cách thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = 10cm một khoảng d = 20cm. Vật AB cao 5cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là: A. 15cm và 25cm.B. 1,5cm và 25cm. C. 20cm và 5cm.D. 15cm và 2,5cm Câu 5. Máy sấy tĩc đang hoạt động. Đã cĩ sự biến đổi: A. Điện năng thành cơ năng, nhiệt năng.B. Điện năng thành cơ năng. C. Điện năng thành nhiệt năng.D. Điện năng thành quang năng. Câu 6. Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao 1cm. Phim cách vật kính 2cm. Chiều cao của pho tượng là: A. 0,5m.B. 2,5m.C. 5m.D. 25m. Câu 7. Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh: A. Ảnh ở rất xa B. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự C. Cho ảnh ảoD. Tại tiêu điểm của thấu kính Câu 8. Trên các kính lúp lần lượt cĩ ghi x5, x8, x10. Tiêu cự của các thấu kính này là: f1, f2, f3. Ta cĩ: A. f2 < f3 < f1.B. f 3 < f2 < f1.C. f 1 < f2 < f3.D. f 3 < f1 < f2. Câu 9. Màu sắc các vật trong tự nhiên hết sức phong phú. Sở dĩ các vật cĩ màu sắc khác nhau vì: A. các vật cĩ khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu mà ta quan sát thấy của vật. B. các vật tự phát ra các ánh sáng màu đặc trưng của mình. C. các vật đều cĩ khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. D. các vật đều khơng cĩ khả năng tán xạ tốt bất cứ ánh sáng màu nào. Câu 10. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh cĩ đặc điểm là:
  10. A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 11. Các chậu cây cảnh đặt ở dưới những tán cây lớn thường bị cịi cọc đi rồi chết. Hiện tượng này cho thấy rõ tầm quan trọng tác dụng nào của ánh sáng ? A. Tác dụng nhiệtB. Tác dụng từC. Tác dụng quang điệnD. Tác dụng sinh học Câu 12. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. tăng lên 200 lầnB. tăng lên 100 lầnC. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10 000 lần. Câu 13. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam đến một bìa sách. Ta thấy bìa sách cĩ màu đỏ vì: A. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ, lam và phản chiếu ánh sáng cịn lại. B. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu lục, lam và phản chiếu ánh sáng màu đỏ. C. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản chiếu ánh sáng cịn lại. D. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản xạ các ánh sáng cịn lại. Câu 14. Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nĩ tạo bởi thấu kính cĩ đặc điểm là: A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 15. Mắt của một người cĩ khoảng cực viễn là 50 cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính: A. Phân kỳ cĩ tiêu cự 50 cm. B. Phân kỳ cĩ tiêu cự 25 cm. C. Hội tụ cĩ tiêu cự 25 cm. D. Hội tụ cĩ tiêu cự 50 cm. Câu 16. Một người chụp ảnh cách máy ảnh 2m, người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 4cm. Ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm ? Chọn câu trả lời đúng ? A. Ảnh cao 6cmB. Ảnh cao 4cm.C. Ảnh cao 3cm. D. Ảnh cao 4,5cm Câu 17. Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn: A. Màu xanhB. Trên màn thấy tối C. Màu đỏ D. Màu nửa xanh nửa đỏ Câu 18. Hai thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự lần lượt là 10cm và 5cm dùng làm kính lúp. Số bội giác của hai kính lúp này lần lượt: A. 2,5X và 5X.; B. 5X và 25X. ; C. 25X và 5X; D. 5X và 2,5X. Câu 19. Sự điều tiết của mắt là: A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc. C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc. D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc. Câu 20. Trong máy phát điện xoay chiều, năng lượng được biến đổi từ dạng nào sang dạng nào? A. Từ hố năng thành cơ năng và điện năng. B. Từ nhiệt năng thành điện năng. C. Từ cơ năng thành điện năng. D. Từ thế năng thành điện năng. Câu 21. Một người quan sát một vật qua kính lúp,thấy ảnh cao hơn vật 5 lần và ảnh cách vật 32cm. Tiêu cự của kính lúp là những giá trị nào sau đây A. f = 40cmB. f = 10cm C. f = 25cm D. f = 30cm Câu 22. Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ, thì ảnh cĩ tính chất: A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, lớn hơn vật C. Ảnh thật,nhỏ hơn vật D. Ảnh thật, lớn hơn vật Câu 23. Khi tia sáng truyền từ nước sang khơng khí thì:
  11. A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, gĩc khúc xạ nhỏ hơn gĩc tới. B. Tia khúc xạ khơng nằm trong mặt phẳng tới, gĩc khúc xạ lớn hơn gĩc tới. C. Tia khúc xạ khơng nằm trong mặt phẳng tới, gĩc khúc xạ nhỏ hơn gĩc tới. D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, gĩc khúc xạ lớn hơn gĩc tới. Câu 24. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi: A. