Đề thi Đại số 8 - Tiết 1 đến tiết 65

docx 152 trang hoaithuong97 5100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Đại số 8 - Tiết 1 đến tiết 65", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_dai_so_8_tiet_1_den_tiet_65.docx

Nội dung text: Đề thi Đại số 8 - Tiết 1 đến tiết 65

  1. + Phẩm chất: hình thành phẩm chất chăm học, tự tin,trách nhiệm. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: - Ôn tập quy tắc trừ hai phân số - Chuẩn bị trước mục A.B.1.a III.Phương pháp và kĩ thuật dạy học + Phương pháp:Dạy học nhóm,Đặt và giải quyết vấn đề,LT-TH,Phương pháp nghiên cứu điển hình ,tương tự. + Kĩ thuật:Chia nhóm ,đặt câu hỏi,động não. IV. Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trang phục Lớp Sĩ số Vắng Có Phép Không có phép 8A 42 2.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu 3. Tổ chức các hoạt động dạy học III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy và trò, PP và KT dạy học được Nội dung chính sử dụng A. Hoạt động khởi độngvà hình thành kiến thức Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở,khai thác tri thức từ kiến thức cũ,dạy học theo nhóm nhỏ Kĩ thuật: Động não,giao nhiệm vụ,đặt câu hỏi Năng lực:Tự chủ,tự học,tính toán, ngôn ngữ. Phảm chất: Chăm làm, đoàn kết trách nhiệm. - Mục tiêu: Ôn tập phép trừ hai phân số đã học, trên Trang69
  2. cơ sở đó xây dựng quy tắc trừ hai phân thức - Sử dụng KT hỏi và trả lời - Hs hoạt động cặp đôi, một người hỏi một người trả lời sau đó đổi vai cho nhau 1. a. - Đại diện cặp đôi báo cáo 4 3 1 2 1 8 3 5 ; - Gv cho hs nhận xét 5 5 5 3 4 12 12 12 - Mục tiêu:Hs hiểu được quy tắc phép trừ phân thức. - Sử dụng PP vấn đáp (?) Quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu? (?) Quy tắc trừ hai phân thức khác mẫu? - Mục tiêu: Rèn kĩ năng trừ hai phân thức - PP dạy học theo nhóm - Các nhóm trình bày kết quả trên bảng - Nhận xét chéo nhau giữa các nhóm - Gv chữa và chốt 2. Quy tắc trừ hai phân thức: A C A C B B B 3. Áp dụng: a. Trang70
  3. 3 2 3 2 x 4 4 x x 4 x 4 3 2 5 x 4 x 4 b. x 2 x 9 x 9 x 2 x 9 x 9 = x 1 1 x 1 x x 1 x 1 x 1 x 2 x 9 x 9 3x 16 = x 1 x 1 c. x 3 x 1 x2 1 x2 x x 3 x 1 (x 1)(x 1) x(x 1) x(x 3) (x 1)(x 1) = x(x 1) x(x 1)(x 1) x2 3x x2 2x 1 = x(x 1)(x 1) x 1 1 = = x(x 1)(x 1) x(x 1) C. Hoạt động luyện tập Bài 1: Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở,hoạt động a. Sai b. Sai nhóm,khai thác kiến thức từ vd cho sẵn. c. Đúng d. Đúng Kĩ thuật: Động não,giao nhiệm vụ,đặt câu hỏi,trình bày. Bài 2: 5 11 Năng lực:Giao tiếp hợp tác,tự chủ,giải quyết vấn đề a. b. và sáng tạo,tính toán, ngôn ngữ. x 4 x 3 x 4 9x 39 Phảm chất: Chăm học ,chăm làm,đoàn kết trách c. d. (x 5)(x 2) (x 5)(x 5) nhiệm. Bài 3: - HS hoạt động nhóm trả lời miệng bài 1 Bài 4: - Đại diện nhóm báo cáo kết quả Trang71
  4. Bài 5: - HS hoạt động nhóm vào phiếu học tập a. - Một nhóm trình bày kết quả 4x 13 x 48 4x 13 x 48 5x(x 7) 5x(7 x) 5x(x 7) 5x(x 7) - Các nhóm khác nhận xét 5x 35 5(x 7) 1 - Gv chữa bài 5x(x 7) 5x(x 7) x Bài 6: a. x 1 1 x 2x(1 x) - HS hoạt động cá nhân x 3 x 3 9 x2 x 1 1 x 2x(1 x) - Gv gọi một vài học sinh chữa bài x 3 x 3 x2 9 (x 1)(x 3) (x 3)(x 1) 2x(1 x) x2 9 2x 6 2(x 3) 2 - HS hoạt động cặp đôi cau a bài 5 và câu a bài 6 (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) x 3 - Gv kiểm tra các cặp đôi làm xong trước - Các cặp đôi trong nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau - Gv cho hs chữa bài trên bảng D. Hoạt động vận dụng vàtìm tòi, mở rộng Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở, Kĩ thuật: Động não,Giao nhiệm vụ. Năng lực:Tìm hiểu xã hội,tự chủ tự học,giải quyết vấn đề và sáng tạo,tính toán, ngôn ngữ. Phảm chất: Chăm học ,chăm làm,trung thực,tự giác. - Hs về nhà làm bài tập 1,2,3/66 - Tự lấy ví dụ về hai phân thức và thực hiện phép trừ hai phân thức này Nhận xét sau giờ dạy Trang72
  5. Trang73
  6. Tuần 15 Ngày soạn:13/11/2017 Ngày dạy: / /2017 Tiết 31. Bài 7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu được quy tắc và biết các tính chất của phép nhân phân thức - Kĩ năng: A C AC + Vận dụng được qui tắc phép nhân 2 phân thức . B D BD + Vận dụng được các tính chất của phép nhân các phân thức - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng phát triển năng lực và phẩm chất: - Năng lực: Phát triển năng lực tính toán, hợp tác, giao tiếp, - Phẩm chất: Phát huy tính chủ động, tích cực, chấp hành kỉ luật II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: - Ôn tập quy tắc nhân hai phân số; các tính chất của phép nhân phân số - Đọc trước bài III.Phương pháp và kĩ thuật dạy học + Phương pháp:Dạy học nhóm,Đặt và giải quyết vấn đề,Phương pháp nghiên cứu điển hình ,tương tự. + Kĩ thuật:Chia nhóm ,đặt câu hỏi,động não. IV. Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trang phục Lớp Sĩ số Vắng Có Phép Không có phép Trang74
