Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 8

doc 3 trang dichphong 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010-2011 Mơn : Tốn 8 Thời gian :90 phút ( Khơng kể thời gian phát đề) A/ ĐẠI SỐ : (7 đ) Bài 1: (1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. b) Aùp dụng: Tính (x –7).(x +4) Bài 2: (1,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) xy – y2 – x + y b) 49 – x2 + 2xy – y2 Bài 3 :(2 đ) Rút gọn các phân thức sau rồi quy đồng mẫu thức. 5x 5 x 2 2x 4 và x 3 x 4x 3 32 Bài 4: (2 đ) Thực hiện phép tính. x 9 6x x 1 x 1 4 a) + b) x 3 x2 3x x 1 x 1 x2 1 Câu 5: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 6cm, AC = 8cm , trung tuyến AM a) Tính độ dài đường trung tuyến AM (0,75đ) b) Kẻ MD vuơng gĩc AB, ME vuơng gĩc AC ( D AB ,E AC ). Tứ giác ADME là hình gì? (0,75đ) c) Tính diện tích tam giác ABC (0,5đ) d) Tam giác ABC cần cĩ thêm điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình vuơng (0,5đ) Hình vẽ, giả thiết, kết luận : 0,5đ Hết
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2008-2009 MÔN: TOÁN 8 ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: (1,5 điểm) a)Phát biểu đúng quy tắc (0,75 điểm) b)Thực hiện đúng kết quả: x2 –3x –28 (0,75 điểm) Bài 2: (1,5 điểm) a) (xy –x) – (y2 –y) (0,5 điểm) = x (y –1) – y(y –1) = (y –1).(x –y) (0,25 điểm) b) 49 – (x2 –2xy +y2) (0,5 điểm) = 72 – (x –y)2 = (7 +x –y).(7 –x +y) (0,25 điểm) Bài 3: (2 điểm) 5x 5 5(x 1) 5(x 1) 5 (0,5 điểm) x 3 x x(x 2 1) x(x 1).(x 1) x(x 1) x 2 2x 4 x 2 2x 4 x 2x 4 1 (0,5 điểm) 4x 3 32 4(x 3 8) 4(x 2).(x 2 2x 4) 4(x 2) MTC 4x(x 1).(x 2) 5 5.4(x 2) 20.(x 2) (0,5 điểm) x(x 1) 4x(x 1).(x 2) 4x(x 1).(x 2) 1 x(x 1) (0,5 điểm) 4(x 2) 4x(x 1).(x 2) Bài 4: x 9 6x (2 điểm) a) (0,25 điểm) x 3 x(x 3) x2 9 6x (0,25 điểm) x(x 3) (x 3)2 (0,25 điểm) x(x 3) x 3 (0,25 điểm) x
  3. (x 1)2 (x 1)2 4 b) (x 1).(x 1) (0,25 điểm) x2 2x 1 x2 2x 1 4 (x 1).(x 1) (0,25 điểm) 4x 4 (x 1).(x 1) (0,25 điểm) 4(x 1) 4 (x 1).(x 1) x 1 (0,25 điểm) Bài 5 (3đ) Hình vẽ, giả thiết, kết luận : 0,5đ a) Tính được BC = 10cm (3 điểm) Tính được AM = 5cm (0,25điểm) b) Chứng minh được tứ giác ADME là hình chữ nhật (0,5điểm) 2 c) Tính được SABC 24cm (0,75 điểm) d) Tam giác ABC vuơng cân tại A thì tứ giác ADME là hình (0,5 điểm) vuơng (0,5 điểm) * Chú ý : Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn được hưởng trọn số điểm cho mỗi câu Giáo viên bộ mơn Nguyễn Bích Ky