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất.B. Mắt khơng điều tiết C. Mắt điều tiết tối đa.D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất. Câu 25. Dịng điện cĩ cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3k trong thời gian 10 phút thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này cĩ giá trị nào dưới đây ? A. Q = 60JB. Q = 7,2J C. Q = 3600J D. Q = 120J Câu 26. A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f, ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính, điều nào sau đây là đúng nhất khi nĩi về mối quan hệ giữa d và f. A. d > f B. d < f. C. d = 2f D. d = f Câu 27. Bạn Nam bị cận, khi khơng đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Hỏi bạn phải đeo kính gì trong các loại kính sau đây ? Chọn câu đúng nhất ? A. Thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự nhỏ hơn 40cm B. Thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 40cm C. Thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự 40cm D. Thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự lớn hơn 40cm Câu 28. Ưu điểm nổi bật của nhà máy thủy điện là: A. tránh được ơ nhiễm mơi trường. B. tiền đầu tư khơng lớn. C. việc xây dựng nhà máy là đơn giản. D. cĩ thể hoạt động tốt trong cả mùa mưa và mùa nắng. Câu 29. Một máy biến thế cĩ số vịng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vịng dây cuộn thứ cấp thì: A. Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần B. Giảm hiệu điện thế được 3 lần C. Giảm hiệu điện thế được 6 lần D. Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần Câu 30. Cây bàng của trường cao 10m, một học sinh đứng cách cây 20m thì ảnh của cây trên màng lưới sẽ cao bao nhiêu. Nếu khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến màng lưới của em học sinh là 2cm? A. 0,5 cm. B. 2 cm C. 1,5 cm D. 1 cm ĐÁP ÁN 1-A 2-D 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-B 9-A 10- 11- 12- 13- 14- 15- B D D B D A 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- C B A C C B A D B C C C A B D ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 6 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh trịn vào câu trả lời đúng
  12. Câu 1: Từ cơng thức tính cơng suất hao phí, đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa, ta chọn phương án nào trong các phương án sau: A. Giảm R, giảm U. B. Giảm R, tăng U. C. Tăng R, giảm U. D. Tăng R, tăng U. Câu 2. : Dịng điện xoay chiều cĩ thể gây ra tác dụng: A. Phát sáng.Nhiệt.Từ. B. Nhiệt.Từ.Hĩa hoc. C. Từ.Hĩa hoc.Phát sáng. D. Hĩa hoc.Phát sáng.Nhiệt. Câu 3. Máy biến áp cĩ số vịng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vịng dây cuộn sơ cấp cĩ thể: A. Giảm điện thế được 4 lần B. Tăng hiệu điện thế gấp 8 lần C. Giảm điện thế được 8 lần. D. Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần Câu 4: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia lĩ A. đi qua tiêu điểm. B. .truyền thẳng theo phương của tia tới. C. song song với trục chính D. cĩ đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 5. Ảnh trên phim trong máy ảnh là ảnh cĩ tính chất gì? A. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật. B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. Câu 6 .Sự điều tiết của mắt cĩ tác dụng gì?. A. Làm tăng độ lớn của vật B. Làm tăng khoảng cách đến vật C. Làm giảm khoảng cách đến vật D. Làm ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới Câu 7. Số bội giác và tiêu cự đo bằng đơn vị xentimet của một kính lúp cĩ hệ thức 25 A. G = 25f B. G = 25 + f C. G = D. G = 25 – f f Câu 8: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh cĩ những tính chất nào giống nhau?. A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật . B.Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật C.Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật D.Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật. Câu 9. Ở nhà máy nhiệt điện thì A. cơ năng biến thành điện năng. B. nhiệt năng biến thành điện năng C. quang năng biến thành điện năng D. hĩa năng biến thành điện năng Câu 10 : Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc cĩ thể là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng trắng. Câu 11: Đặt vật AB nằm ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, ảnh của vật sẽ là: A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B.Ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. Ảnh thật,ngược chiều với vật D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. Câu 12: Vật kính của máy ảnh sử dụng A. thấu kính hội tụ B. thấu kính phân kỳ C. gương phẳng D. gương cầu
  13. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (2 điểm). Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra tổn hao điện năng trên đường tải điện? Nêu các phương án làm giảm tổn hao điện năng. Câu 14: (3 điểm). Trình bầy cấu tạo, sự điều tiết, các điểm đặc biệt và các khoảng cách đặc biệt của mắt người (Vẽ hình minh họa). Câu 15:(1 điểm). Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220V xuống cịn 10 V. Hỏi cuộn dây thứ cấp cĩ bao nhiêu vịng, biết cuộn dây sơ cấp cĩ 2200 vịng. Câu 16:(1 điểm). Một vật sáng AB cao 2 cm đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 3 cm, cách thấu kính 6 cm. a) Vẽ ảnh của vật sáng AB theo đúng tỉ lệ. b) Xác định chiều cao của ảnh. ĐÁP ÁN 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Học sinh trả lời đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D A D B B D A C B C A C 2. Phần tự luận. (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra tổn hao điện năng trên đường tải 1 điện là do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây. 13 Các phương án làm giảm tổn hao điện năng: Giảm R, tăng U hoặc 1 đồng thời cả hai phương án. Cấu tạo 0,75 14 Khái niệm sự điều tiết 0,5 Quá trình điều tiết 0,25 Các điểm đặc biệt và các khoảng cách đặc biệt của mắt 1 người 0,5 Hình vẽ minh họa. Tĩm tât 0,25 Giải: 0,75 Hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp: 15 U1 n1 U 2n1 10.2200 => n2 = => n2 = = 100 ( Vịng ). U 2 n2 U1 220 Vẽ đúng ảnh 0,5 16 h’ = 2cm Vì d = 2f 0,5