  7. 8A 42 2.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu 3. Tổ chức các hoạt động dạy học III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy và trò, PP và KT dạy học Nội dung chính được sử dụng A. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở,khai thác tri 1. a thức từ kiến thức cũ,dạy học theo nhóm,chung 3 4 12 4 6 24 24 cả lớp. . ; . 5 7 35 5 7 35 35 Kĩ thuật: Động não,giao nhiệm vụ,đặt câu 6 49 ( 6).( 49) ( 1).( 7) 7 hỏi,trình bày. . 35 60 35.60 5.10 50 Năng lực:Tự chủ,tự học,tính toán, ngôn ngữ. Phảm chất: Chăm làm, đoàn kết trách nhiệm. - MT: Ôn tập quy tắc và rèn kĩ năng nhân hai phân số - Học sinh hoạt động cặp đôi thực hiện phép nhân vào phiếu học tập - Một người hỏi một người trả lời sau đó đổi vai cho nhau: 2. Nhân hai phân thức: + Quy tắc nhân hai phân số A C AC +Tương tự phát biểu quy tắc nhân hai phân *) TQ: . B D BD thức *) VD: - GV kiểm tra một vài cặp đôi xong trước - Các cặp đôi trong nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau - MT: Học sinh hiểu quy tắc nhân hai phân thức và áp dụng vào nhân các phân thức Trang75
  8. - Hs hoạt động cá nhân (KT động não) 3 4 12 x x 3 x(x 3) i) . ; ii) . x x2 x3 x 4 x 2 (x 4).(x 2) - Gv gọi một vài học sinh lên chữa bài 2x 1 6x (2x 1).6 x iii) . và nêu cách làm 3 4x2 1 3.(4x2 1) (2x 1).6 x 2 x 3.(2x 1)(2 x 1) (2x 1) .x2 6x 9 (x 1)3 (x 3)2.(x 1)3 iv) . 1 x 2(x 3)3 (1 x).2.(x 3)3 (x 3)2.(x 1)3 (x 1)2 - HS dưới lớp nhận xét 2.(x 1).(x 3)3 2(x 3) - Gv chốt 3. Chú ý: - Các tính chất của phép nhân: a) Giao hoán : A C C A . . B D D B b) Kết hợp: A C E A C E . . . B D F B D F c) Phân phối đối với phép cộng - Mục tiêu: HS biết các tính chất của phép nhân phân thức, rèn kĩ năng áp dụng các tính A C E A C A E . . . . chất này để tính nhanh B D F B D B F - HS hoạt động nhóm - VD: 3x5 5x3 1 x x4 7x 2 x . . x4 7x2 2 2x 3 3x5 5x3 1 2x 3 C. Hoạt động luyện tập Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở,hoạt động Bài 1: nhóm 30 3y x(x 2) a, b, c, Kĩ thuật: Động não,giao nhiệm vụ,đặt câu 7xy 22x2 5 hỏi,trình bày. Bài 2: Năng lực:Giao tiếp hợp tác,tự chủ,giải quyết vấn đề và sáng tạo,tính toán, ngôn ngữ. a. Phảm chất: Chăm học ,chăm làm,đoàn kết trách nhiệm. Trang76
  9. 5x 10 4 2x 5(x 2) 2(2 x) . . 4x 8 x 2 4(x 2) x 2 5(x 2).2.(2 x) 5.2(x 2)(x 2) 5 - Hs hoạt động cá nhân làm bài vào vở 4(x 2)(x 2) 4(x 2)(x 2) 2 x2 36 3 (x2 36).3 . 2x 10 6 x (2x 10).(6 x) b. (x 6)(x 6).3 3.(x 6)(x 6) 3(x 6) 2(x 5)(6 x) 2(x 5)(x 6) 2(x 5) Bài 3: - Hs hoạt động cặp đôi a. Cách 1: - Đại diện cặp đôi lên bảng chữa x 1 x3 x 1 (x2 x 1)(x 1) x3 .(x2 x 1 ) .[ ] x x 1 x x 1 x 1 x 1 x3 1 x3 x 1 2x3 1 2x3 1 . . x x 1 x x 1 x b. Cách 2: x 1 x3 x 1 x 1 x3 .(x2 x 1 ) .(x2 x 1) . x x 1 x x x 1 x3 1 2x3 1 x2 - Hs hoạt động nhóm x x -Hai nhóm nhanh nhất trình bày kết quả trên Bài 4: bảng Dãy phân thức cần điền: - Đại diện nhóm lên thuyết trình cách làm x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 . . . . . - Các nhóm khác nhận xét và chữa x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 - Hs trả lời nhanh D. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở, Kĩ thuật: Động não,Giao nhiệm vụ. Năng lực:Tự chủ tự học,giải quyết vấn đề và sáng tạo,tính toán, ngôn ngữ. Phảm chất: Chăm học ,chăm làm,trung Trang77
  10. thực,tự giác. - Hs làm bài 1,2,3/69 - Đa thức chính là phân thức có mẫu =1 - Ôn lại cách tính thể tích hình hộp chữ nhật Nhận xét sau giờ dạy Trang78
  11. Tuần 16 Ngày soạn:14/11/2017 Ngày dạy: / /2017 Tiết 32. Bài 8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nhận biết được phân thức nghịch đảo và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo. Hiểu và áp dụng được quy tắc chia phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân - Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác - Định hướng phát triển năng lực và phẩm chất: + Năng lực: Phát triển năng lực tính toán, hợp tác, giao tiếp, + Phẩm chất: Phát huy tính chủ động, tích cực, chấp hành kỉ luật II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài dạy, phiếu học tập 2. Học sinh: - Ôn tập khái niệm số nghịch đảo và quy tắc chia hai phân số Trang79
  12. - Chuẩn bị trước phần 1a/70 SHD III.Phương pháp và kĩ thuật dạy học + Phương pháp:Dạy học nhóm,vấn đáp gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp nghiên cứu điển hình ,tương tự. + Kĩ thuật:Chia nhóm,đặt câu hỏi,động não. IV. Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trang phục Lớp Sĩ số Vắng Có Phép Không có phép 8 2.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân các phân thức . 3. Tổ chức các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò, PP và KT dạy học được Nội dung chính sử dụng A. B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở,khai thác tri thức từ 1.Phân thức nghịch đảo: kiến thức cũ, HĐ cặp đôi,nhóm a. Kĩ thuật: Động não,giao nhiệm vụ,đặt câu hỏi,trình 3 3 bày,hoàn tất nhiệm vụ. x 5 x 7 (x 5)(x 7) . 1 x 7 x3 5 (x 7)(x3 5) Phát triển năng lực:Tự học, tính toán A A B Phẩm chất: Chăm làm, đoàn kết trách nhiệm. b. Nếu là phân thức khác 0 thì . = 1 B B A do đó ta có: - Học sinh hoạt động cá nhân mục 1a,b sau đó trả lời B A các câu hỏi của giáo viên: là phân thức nghịch đảo của phân thức ; A B (?) Kết quả phép nhân? A B là phân thức nghịch đảo của phân thức (?) Thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau? B A - Hs hoạt động cặp đôi mục 2b vào phiếu học tập 1c. dưới dạng điền vào chỗ chấm - Sau đó các cặp đôi chia sẻ lẫn nhau trong nhóm PHIẾU HỌC TẬP - Gv kiểm tra kết quả các nhóm Điền vào chỗ chấm Trang80