  14. ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 7 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh trịn vào câu trả lời đúng Câu 1: Máy biến thế dùng để: A. Giữ hiệu điện thế khơng đổi. B. Giữ cường độ dịng điện khơng đổi. C. Tăng hoặc giảm cường độ dịng điện. D. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hố thành dạng năng lượng nào sau đây? A. Nhiệt năng B. Hố năng C. Năng lượng từ trường D. Năng lượng ánh sáng Câu 3: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính: A.Cĩ phần giữa dày hơn phần rìa. B. Cĩ phần giữa mỏng hơn phần rìa. C. Cĩ phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. Cĩ phần giữa và rìa mỏng như nhau Câu 4: Đề giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa,nếu dùng dây dẫn cĩ tiết diện tăng 4 lần, thì cơng suất hao phí sẽ thay đổi như thê nào? Chọn câu đúng nhất. A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần. C. Tăng 16 lần. D. Giảm 16 lần. Câu 5: Dịng điện xoay chiều cĩ thể gây ra tác dụng: A. Phát sáng. B. Nhiệt. C. Từ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6: Một vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh như thế nào? A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều,nhỏ hơn vật. Câu 7: Khi quan sát một vật nhỏqua kính lúp ta phải đặt vật ở vị trí nào?. A.Ngồi khoảng tiêu cự B.Trong khoảng tiêu cự C.Sát vào mặt kính lúp D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 8: Mắt lão là mắt cĩ đặc điểm như sau: A.Tiêu điểm nằm sau màng lưới B.Nhìn rõ vật ở xa B.Điểm cực cận nằm xa hơn mắt bình thường D.Tất cả A,B,C đều đúng.
  15. Câu 9:Khi nhìn vật ở xa thì mắt điều tiết sao cho: A. Tiêu cự của thể thủy tinh dài nhất B. Tiêu cự của thể thủy tinh ngắn nhất C. Tiêu điểm thể thủy tinh nằm trước màng lưới D. Cả A, B đúng Câu 10: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuơng gĩc với trục chính, ảnh A/B/ cĩ tính chất gì? Chọn câu đúng nhất. A.Ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều B.Ảnh thật, ngược chiều với vật. C. Ảnh thật cĩ độ lớn, lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 11 Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh cĩ những tính chất nào giống nhau?. A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật . B.Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật C.Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật D.Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật. Câu 12 Chiếu ánh sáng từ nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ ,ta được ánh sáng màu đỏ .Hỏi nguồn sáng đĩ là nguồn sáng gì? A.Nguồn sáng trắng C.Nguồn sáng xanh B.Nguồn sáng đen D. Nguồn sáng vàng II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (2 điểm). Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra tổn hao điện năng trên đường tải điện? Nêu các phương án làm giảm tổn hao điện năng. Câu 14: (3 điểm). Trình bầy cấu tạo, sự điều tiết, các điểm đặc biệt và các khoảng cách đặc biệt của mắt người (Vẽ hình minh họa). Câu 15:(1 điểm). Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220V xuống cịn 10 V. Hỏi cuộn dây thứ cấp cĩ bao nhiêu vịng, biết cuộn dây sơ cấp cĩ 2200 vịng. Câu 16:(1 điểm). Một vật sáng AB cao 2 cm đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 3 cm, cách thấu kính 6 cm. a) Vẽ ảnh của vật sáng AB theo đúng tỉ lệ. b) Xác định chiều cao của ảnh. ĐÁP ÁN 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Học sinh trả lời đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B B A B B C C B B B D C
  16. 2. Phần tự luận. (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra tổn hao điện năng trên đường tải 1 điện là do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây. 13 Các phương án làm giảm tổn hao điện năng: Giảm R, tăng U hoặc 1 đồng thời cả hai phương án. Cấu tạo 0,75 14 Khái niệm sự điều tiết 0,5 Quá trình điều tiết 0,25 Các điểm đặc biệt và các khoảng cách đặc biệt của mắt 1 người 0,5 Hình vẽ minh họa. Tĩm tât 0,25 Giải: 0,75 Hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp: 15 U1 n1 U 2n1 10.2200 => n2 = => n2 = = 100 ( Vịng ). U 2 n2 U1 220 Vẽ đúng ảnh 0,5 16 h’ = 2cm Vì d = 2f 0,5 ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 8 Thời gian: 45 phút PHẦN I.Trắc nghiệm : (5 điểm ) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Người ta muốn tải một cơng suất điện 50000 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10000 V, điện trở dây tải điện là 10  thì cơng suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây là A. 50 W B. 107 W C. 250 W D. 0,4 W Câu 2: Trên cùng một đường dây tải điện, cùng một cơng suất điện, nếu dùng dậy dẫn cĩ tiết diện tăng gấp đơi thì cơng suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ A. tăng hai lần B. giảm hai lần C. tăng bốn lần D. giảm bốn lần Câu 3: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế xoay chiều cĩ số vịng dây tương ứng là n1 = 4n2. Hiệu điện thế cuộn sơ cấp là 220V, khi đĩ hiệu điện thế cuộn thứ cấp là A. 880V B. 440V C. 55V D. 110V Câu 4: Khi cho dịng điện một chiều khơng đổi chạy vào cuộn sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp A. xuất hiện dịng điện một chiều khơng đổi; B.xuất hiện dịng điện một chiều biến đổi C. xuất hiện dịng điện xoay chiều; D. khơng xuất hiện dịng điện nào cả Câu 5: Qua thấu kính hội tụ, một vật thật cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Trong trường hợp này, vật nằm trong khoảng nào so với thấu kính A. trong khoảng tiêu cự của thấu kính B. lớn hơn hai lần tiêu cự C. trong khoảng lớn hơn tiêu cự nhưng nhỏ hơn hai lần tiêu cự
  17. D. ngay tiêu cự của thấu kính Câu 6: Ảnh của một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ khơng thể là A. ảnh thật ngược chiều và bé hơn vật B.ảnh ảo cùng chiều và bé hơn vật C. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật; D.ảnh thật ngược chiều và bằng vật Câu 7: Một vật đặt ở rất xa thấu kính hội tụ cho ảnh ở A. vơ cực B. sau thấu kính và cách hai lần tiêu cự C. ngay tại tiêu điểm D. trước thấu kính và cách hai lần tiêu cự Câu 8: Người ta chụp ảnh một cây cao 1m , đặt cách máy ảnh 2m. Phim cách vật kính của máy ảnh 6cm. Chiều cao của ảnh trên phim cao A . 3m B. 3mm C. 3dm D. 3cm Câu 9: Trên một đĩa trịn được chia làm ba phần bằng nhau và tơ lên đĩ ba màu xanh lam, xanh lục và màu đỏ. Quay đĩa nĩi trên xung quanh trục xuyên tâm của nĩ ta sẽ nhìn thấy đĩa cĩ màu A. xanh B. trắng C. chàm D. vàng Câu 10: Cơ năng khơng được chuyển hĩa trực tiếp thành điện năng ở A. máy phát điện dùng sức giĩ C. pin mặt trời B. máy nhiệt điện D. máy phát điện dùng sức nước PHẦN II/ Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Cho ∆ là trục chính của thấu kính, S là một điểm sáng, S’ là ảnh của S tạo bởi thấu kính (hình vẽ). Hãy xác định: a/ S’ là ảnh ảo hay thật b/ Thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kỳ c/ Xác định quang tâm, các tiêu điểm bằng phép vẽ. Câu 2: Cho một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 20 cm. Đặt một vật sáng AB cao 2 cm vuơng gĩc với trục chính, cách thấu kính một khoảng 15 cm. a/ Vẽ hình minh hoạ b/ Tính chiều cao của ảnh A’B’ và khoảng cách từ ảnh đến quang tâm của thấu kính. ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C B C D C B C D B C án PHẦN II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm Bài 1 a) Xác định S/ là ảnh ảo 0,5đ b) Xác định đúng TKPK 0,5đ c) Vẽ hình chính xác 1đ Bài 2 a) Vẽ hình đúng 1đ b ) A/B/O : ABO A / B / A / O = (1) AB AO A/B/F/  OIF/ A / B / A / F / A / O OF / = = (2) 0,75đ OI OF / OF /
  18. Mà AB = OI (3) A / O A / O OF / Từ (1) (2) (3) = AO OF / A/O. OF/ = AO.(A/O + OF/) 20A/O = 15A/O + 15.20 300 A/O = = 60cm 5 AB.A / O A/B/= AO 2.60 = = 8 cm FA O 0,75đ 15 A’ F’ 0,5đ ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 9 Thời gian: 45 phút Chọn phương án trả lời đúng của các câu sau: Câu 1. Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuống cịn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ cấp cĩ bao nhiêu vịng. Biết cuộn dây sơ cấp cĩ 100000 vịng. Chọn kết quả đúng: A. 500 vịngB. 2500vịng.C. 12500 vịngD. 20000 vịng Câu 2. Ban ngày lá cây ngồi đường cĩ màu xanh vì: A. Chúng biến đổi ánh sáng trắng trong chùm ánh sánh của mặt trời. B. Chúng khúc xạ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sánh của mặt trời. C. Chúng hấp thụ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sáng trắng của mặt trời. D. Chúng tán xạ tốt ánh sáng xanh trong chùm ánh sánh của mặt trời. Câu 3. Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải mầu gồm 7 mầu chính theo thứ tự gồm: A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục nâu, tớm. B. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, tím. D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 4. Một vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính và cách thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = 10cm một khoảng d = 20cm. Vật AB cao 5cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là: A. 15cm và 25cm.B. 1,5cm và 25cm. C. 20cm và 5cm.D. 15cm và 2,5cm Câu 5. Máy sấy tĩc đang hoạt động. Đã cĩ sự biến đổi: A. Điện năng thành cơ năng, nhiệt năng.B. Điện năng thành cơ năng. C. Điện năng thành nhiệt năng.D. Điện năng thành quang năng. Câu 6. Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao 1cm. Phim cách vật kính 2cm. Chiều cao của pho tượng là: A. 0,5m.B. 2,5m.C. 5m.D. 25m. Câu 7. Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh: A. Ảnh ở rất xa B. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự C. Cho ảnh ảoD. Tại tiêu điểm của thấu kính Câu 8. Trên các kính lúp lần lượt cĩ ghi x5, x8, x10. Tiêu cự của các thấu kính này là: f1, f2, f3. Ta cĩ: A. f2 < f3 < f1.B. f 3 < f2 < f1.C. f 1 < f2 < f3.D. f 3 < f1 < f2. Câu 9. Màu sắc các vật trong tự nhiên hết sức phong phú. Sở dĩ các vật cĩ màu sắc khác nhau vì: A. các vật cĩ khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu mà ta quan sát thấy của vật. B. các vật tự phát ra các ánh sáng màu đặc trưng của mình.