  13. - Rèn kĩ năng tìm phân thức nghịch đảo và áp dụng 3y2 i) có PT nghịch đảo là quy tắc thực hiện phép chia phân thức, phát triển 2x năng lực tư duy, tự chủ, tính toán 2x 1 - Sử dụng KT “Hoàn tất một nhiệm vụ” ii) có PT nghịch đảo là x2 x 6 - Hs hoạt động cá nhân mục 2 tìm hiểu quy tắc chia 1 đa thức và thực hiện phép tính đã cho iii) có PT nghịch đảo là x 2 1 - Đại diện 2 học sinh lên bảng trình bày iv) có PT nghịch đảo là . 3x 2 - Hs dưới lớp nhận xét - Gv chốt 2. Phép chia: A C A C C - TQ: : . ; với 0 B D B D D - VD: a. 1 4x2 2 4x 1 4x2 3x : . x2 4x 3x x2 4x 2 4x (1 2x)(1 2x).3x 3(1 2x) 2x(x 4)(1 2x) 2(x 4) b. 4x2 6x 2x 4x2 5y 3y : : . . 1 5y2 5y 3y 5y2 6x 2x C. Hoạt động luyện tập Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở,hoạt động nhóm Bài 1: Kĩ thuật: Động não,giao nhiệm vụ,đặt câu hỏi,trình 25 4 a. b. bày,hoàn tất nhiệm vụ. 3x2 y 3(x 4) Năng lực:Giao tiếp hợp tác,tự chủ,giải quyết vấn đề Bài 2: và sáng tạo,tính toán, ngôn ngữ. Phảm chất: Chăm học ,chăm làm,đoàn kết trách nhiệm. - Học sinh hoạt động cá nhân bài 1 Trang81
  14. - Hs lên bảng chữa 5x 10 5x 10 1 a. : (2x 4) . x2 7 x2 7 2x 4 5(x 2) 5 (x2 7).2(x 2) 2.(x2 7) 2x 10 3x 7 b. (x2 25) : (x2 25). 3x 7 2x 10 - Hoạt động cặp đôi bài 2, bài 3 (x 5)(x 5)(3x 7) (x 5)(3x 7) - Đại diện một vài cặp đôi lên bảng chữa bài 2(x 5) 2 x2 x 3x 3 x2 x 5x 5 c. : . 5x2 10x 5 5x 5 5x2 10x 5 3x 3 - Gv chữa và nhận xét x(x 1).5(x 1) x 5.(x2 2x 1).3(x 1) 3(x 1) Bài 3: x2 4 x2 2x x2 4 x 1 Q : . - Hoạt động nhóm bài 4 x2 x x 1 x2 x x2 2x (x 2)(x 2)(x 1) x 2 - Động viên nhóm làm nhanh và đúng x(x 1).x(x 2) x2 Bài 4: Dãy phép chia cần điền vào chỗ chấm là: x 4 x 5 x 6 : : x 3 x 4 x 5 D.E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng Phương pháp: Gợi mở, Kĩ thuật: Động não,Giao nhiệm vụ. Năng lực:Tự chủ tự học,giải quyết vấn đề và sáng tạo,tính toán. Phảm chất: Chăm học ,chăm làm,trung thực,tự giác. - Học sinh về nhà làm bài 1, bài 2/72 - Tự viết hai phân thức rồi thực hiện phép chia hai phân thức Nhận xét sau giờ dạy Trang82
  15. Tuần 16+17 Ngày soạn:15/11/2017 Ngày dạy: / /2017 Tiết 33+34. Bài 9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC. I. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. + HS hiểu rằng biến đổi biểu thức hữu tỉ đó là việc thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ. + Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức được xác định. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác - Định hướng phát triển năng lực và phẩm chất: + Năng lực: Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực tính toán, + Phẩm chất: Phát huy tính chủ động, tích cực, chấp hành kỉ luật, hình thành phẩm chất chăm học, chăm làm II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài dạy,phiếu học tập. 2. Học sinh: - Ôn tập khái niệm đa thức,phân thức - chuẩn bị trước phần 1a/74 Trang83
  16. III.Phương pháp và kĩ thuật dạy học + Phương pháp:Dạy học nhóm,vấn đáp gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, phương pháp nghiên cứu điển hình ,tương tự. + Kĩ thuật:Chia nhóm,đặt câu hỏi,động não. III. Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trang phục Lớp Sĩ số Vắng Có Phép Không có phép 8 2.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân các phân thức . 3. Tổ chức các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò, PP và KT dạy học được Nội dung chính sử dụng A.B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở,hoạt động nhóm 1. Biểu thức hữu tỉ: Kĩ thuật: Động não,giao nhiệm vụ,đặt câu hỏi,trình a. bày. 2 1 Giúp HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, hình - Các biểu thức: 0; ; 7 ; 2x2 - 5 x + , thành năng lực tự học và năng lực giải quyết vấn 5 3 đề (6x + 1)(x - 2); Phẩm chất: Chăm học ,chăm làm,đoàn kết yêu x là các phân thức thương. 3x2 1 1 - Biểu thức 4x + gồm phép cộng hai - Học sinh hoạt động cá nhân bài 1 x 3 phân thức - Hs lên bảng chữa 2x 2 - Biểu thức x 1 gồm phép cộng và phép 3 x2 1 - Học sinh hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi sau: chia được thực hiện trên các phân thức Trang84