  19. C. các vật đều cĩ khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. D. các vật đều khơng cĩ khả năng tán xạ tốt bất cứ ánh sáng màu nào. Câu 10. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh cĩ đặc điểm là: A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 11. Các chậu cây cảnh đặt ở dưới những tán cây lớn thường bị cịi cọc đi rồi chết. Hiện tượng này cho thấy rõ tầm quan trọng tác dụng nào của ánh sáng ? A. Tác dụng nhiệtB. Tác dụng từC. Tác dụng quang điệnD. Tác dụng sinh học Câu 12. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. tăng lên 200 lầnB. tăng lên 100 lầnC. giảm đi 100 lần.D. giảm đi 10 000 lần. Câu 13. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam đến một bìa sách. Ta thấy bìa sách cĩ màu đỏ vì: A. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ, lam và phản chiếu ánh sáng cịn lại. B. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu lục, lam và phản chiếu ánh sáng màu đỏ. C. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản chiếu ánh sáng cịn lại. D. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản xạ các ánh sáng cịn lại. Câu 14. Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nĩ tạo bởi thấu kính cĩ đặc điểm là: A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 15. Mắt của một người cĩ khoảng cực viễn là 50 cm. Thấu kính mang sát mắt sử dụng phù hợp là thấu kính: A. Phân kỳ cĩ tiêu cự 50 cm. B. Phân kỳ cĩ tiêu cự 25 cm. C. Hội tụ cĩ tiêu cự 25 cm. D. Hội tụ cĩ tiêu cự 50 cm. Câu 16. Một người chụp ảnh cách máy ảnh 2m, người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 4cm. Ảnh của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm ? Chọn câu trả lời đúng ? A. Ảnh cao 6cmB. Ảnh cao 4cm.C. Ảnh cao 3cm. D. Ảnh cao 4,5cm Câu 17. Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn: A. Màu xanhB. Trên màn thấy tối C. Màu đỏD. Màu nửa xanh nửa đỏ Câu 18. Hai thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự lần lượt là 10cm và 5cm dùng làm kính lúp. Số bội giác của hai kính lúp này lần lượt: A. 2,5X và 5X.; B. 5X và 25X. ; C. 25X và 5X; D. 5X và 2,5X. Câu 19. Sự điều tiết của mắt là: A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc. C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc. D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc. Câu 20. Trong máy phát điện xoay chiều, năng lượng được biến đổi từ dạng nào sang dạng nào? A. Từ hố năng thành cơ năng và điện năng. B. Từ nhiệt năng thành điện năng. C. Từ cơ năng thành điện năng. D. Từ thế năng thành điện năng. Câu 21. Một người quan sát một vật qua kính lúp,thấy ảnh cao hơn vật 5 lần và ảnh cách vật 32cm. Tiêu cự của kính lúp là những giá trị nào sau đây A. f = 40cmB. f = 10cm C. f = 25cm D. f = 30cm Câu 22. Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ, thì ảnh cĩ tính chất: A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, lớn hơn vật C. Ảnh thật,nhỏ hơn vật D. Ảnh thật, lớn hơn vật Câu 23. Khi tia sáng truyền từ nước sang khơng khí thì: A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, gĩc khúc xạ nhỏ hơn gĩc tới. B. Tia khúc xạ khơng nằm trong mặt phẳng tới, gĩc khúc xạ lớn hơn gĩc tới. C. Tia khúc xạ khơng nằm trong mặt phẳng tới, gĩc khúc xạ nhỏ hơn gĩc tới. D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, gĩc khúc xạ lớn hơn gĩc tới. Câu 24. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi: A. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất.B. Mắt khơng điều tiết C. Mắt điều tiết tối đa.D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất. Câu 25. Dịng điện cĩ cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3k trong thời gian 10 phút thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này cĩ giá trị nào dưới đây ?
  20. A. Q = 60JB. Q = 7,2J C. Q = 3600J D. Q = 120J Câu 26. A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f, ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính, điều nào sau đây là đúng nhất khi nĩi về mối quan hệ giữa d và f. A. d > f B. d < f. C. d = 2f D. d = f Câu 27. Bạn Nam bị cận, khi khơng đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Hỏi bạn phải đeo kính gì trong các loại kính sau đây ? Chọn câu đúng nhất ? A. Thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự nhỏ hơn 40cm B. Thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 40cm C. Thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự 40cm D. Thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự lớn hơn 40cm Câu 28. Ưu điểm nổi bật của nhà máy thủy điện là: A. tránh được ơ nhiễm mơi trường. B. tiền đầu tư khơng lớn. C. việc xây dựng nhà máy là đơn giản. D. cĩ thể hoạt động tốt trong cả mùa mưa và mùa nắng. Câu 29. Một máy biến thế cĩ số vịng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vịng dây cuộn thứ cấp thì: A. Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần B. Giảm hiệu điện thế được 3 lần C. Giảm hiệu điện thế được 6 lần D. Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần Câu 30. Cây bàng của trường cao 10m, một học sinh đứng cách cây 20m thì ảnh của cây trên màng lưới sẽ cao bao nhiêu. Nếu khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến màng lưới của em học sinh là 2cm? A. 0,5 cm. B. 2 cm C. 1,5 cm D. 1 cm ĐÁP ÁN 1-A 2-D 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-B 9-A 10- 11- 12- 13- 14- 15- B D D B D A 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- C B A C C B A D B C C C A B D ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 10 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên n lần thì cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. Tăng lên n lần. C. Tăng lên 2n lần. B. Giảm đi n lần. D. Giảm đi n2 lần. Câu 2. Khi nĩi về thủy tinh thể của mắt, câu kết luận nào khơng đúng: A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. B. Thủy tinh thể cĩ độ cong thay đổi được. C. Thủy tinh thể cĩ tiêu cự khơng đổi. D. Thủy tinh thể cĩ tiêu cự thay đổi được. Câu 3. Chiếu một tia sáng từ nước ra khơng khí thì gĩc khúc xạ: A. Lớn hơn gĩc tới. B. Nhỏ hơn gĩc tới. C. Bằng gĩc tới. D. Lớn hơn hoặc bằng gĩc tới.
  21. Câu 4. Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh cĩ đặc điểm: A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 5. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bĩng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nĩ xuất hiện dịng điện xoay chiều vì: A. Từ trường trong lịng cuộn dây luơn tăng. B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luơn tăng. C. Từ trường trong lịng cuộn dây khơng biến đổi. D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. Câu 6. Ta khơng thể xác định được thấu kính là hội tụ hay phân kì dựa vào kết luận là: A. Thấu kính hội tụ cĩ phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính phân kì cĩ phần rìa dày hơn phần giữa. C. Thấu kính phân kì luơn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Thấu kính hội tụ luơn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 7. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây? A. Chiếu chùm sáng trắng vào một lăng kính. B. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm thủy tinh mỏng. C. Chiếu chùm sáng trắng vào một thấu kính phân kì. D. Chiếu chùm sáng trắng vào một gương phẳng. Câu 8. Tác dụng nào của dịng điện phụ thuộc vào chiều dịng điện? A. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng quang. B. Tác dụng từ. D. Tác dụng nhiệt. Câu 9. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ cách quang tâm o một khoảng d = 2f thì ảnh của nĩ tạo bởi thấu kính cĩ dặc điểm: A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 10. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuơng gĩc với trục chính của thấu kính phân kì. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính? B. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1.(1,5đ) Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì bĩng đèn mắc ở hai đầu cuộn thứ cấp cĩ sáng lên khơng? Giải thích tại sao và cho biết hiệu điện thế xuất hiện ở cuộn thứ cấp là hiệu điện thế gì? Câu 2.(1đ) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa? Câu 3. (2,5) Đặt một vật AB cao 4cm, vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 20cm, cách thấu kính 60cm, A nằm trên trục chính.