  17. (?) Tìm các phân thức đại số trong ví dụ: 2 1 * Các biểu thức 0; ; 7 ; 2x2 - 5 x + , (?) Thế nào là biểu thức đại số? 5 3 2x 2 (?) Tìm các biểu thức đại số trong ví dụ trên x 1 (6x + 1)(x - 2); ; 4x + ; x 1 3x2 1 x 3 3 - Đại diện một nhóm báo cáo x2 1 - các nhóm khác nhận xét, bổ sung là những biểu thức hữu tỷ. - Gv chữa bài 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức: a. VD 1: 1 1 1 1 A = x (1 ) : (x ) 1 x x x x x 1 x2 1 x 1 x 1 = : . x x x x2 1 x 1 b. VD 2: 2 1 2 x 1 B = x 1 = 2x 1 (x 1)(x 1) x2 1 3.Giá trị của phân thức: - Hs hoạt động cá nhân tìm hiểu các VD về biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức - VD 1: - Hình thành kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ. 3x 9 + Giá trị của phân thức được xác x(x 3) - Sử dụng PP nêu và giải quyết vấn đề định với ĐK: x(x - 3) 0 x 0 và x 3 - GV gọi một hai hs chữa bài Vậy PT xđ được khi x 0 va x 3 - GV quan sát và giúp đỡ học sinh yếu kém + Ta có: 3x 9 3(x 3) 3 = x(x 3) x(x 3) x - Hình thành năng lực tính toán và biến đổi biểu thức Giá trị phân thức đã cho tại x = 2004 là: - Sử dụng PP vấn đáp 3 3 1 - Học sinh hoạt động cá nhân sau đó trả lời câu hỏi x 2004 668 của Gv: - VD 2: Trang85
  18. (?) Giá trị của phân thức được xác định khi nào? i) x2 + x = (x + 1)x 0 x 0; x 1 (?) Muốn tính giá trị của một phân thức ta có thể làm ii) Tại x = 1.000.000 PT có giá trị là thế nào? 1 - Áp dụng đốivới bài toán cụ thể 1.000.000 - Gv chốt nội dung toàn bài iii) x = -1 không thỏa mãn ĐKXĐ Vậy với x=-1 phân thức đã cho không xác định C. Hoạt động luyện tập Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở,hoạt động nhóm. Bài 1: Kĩ thuật: Động não,giao nhiệm vụ,đặt câu hỏi,trình a. bày. 1 x 1 1 Năng lực:Giao tiếp hợp tác,tự chủ,giải quyết vấn đề x 1 x 1 x x : và sáng tạo,tính toán, ngôn ngữ. 1 x 1 1 x x x x Phảm chất: Chăm học ,chăm làm,đoàn kết trách x 1 x x 1 nhiệm. . x x 1 x 1 - Học sinh hoạt động cá nhân bài 1 b. (x-1)2 - Hs lên bảng chữa Bài 2: a. x ≠ -2 b. x≠±1 - Hs hoạt động cá nhân Bài 3: - Đại diện học sinh lên bảng chữa a. x ≠ -2 x2 4x 4 (x 2)2 b. x 2 - GV cho học sinh nhận xét và chữa x 2 x 2 c. x+2 = 1 ⇒ x= 1-2=-1 (thỏa mãn) Vậy x = -1 thì giá trị của phân thức =1 d. Phân thức =0 khi x+2 = 0 ⇒ x=2 ( ko thỏa mãn) Vậy - Hs hoạt động cặp đôi Bài 4: Trang86
  19. - VD: 5 2 2 - Hs hoạt động nhóm vào phiếu học tập (x 1)(x 4) - Hai nhóm nhanh nhất trình bày kết quả trên bảng - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV động viên các nhóm làm nhanh và đúng D.E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng Phương pháp: Gợi mở, Kĩ thuật: Động não,Giao nhiệm vụ. Năng lực:Tự chủ tự học,tính toán,kiến thức liên môn. Phảm chất: Chăm học ,chăm làm,trung thực,tự giác. - Hs làm bài tập 1,2,3/77 - Tìm hiểu xem trên 1 cm2 bề mặt da của con người có bao nhiêu con vi khuẩn, bao nhiêu con vi khuẩn có hại Nhận xét sau giờ dạy Tiết 35 +36. Bài 10. ÔN TẬP CHƯƠNG II Trang87
  20. I. Mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. - Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. - Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo - Định hướng phát triển năng lực và phẩm chất: + Năng lực: Phát triển năng lực tính toán, hợp tác, giao tiếp, + Phẩm chất: Phát huy tính chủ động, tích cực, chấp hành kỉ luật II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài dạy, bảng phụ nhóm 2. Học sinh: - Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy và trò, PP và KT dạy học Nội dung chính được sử dụng A. Hoạt động khởi động - Học sinh hoạt động nhóm dùng bản đồ tư duy hệ thống lại kiến thức đã học trong chương II - Các nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mình trên bảng - Đại diện một hai nhóm lên thuyết trình - GV nhận xét, động viên các nhóm làm tốt (nội dung và hình thức) C. Hoạt động luyện tập - Hình thành năng lực tính toán, giao tiếp, hợp A. Bài tập trắc nghiệm: tác 1. D 2. B 3. B 4. B 5. D - PPDH theo nhóm - Các nhóm hoạt động và báo cáo kết quả - Nhóm khác nhận xét Trang88
  21. - GV yêu cầu một số học sinh nêu cách làm B. Bài tập tự luận: - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trên các Bài 1: phân thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức a. 2x 1 2x 1 4x (2x 1)2 (2x 1)2 4x - KT động não : : 2x 1 2x 1 10x 5 (2x 1)(2x 1) 5(2x 1) - Hs hoạt động cá nhân 8x 5(2x 1) 10 = . - Chú ý: Sửa mẫu của câu b: x2+1 thành x2+x (2x 1)(2x 1) 4x 2x 1 - Gv gọi một vài học sinh lên bảng chữa 1 2 x 1 x(x 2) x2 2x 1 b. 2 - Hs dưới lớp nhận xét x x x 1 x(x 1) x(x 1) - GV chữa và chốt (x 1)2 => x(x 1) (x 1)2 1 (x 1)2 x 1 B = : ( x 2) . x(x 1) x x(x 1) (x 1)2 x 1 1 x3 x 1 1 c. .( ) x 1 x2 1 x2 2x 1 1 x2 1 x3 x 2 = . x 1 x2 1 (x 1)2 (x 1) x2 1 2x (x 1)2 x 1 = (x2 1)(x 1) (x2 1)(x 1) x2 1 - Rèn kĩ năng tính toán, phân tích, suy luận - PPDH vấn đáp, gợi mở Bài 2: (?) Giá trị biểu thức được xác định a) Giá trị biểu thức được xác định khi nào? 2x – 2 0 khi x 1 x2 – 1 0 (x – 1) (x+1) 0 khi x 1 (?) Muốn cm giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào? 2x + 2 0 Khi x 1 - HS lên bảng thực hiện. Vậy với x 1 & x 1 thì giá trị biểu thức được xác định x 1 3 x 3 4(x 1)(x 1) b) . 2(x 1) (x 1)(x 1) 2(x 1) 5 = 4 Trang89