  22. a) Hãy nêu cách vẽ và vẽ ảnh của vật theo đúng tỉ lệ. b) Xác định vị trí, độ lớn và đặc điểm của ảnh. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D C A B D D A B C B án B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: 1,5 điểm. - Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì 0,5 điểm bĩng đèn phát sáng. - Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì sẽ tạo ra trong cuộn dây đĩ một dịng điện xoay chiều. Lõi sắt bị nhiễm 1 điểm từ trở thành một nam châm cĩ từ trường biến thiên; số đường sức từ của từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn thứ cấp biến thiên, do đĩ trong cuộn thứ cấp xuất hiện dịng điện cảm ứng (dịng điện xoay chiều) làm cho đèn sáng. Một dịng điện xoay chiều phải do một hiệu điện thế xoay chiều gây ra. Bởi vậy ở hai đầu cuộn thứ cấp cĩ một hiệu điện thế xoay chiều. Câu 2. 1 điểm - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng khơng nhìn rõ 0,25 điểm những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân 0,25 điểm kì, cĩ tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng khơng nhìn rõ những vật 0,25 điểm ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường. 0,25 điểm Câu 3. 2,5 điểm a) Dựng ảnh A/B/ (1đ) Nêu cách dựng 0,5 điểm -Từ B vẽ tia tới BI song song với trục chính, cho tia lĩ đi qua tiêu điểm F/ -Từ B vẽ tia tới BO, cho tia lĩ tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới -Hai tia lĩ cắt nhau tại B’. B’ là ảnh của B. ’ ’ / -Từ B hạ đường vuơng gĩc với trục chính, cắt trục chính tại A .A là 0,25 điểm ảnh của A. Vậy A’B’ là ảnh của AB
  23.  Dựng hình theo đúng tỉ lệ ( nếu vẽ khơng đúng tỉ lệ -0,25đ) 0,25 điểm b) Tính OA’ và A’B’ ( 1,5đ) A' B ' OA' Ta cĩ: Δ OA’B’ ∽ Δ OAB nên (1) AB OA 0,25 điểm A' B ' A' F ' Δ A’B’F’ ∽ Δ OIF’ nên OI OF ' A' B ' OA' OF ' mà OI=AB, A’F’ = OA’ - OF’ ⇒ (2) AB OF ' 0,25 điểm OA' OA' OF ' Từ (1) và (2) ⇒ OA OF ' OA' OA' 20 Thay số : OA' 3.OA' 60 60 20 0,25 điểm 60 2OA' 60 OA' 30 (cm) 2 0,25 điểm OA' 30 Từ (1) ⇒ A'B' .AB .4 2(cm) OA 60 0,25 điểm +Đặc điểm của ảnh : Là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 11 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM. ( 4.0 điểm). Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1. Dịng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt? A. Bĩng đèn led. B. Mỏ hàn điện. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước. Câu 2. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn là do A. tác dụng từ của dịng điện. B. tác dụng nhiệt của dịng điện. C. tác dụng hĩa học của dịng điện. D. tác dụng sinh lý của dịng điện. Câu 3. Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng A. biến thế giảm điện áp. B. biến thế tăng điện áp. C. biến thế ổn áp. D. biến thế tăng áp và biến thế hạ áp. Câu 4. Điều nào sau đây khơng đúng với thấu kính phân kì? A. Thấu kính cĩ phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. Vật sáng qua thấu kính phân kì luơn cho ảnh ảo. C. Tia sáng qua quang tâm O tia lĩ tiếp tục truyền thẳng.
  24. D. Chùm tia tới song song qua thấu kính cho chùm tia lĩ hội tụ tại một điểm. Câu 5. Nguồn sáng nào khơng phát ra ánh sáng trắng? A. Một đèn Laze B. Bĩng đèn ống thơng dụng. C. Bĩng đèn pin đang sáng. D. Mặt trời. Câu 6. Khi nhìn thấy vật màu đen thì A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng. B. khơng cĩ ánh sáng từ vật truyền tới mắt. C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ. D. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh. Câu 7. Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính theo thứ tự là A. đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím. B. đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím. C. đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. D. đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 8. Thả một quả bĩng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bĩng khơng nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. quả bĩng bị trái đất hút. B. quả bĩng đã thực hiện cơng. C. một phần cơ năng chuyển hĩa thành nhiệt năng. D. thế năng của quả bĩng đã chuyển thành động năng. II. TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu 1. (2 điểm): Nêu đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì? Câu 2. (1 điểm): Cĩ một nhà trồng cây dưới một giàn hoa rậm rạp. Các cây này bị cịi cọc đi rồi chết. Hiện tượng này cho thấy tầm quan trọng của tác dụng gì của ánh sáng mặt trời? Tại sao? Câu 3. (3 điểm): Vật sáng AB cĩ dạng mũi tên được đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự OF= 2cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA = 6cm. Cho biết AB cĩ chiều cao h = 1cm. a. Hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB. ( Vẽ theo đúng tỉ lệ đã cho). b. Nhận xét đặc điểm của ảnh A’B’. c. Tính chiều cao của ảnh A'B'. HẾT ĐÁP ÁN Phần Câu Nội dung đáp án Điểm 1 B 0,5 2 B 0,5 3 A 0,5 I. TRẮC 4 D 0,5 NGHIỆM. 5 A 0,5 (4.0 điểm) 6 B 0,5 7 D 0,5 8 C 0,5 Tia tới song song với trục chính thì tia lĩ kéo dài đi qua 1 II. TỰ tiêu điểm. 1 LUẬN. Tia tới đến quang tâm thì tia lĩ tiếp tục truyền thẳng theo 1 (6.0 điểm) phương của tia tới. 2 - Tác dụng sinh học của ánh sáng mặt trời. 0,5
  25. - Vì khơng cĩ ánh sáng chiếu vào cây nên khơng cĩ tác dụng sinh học của ánh sáng làm cây khơng quang hợp 0,5 được để duy trì sự sống. a. Vẽ hình : - Vẽ đúng tia sáng thứ nhất. 0,25 - Vẽ đúng tia sáng thứ hai. 0,25 - Vẽ đúng tia phản xạ của tia sáng thứ nhất. 0,25 - Vẽ đúng tia phản xạ của tia sáng thứ hai. 0,25 - Vẽ đúng ảnh. 0,5 ∆ 3 b. Ảnh A'B' là ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. 0,5 c. Ta cĩ: FOI ~ FAB OI OF A' B ' OF 0,5 AB AF AB AF OF.AB 2.1 A' B ' 0,5(cm) AF 6 2 0,5 Vậy ảnh A'B' cao 0,5 cm (Chú ý : Học sinh cĩ thể giải cách khác đáp án này, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ) HẾT ĐỀ THI HỌC KỲ II MƠN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 12 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm.(5đ) Khoanh trịn vào đáp án đúng: Câu 1: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây A. xuất hiện dịng điện một chiều. B. xuất hiện dịng điện xoay chiều. C. xuất hiện dịng điện khơng đổi. D. khơng xuất hiện dịng điện. Câu 2: Cơng thức biểu thị cơng suất hao phí do toả nhiệt là
  26. U2 A. P R B. P = U2I C. P = R2I D. hp P2 hp hp P2 P R hp U2 Câu 3: Trên hình vẽ mơ tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: A. tia IP. B. tia IN. C. tia IK. D. tia IN’. Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, gĩc khúc xạ (r) là gĩc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 5: Ký hiệu của thấu kính hội tụ là A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d. Câu 6: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật luơn lớn hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luơn cĩ độ cao bằng nhau. Câu 7: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính cĩ tính chất như A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính lão. D. kính râm (kính mát). Câu 8: Mắt của bạn Đơng cĩ khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là A. hội tụ, cĩ tiêu cự 40cm. B. phân kỳ, cĩ tiêu cự 40cm. C. hội tụ, cĩ tiêu cự lớn hơn 40cm. D. phân kỳ, cĩ tiêu cự lớn hơn 40cm. Câu 9: Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc A. ta thu được ánh sáng Màu đỏ. B. ta thu được ánh sáng Màu xanh. C. tối (rất ít ánh sáng truyền qua). D. ta thu được ánh sáng Ánh sáng trắng. Câu 10: Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng khơng bị phân tích thành các chùm sáng cĩ màu khác nhau? A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính. B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương phẳng. C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD. D. Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bĩng xà phịng. Câu 11: Nguồn sáng nào sau đây khơng phát ra ánh sáng trắng? A. Hồ quang điện (hàn điện). B. Đèn xe gắn máy. C. Nguồn phát tia laze. D. Đèn điện dây tĩc. Câu 12: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu đỏ qua một tấm lọc màu đỏ. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc cĩ màu
  27. A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 13: Nhìn thấy một vật cĩ màu đen vì A. vật phản chiếu ánh sáng màu đen đến mắt ta. B. vật phản xạ tồn bộ ánh sáng chiếu tới nĩ. C. vật tán xạ mạnh ánh sáng màu đen vào mắt ta. D. vật hấp thụ mọi ánh sáng chiếu đến nĩ. Câu 14: Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính gồm A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím. B. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím. C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Đặt phía sau lăng kính một tấm kính màu lục. Quan sát chùm ánh sáng lĩ ra ta thấy A. ánh sáng đủ bảy màu. B. ánh sáng màu lục. C. khơng cĩ ánh sáng. D. ánh sáng trắng. Câu 16: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Đặt phía sau lăng kính một tấm kính màu đỏ. Quan sát chùm ánh sáng lĩ ra ta thấy A. ánh sáng đủ bảy màu. B. ánh sáng màu đỏ. C. khơng cĩ ánh sáng. D. ánh sáng trắng. Câu 17: Điền số cịn thiếu vào chỗ trống Số bội giác Tiêu cự (cm) 5X 3X 4,1667 3,5X II. Tự luận (5đ) Câu 1: (3đ) Đặt một vật AB cĩ dạng mũi tên cao 1cm vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 3cm. Thấu kính cĩ tiêu cự 2cm. a, Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính và nhận xét tính chất của ảnh. b, Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh. Câu 2: (2đ) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế cĩ 1500 vịng, cuộn thứ cấp cĩ 500 vịng đặt ở một đầu đường dây tải điện. Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 500kV. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp ? ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B D C A A A A B C B C C D D B B Câu 17: Số bội giác Tiêu cự (cm) 1.5X 16,67 2X 12,5 7X 3,57 4X 6,25
  28. II. Tự luận: Câu ĐỀ LẺ ĐIỂM 1 Câu 1: a. Vẽ ảnh Đĩ là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. b. AOB  A'OB' ta cĩ: A' B' = OA' AB OA (1) F'OI  F'A'B' A' B' = A' F ' (2) OI OF ' Mà OI = AB (3) Từ (1), (2), (3) ta cĩ: OA' = 6 cm (4). Thay (4) vào (1) ta cĩ A'B' = 2 cm 2 Ta cĩ n1/n2 = U1/U2 = 1500/6000 2đ ⇔ U1 = U2. n1/n2 = 500000.1/4 = 125.000V