  22. - Phát triển năng lự tính toán, suy luận Với mọi giá trị của biến thì giá trị của phân thức luôn = 4 - Hs hoạt động nhóm làm vào phiếu học tập Vậy Giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến Hai nhóm nhanh nhất trình bày kết quả trên Bài 3: bảng x2 10x 25 0 (đk x 5 ) - GV cho học sinh nhận xét và chữa x2 5 Giá trị phân thức bằng 0 khi x2 – 10x +25 =0 ( x – 5 )2 = 0 x = 5 (thỏa mãn) Vậy x = 5 thì giá trị của phân thức trên bằng 0. D.E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng Bài 1: - Gv sửa lại đề bái cho bài 1: Điều kiện xác định: x 10 2 2 x -10 sửa thành x -10x 2 5x 2 5x 2 x 100 2 2 . 2 x2+10 sửa thành x2+10x x 10x x 10x x 4 5x 2 x 10 5x 2 x 10 x2 100 2 2 . 2 x 10x x 10x x 4 10x2 40 x2 100 . x x2 100 x2 4 2 10 x 4 x2 100 . x x2 100 x2 4 10 x Tại x = 2016 thì giá trị biểu thức là 10 1 x 2016 Bài 2: - GV gọi một vài học sinh chia sẻ cách làm - Tìm phương án tối ưu Trang90
  23. - Học sinh về nhà làm - Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức - Phân thức có giá trị nguyên khi tử chia hết cho mẫu Bài 3: - Trước khi tính giá trị phân thức nên rút gọn phân thức Nhận xét sau giờ dạy Ngày soạn: Ngày dạy: CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 37+38: §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu. 1, Kiến thức - Nhận biết được phương trình - Hiểu được khái niệm nghiệm của phương trình - Hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương 2, Kỹ năng : - Kiểm tra xem một số cho trước có là nghiệm của phương trình hay không? - Kiểm tra xem hai phương trình đã cho có tương đương hay không? 3. Thái độ : - Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác. 4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất -Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm -Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên Trang91
  24. - KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị bài mới (A, B) III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết, kĩ thuật 635, IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học 1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp 8a 8b 2. Các hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG TÌNH HUỐNG VÀ CÁCH XỬ LÍ A. Hoạt động khởi động GV: yêu cầu HS đọc mục tiêu HS thiếu SHD, quên bài họcPP và KT: Nêu và giải SHD kì II, GV cần nhắc quyết vấn đề, KT động não nhở để HS mang đầy đủ Năng lực và phẩm chất: tư duy, ở tiết sau, HD các HS hợp tác, giao tiếp, tích cực học thiếu sách học cặp đôi 1,2. HS hoạt động cá nhân, với bạn khác. Nếu HS nghiên cứu thông tin SHD/5, 6 khó khăn cần bổ sung - HS: Thực hiện nhiệm vụ thêm SHD. GV ĐVĐ vào bài mới: Pt ẩn x là pt có dạng có dạng như thế nào? B: Hoạt động hình thành kiến thức PP và KT: Nêu và giải quyết HS tự học theo cá nhân vấn đề, KT động não. sau đó GV chốt cả lớp Năng lực và phẩm chất: tư duy, hoặc đổi thành chốt hợp tác, giao tiếp, tích cực học 1.Khái niệm pt một ẩn x: theo nhóm nếu thấy tiến 1a,b, hoạt động chung cả lớp SHD/6 độ các nhóm không 1a. - GV: y/c HS đọc nội dung A(x) = B(x) đồng đều. - HS: Nhận nhiệm vụ X: ẩn GV? Nêu dạng của phương trình A(x): vế trái ẩn x? B(x): vế phải HS trả lời 1b. GV: yc HS đọc ví dụ -HS: nhận nhiệm vụ 1c. HS cá nhân báo cáo HS báo cáo, các HS khác chia sẻ GV chốt, nhận xét đúng, sai Trang92
  25. PP và KT: Nêu và giải quyết 2. GV cần quan sát, đánh vấn đề, hoạt động nhóm a. x = 3 giá độ tích cực của HS Năng lực và phẩm chất: quan Pt Giá Giá Giá trong từng nhóm, quan sát, tính toán, tư duy, hợp tác, trị trị trị tâm tới HS yếu chưa giao tiếp, tích cực học. của x của của chăm học, y/c các nhóm +. Thực hiện nhiệm vụ hoạt VT VP trưởng kiểm soát việc tự động nhóm mục 2a 3x – 0 -4 5 học, tự đọc của các bạn HS: làm mục 2a 4 = Hs yếu. GV: Hướng dẫn hs thực hiện 5 – +. Thảo luận, trao đổi, báo cáo 6x - GV: Gọi 1 nhóm lên bảng trình 1 -1 -1 bày, các nhóm khác chia sẻ, bổ -2 -10 17 sung 1 -3 3 - GV chốt 3 + 2b. Giao nhiệm vụ hoạt động Hỏi bất kì 1 HS để nhấn chung cả lớp b, 2(x – 3) = 5x – 19 mạnh một số là nghiệm -GV: yc HS đọc kĩ nội dung x = 0 không là nghiệm của pt và một số không là - HS cá nhân trả lời câu hỏi, các trên vì -6 ≠ -19 nghiệm của phương HS khác chia sẻ, nhận xét x = 4 không là nghiệm của pt trình khi nào? - GV chốt trên vì 2 ≠ 1 PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT phòng tranh Năng lực và phẩm chất: tính toán, tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học 3a. Giao nhiệm vụ hoạt động 3a, -PT x – 10 = 2006 có nhóm nghiệm duy nhất x = 2016 GV quan sát, nhận xét -HS làm 3a - PT x2 + 1 = 0 vô nghiệm đúng sai và năng lực - GV: gọi 1 nhóm lên báo cáo, giao tiếp toán học của các nhóm khác chia sẻ một số HS. - GV chốt 3b. Giao nhiệm vụ hoạt động chung cả lớp -GV: yc HS đọc kĩ nội dung c, -PT x + 5 = 0 có tập nghiệm 3c. Giao nhiệm vụ hoạt động là S = {-5} cặp đôi, đổi vở kiểm tra chéo -PT vô nghiệm có tập nghiệm -HS nhận nhiệm vụ, làm 3c S =  GV có thể để HS khác Trang93
  26. - GV: Gọi 1 HS đại diện cặp đôi trong nhóm nhận xét báo cáo, các HS khác chia sẻ. đúng sai. PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề Năng lực và phẩm chất: tính GV có thể tổ chức lớp toán, tư duy, hợp tác, giao tiếp, chơi trò chơi “Ai nhanh tích cực học hơn” để các nhóm đều 4a. Giao nhiệm vụ hoạt động 4a. tìm được tập nghiệm cặp đôi, đổi vở kiểm tra chéo PT Tập nghiệm của các pt khác nhau. -HS nhận nhiệm vụ 4a. x – 5 = 0 S = {5} - GV gọi 1 HS đại diện cho 1 5 – x = 0 S = {5} cặp đôi báo cáo kết quả, các cặp đôi khác chia sẻ - GV chốt 4b. Hoạt động chung cả lớp -GV: yc HS đọc kĩ nội dung GV? Khi nào 2 pt được gọi là Có thể yc các nhóm lấy tương đương với nhau? vd về hai phương trình HS trả lời tương đương, nhóm nào GV chốt xong trước, có kết quả chính xác thì thắng. C. Hoạt động luyện tập PP và KT: phát hiện và giải GV để HS hoạt động cá quyết vấn đề nhân, theo dõi kiểm tra Năng lực và phẩm chất: tính Bài 1/9 đánh giá các HS đã làm toán, tư duy, tích cực học c, -3(x+3) + 6 = 4x – 2 xong để động viên kịp +. HS hoạt động cá nhân bài 1 x = -2 không là nghiệm của pt thời, chuyển phần hoặc câu c, bài 2, bài 3c, sau đó gọi đã cho vì cho thêm bài tập ở từng HS lên bảng trình bầy -3.(-2+3) + 6 ≠ 4.(-2) – 2 (3 ≠ đối tượng cụ thể. Các HS khác nhận xét -10) GV chốt Bài 3/9 b, x – 3 = 0 và x2+ 1 = 0 +. HS hoạt động cặp đôi, đổi vở không tương đương vì {3} ≠ kiểm tra chéo bài 2  Đại diện 1 cặp đôi đứng tại chỗ Bài 2/9 báo cáo, các cặp đôi khác chia sẻ (a) Nối x= 1 (b) Nối x = 2 GV chốt (c) Nối x = 1 (d) Nối x = -2 D,E Hoạt động : vận dụng và tìm tòi, mở rộng Trang94
  27. GV: cho HS về nhà làm bài 1a,b; GV kiểm tra vào đầu 3a, sgk /9 giờ học sau nội dung này. GV hướng dẫn HS về nhà làm thêm bài 1, 2, 6 SBT / 5,6 Phần D,E Không bắt buộc nhưng khuyến khích các e về nhà làm Chuẩn bị bài mới phần A, B(mục 1, 2) Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhận xét: Ngày soạn:14/1/2018 Tuần 21+22: Ngày dạy: Tiết 39+40+41 §2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (3 tiết) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Hiểu thế nào là một pt bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (x là ẩn, a, b là các số đã cho, a ≠ 0) 2. Kỹ năng: - Nhận biết được 1 pt là pt bậc nhất 1 ẩn x - Biết cách tìm nghiệm của pt bậc nhất một ẩn 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4. Định hướng hình thành năng lực, phẩm chất - Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm - Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị bài mới (A.B) III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. - Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết, khăn trải bàn. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3. Tiến trình bài học: Trang95
  28. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ Tình huống và cách xử NỘI DUNG HS lí A. Hoạt đông khởi động PP và KT: nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT phòng tranh Năng lực và phẩm chất: quan sát, tính toán, tư duy, tích cực học HS hoạt động nhóm, kết quả Hs có thể viết ghi vào bảng nhóm 24 12.x 168 , GV chấm -Gv quan sát giúp đỡ các nhóm nhận xét rồi HD viết về HS gặp khó khăn. 12.x 24 168 để HS dẽ -Đại diện 1 nhóm HS báo cáo, nhận biết dạng chính tắc các nhóm khác chia sẻ. của phương trình bậc nhất -GV chốt, ĐVĐ vào bài mới: một ẩn hệ thức 12x + 24 = 168 có là pt 12x + 24 = 168 một ẩn x hay không? Nhận xét gì về số mũ của x? HS trả lời: Số mũ của x bằng 1 GV: Khi đó 12x + 24 = 168 được gọi là pt bậc nhất một ẩn x. Bài học ngày hôm nay các em sẽ tìm hiểu về dạng và cách giải pt bậc nhất 1 ẩn x. B.Hoạt động hình thành kiến thức PP và KT: nêu và giải quyết vấn đề Năng lực và phẩm chất: quan sát, tư duy, tích cực học 1a. Hs hoạt động chung cả GV cần chú ý a≠ 0 thì lớp 0.x 2018 0 không là - GV: yc HS đọc nội dung 1a 1a. Khái niệm pt bậc nhất một ẩn: phương trình bậc nhất - HS Đọc ax + b = 0 (a≠ 0) một ẩn. GV? Nêu dạng của pt bậc nhất 1 ẩn x? HS trả lời: ax + b = 0 (a ≠ 0) 1b. Chọn 1, 3, 4 PP và KT: nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT phòng tranh Năng lực và phẩm chất: quan 2a. sát, tư duy, tính toán, tích cực x + 6 = 9 6 = x – 3 Sau mỗi mục GV nên học → x = 9 – 6 → 6 + 3 = x chấm nhận xét để Hs 2a. HS hoạt động cặp đôi, đổi → x = 3 → 9 = x thêm tự tin, khẳng định vở kiểm tra chéo mình qua từng phần nhỏ -Hs thực hiện, đại diện 2 cặp và động viên khuyến Trang96
  29. đôi lên bảng báo các, các cặp khích kịp thời các HS đôi khác chia sẻ yếu. -Gv nhận xét đánh giá cá nhân, 2c. x + 6 = 0 ↔ x = 0 – 6 ↔ x = -6 cặp đôi. 1 1 x 0 x 2b. HS hoạt động chung cả 2 2 lớp 5 = 8 – x ↔ x = 3 GV? Để biến đổi một pt bậc nhất ẩn x, ta có thể làm như thế nào? HS trả lời 2c. HS hoạt động nhóm PP và KT: nêu và giải quyết Nếu HS làm việc ca nhân vấn đề, hoạt động nhóm, KT tốt, Gv chấm vài cặp đôi phòng tranh đạt yêu cầu thì cho Năng lực và phẩm chất: quan 3a. chuyển phần, không cần sát, tư duy, tính toán, tích cực 2x = 12 y HĐ cả lớp. 2 học 12 3 x 3a. HS hoạt động cặp đôi, đổi 2 y 3.2 vở kiểm tra chéo x 6 y 6 -Gv mời 2 cặp đôi lên báo cáo, các cặp đôi khác chia sẻ 3b. HS hoạt động chung cả lớp GV? Để biến đổi một pt bậc 3c. -2x = 2 → x = -1 nhất ẩn x, ta có thể làm như thế 0,5x = 2,5 → x = 5 nào? 3 HS trả lời x 6 x 4 2 3c. HS hoạt động nhóm -HS làm 3c, đại diện 1 nhóm chia sẻ. PP và KT: nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT phòng tranh Năng lực và phẩm chất: quan sát, tư duy, tính toán, tích cực học 4a. HS hoạt động chung cả 4b. -2x + 6 = -4 lớp 2 1 x 1 GV? Có mấy cách biến đổi một 3 2 pt bậc nhất ẩn x? ↔ -2x = -10 Trang97
  30. HS trả lời: 2 cách 2 1 GV đánh giá kiểm tra và x 4b. HS hoạt động nhóm 3 2 xá nhận đúng, sai cho hai -HS làm 4b đại diện 1 nhóm 3 nhóm. Nếu nhóm nào làm ↔ x = 5 x báo cáo, các nhóm khác chia sẻ 4 tốt có thể cho chia sẻ. C.Hoạt động luyện tập PP và KT: phát hiện và giải quyết vấn đề Năng lực và phẩm chất: tư duy, tính toán, tích cực học 1,2,3. HS hoạt động cá nhân, Bài 1/13 Gv nên chấm một ssoos lên bảng báo cáo, các HS khác Chọn a, c bài của HS. HS nào làm chia sẻ Bài 2/13 xong phải cho bài tập a.x + 4 = 10 ↔ x = 6 thêm. b, -3x + 2 = -7 ↔ x = -3 2 3 15 c, x 0 x 5 2 4 d, 0,5x + 4 = -1 ↔ x = -10 Bài 3/13 1 2 13 a, x x 5 3 15 b, 6 – 3y = -3 ↔ y = 3 1 2 c, z 0 z 2 3 3 d, -2m + 6 = 0 ↔ m = 3 D,EHoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng D.E không bắt buộc nhưng khuyến khích tất cả các HS cùng làm GV yêu cầu HS về làm bài tập 14, 15, 16: SBT GV yc HS chuẩn bị bài mới A.B (mục 1) Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét: Ngày soạn: 19/1/2018 Tuần 22+23: Ngày dạy : TiÕt 42+13+44 §3. MỘ SỐ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ax + b = 0 (3 tiết) I. MỤC TIÊU: Trang98
  31. 1. Kiến thức: - Biết cách biến đổi tương đương để đưa pt đã cho về dạng ax + b = 0 - Biết cách biến đổi tương đương để đưa pt đã cho về dạng ax + b = 0 2. Kỹ năng: - Học sinh biết cách giải pt có 2 vế là 2 biểu thức hữu tỉ của ẩn và không chứa ẩn ở mẫu - Vận dụng được cách tìm nghiệm của pt A.B = 0 (A, B là các đa thức chứa ẩn) bằng cách tìm nghiệm của các pt A = 0; B = 0 - Biết tìm ĐKXĐ của pt chứa ẩn ở mẫu và cách giải pt chứa ẩn ở mẫu 3. Thái độ: - Yêu thích môn học - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4. Định hướng hình thành năng lực - Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm - Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị bài mới (A.B) III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. - Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết, khăn trải bàn. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Kế hoạch bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG CHÍNH Tình huống và HS cách xử lí A, Hoạt động khởi động PP và KT: nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. Năng lực và phẩm chất: tư duy, tính toán, tích cực học 1.a HS có thể quên Kết quả đã có ở phần kiểm không viết tập tra bài cũ nghiệm, GV cần GV chốt lại và chuyển muc b 1a. x + 8 = 22 ↔ x =14. Vậy S = {14} nhắc nhở bổ sung. - ĐVĐ: Nếu cả hai vế của pt -5x = 7,5 ↔ x = -1,5. Vậy S = {-1,5} đều chứa x (không chứa x ở 3 mẫu) thì ta giải pt đó như thế x 6 ↔ x = 8. Vậy S = {8} 4 nào? → 1b B, Hoạt động hình thành kiến thức Trang99
  32. PP và KT: nêu và giải quyết GV chú ý HS dùng vấn đề, hoạt động nhóm, KT phép biến đổi tương phòng tranh đương để giải Năng lực và phẩm chất: tư 1b, (2x + 1) – 6 = 7 – 2x phương trình. duy, tính toán, tích cực học ↔ 2x + 1 – 6 = 7 – 2x 1b, HS hoạt động nhóm, ↔ 2x + 2x = 7 – 1 + 6 kết quả ghi lại ra bảng nhóm ↔ 4x = 12 ↔ x = 3 - HS thực hiện nhiệm vụ làm Vậy S = {3} 1b 2(x-1) + 3 = (x + 4) – 1 - GV yc 1 nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác chia sẻ ↔ 2x – 2 + 3 = x + 4 – 1 - GV chốt ↔ 2x - x = 4 – 1 + 2 – 3 ↔ x = 2 GV chấm, nhậm xét Vậy S = {2} khả năng tính toán, 3x 1 x 2 9x 3 2x 4 độ chính xác của 1c, 2 3 6 6 từng câu cho các 9x 3 2x 4 9x 2x 4 3 HS, nhiều nhất có 7x 7 x 1 thể. Vậy S = {1} x 1 2x 5 5x 5 75 6x 15 5 1c, HS hoạt động nhóm, kết 3 5 15 15 quả ghi lại ra bảng nhóm 5x 5 75 6x 15 - HS thực hiện nhiệm vụ làm 1b 5x 6x 75 15 5 - GV yc 1 nhóm báo cáo kết 11x 55 x 5 quả, các nhóm khác chia sẻ Vậy S = {5} - GV chốt HS trong nhóm phải GV? Nêu các bước giải pt từng cá nhân nêu có hai vế là hai biểu thức được, nếu còn khó hữu tỉ của ẩn và không khăn thicf các bạn chứa ẩn ở mẫu? khá giúp đỡ PP và KT: nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT 2b. Pt tích: phòng tranh A(x) 0 Năng lực và phẩm chất: tư A(x).B(x) = 0 B(x) 0 duy, tính toán, tích cực học 2c. 2a,b, HS hoạt động chung ( 2x 4)(9 3x) 0 cả lớp 2x 4 0 x 2 - HS cá nhân trả lời câu hỏi, các HS khác chia sẻ 9 3x 0 x 3 GV chú ý cách viết - HS nghiên cứu phần giải pt Vậy pt đã cho có tập nghiệm: S = {2; 3} (1): SHD/15 dấu  là chỉ hoặc, Trang100
  33. (?) Nêu dạng và cách giải pt 2 tránh nhầm với x 4 ( 0,5x 0,2) 0 tích? 3 -HS nghiên cứu SHD/15, trả 2 x 6 lời x 4 0 3 2 x 2c, HS hoạt động nhóm, kết 0,5x 0,2 0 5 quả ghi lại ra bảng nhóm Vậy pt đã cho có tập nghiệm: S = {2/5; 6} - GV yc 1 nhóm báo cáo hoặc chia sẻ PP và KT: nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT 3a. ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 2 phòng tranh x2 2x 3 x 3 vì: Năng lực và phẩm chất: tư x2 x 3 GV cần nhấm mạnh duy, tính toán, tích cực học 3(x2 – 2x – 3) ≠ (x – 3).(x2 + x) và chấm, nhận xét 3a, HS hoạt động nhóm xem HS đã đặt x2 4x 3 x 3 làm 2 ý đầu, kết quả ghi lại vì: ĐKXĐ và đã đối x2 x 3 ra bảng nhóm chiếu đk xác định - HS cá nhân trả lời câu hỏi, 3(x2 – 4x + 3) ≠ (x – 3).(x2 - x) chưa? các HS khác chia sẻ x2 2x 3 x2 4x 3 - HS nghiên cứu thông tin vì: x2 x x2 x SHD/16 2 2 2 2 (?) Nêu các bước giải pt (x – x).(x – 2x – 3) = (x + x).(x - 4x + chứa ẩn ở mẫu 3) → 3b 3b. Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu: SHD/17 3c. 2x 1 2x 1 (DK : x 3) x 3 x 3 (2x 1)(x 3) (2x 1)(x 3) x 0 (tm) Vậy pt đã cho có tập nghiệm: S = {0} x2 3 x 5 (DK : x 2) 3b, HS hoạt động chung cả x 2 lớp, kết quả ghi lại ra bảng x2 3 (x 5)(x 2) nhóm 3x 13 -HS đọc SHD/17 13 - HS nghiên cứu VD: x (tm) SHD/17 3 3c. HS hoạt động nhóm, kết Vậy pt đã cho có tập nghiệm: S = {13/3} quả ghi vào bảng nhóm C.Hoạt động luyện tập PP và KT: phát hiện và giải quyết vấn đề Năng lực và phẩm chất: tư duy, tính toán, tích cực học Trang101
  34. - GV yc HS hoạt động cá bài 1/ 17 GV có thể quan sát nhân làm 1d, 2c, 3c, 5b 1 1 và chấm nhận xét - HS thực hiện nhiệm vụ 1d, 2 x 4 6 x 0,5 2 4 3 mtj số cá nhân, - GV yc 4 HS lên bảng báo quan tâm Hs yếu để cáo kết quả, các HS khác 2x 2 4 2x 3 2 chia sẻ 2x 2x 3 2 2 4 học cùng các em. - GV chốt 0x 5 (vo ly) Vậy S =  Bài 2/18 x 1 x 1 2c, x 5 7 7x 7 35x 5x 5 35 35 7x 7 35x 5x 5 7x 35x 5x 5 7 12 37x 12 x 37 Cần chấm chính xác 12 đáp số và bổ sung Vậy S = { } 37 các bước làm mà Bài 3/18 HS thiếu váo vở, 3c, S = {-3/2; 6} vào bài của HS. Bài 5/18 5b, S = {-2} D.E.Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng GV yêu cầu HS về nhà làm bài tập C(1a,b,c; 2a,b,d; 3abd; 4; 5ac), D.E (1,2) SGK. -HS về nhà chuẩn bị bài mới A.B Rút kinh nghiệm, điều chỉnh,nhận xét: Ngày tháng năm Trang102
  35. Ngày soạn: Ngày dạy : Tiết 45+46+47 §4. LUYỆN TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (3 tiết) 1. Kiến thức: - Hệ thống được các kiến thức cơ bản về pt bậc nhất một ẩn, pt dạng tích, pt chứa ẩn ở mẫu 2. Kỹ năng: - Luyện tập giải các bài tập về pt bậc nhất, pt dạng tích và pt chứa ẩn ở mẫu 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4. Định hướng hình thành năng lực, phẩm chất - Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm - Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên -KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị bài mới, III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. - Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tổ chức: 8ª 8b 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của GV và HS NỘI DUNG Tình huống và cách xử lí A. Hoạt động khởi động * MĐ: Tạo tâm thế cho bài học. Ôn tập, huy động kiến thức cho bài học hôm nay. PP và KT: nêu và giải quyết vấn đề Năng lực và phẩm chất: tư duy, tính toán, tích cực học 1. Hoạt động chung cả lớp 1.1.S (a ≠ 0) -GV chia các nhóm 1,2,4,5 mỗi nhóm 2. Đ Với lớp 8b có 6 làm 1 mệnh đề. Nhóm 3 làm trọng tài. 3.S (x2 = 0 có nghiệm duy nhất x nhóm thì chia từng ? Với mỗi mệnh đề cần trả lời mệnh = 0 nhưng không phải là pt bậc nhóm làm bài 1. đề nào đúng, mệnh đề nào sai? Giải nhất 1 ẩn) thích vì sao? Các nhóm báo cáo. 4. Đ (quy tắc chuyển vế) -Các HS ở phía dưới nghe, nhận xét, bổ xung. Nhóm 3 chấm điểm cho mỗi Trang103
  36. nhóm. 2. 1.C 2. C Các cặp đôi được 2. GV y/c HS cặp đôi, đổi vở kiểm chấm kiểm tra tiếp tra chéo các cá nhân của - GV chấm 1 số cặp nhóm. 3.Hoạt động chung cả lớp 3. A – b; B – d; C – a; D – c Nếu không tổ chức -GV mời 8 HS lên bảng tham gia chơi được trò chơi thì trò chơi: Giao cho mỗi HS một lá GV có thể cho HS phiếu (nội dung 8 lá phiếu tương ứng thi “Ai nhanh hơn” với A, , D, a, , d) theo từng câu hỏi. ? YC 2 HS tiến lại gần nhau thành 1 cặp sao cho mỗi pt tìm đúng ĐKXĐ GV nhận xét tinh thần hợp tác trách nhiệm của các cá nhân tham gia trò chơi. C.Hoạt động luyện tập * MĐ: Vận dụng các kiến thức đã biết để giải một số pt có thể đưa về dạng ax+ b = 0 PP và KT: phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT phòng tranh Năng lực và phẩm chất: tư duy, tính toán, tích cực học. Bài 1,2 3.Hoạt động cá nhân Nếu HS lúng túng GV y/c HS làm và báo cáo theo từng Bài 1/T20 GV có thể gợi ý bài. Chọn a, c, d các em với các câu GV chấm nhận xét cho các cá nhân hỏi: đã hoàn thành, và khuyến khích HS Bài 3/ t20 ? Để giải các pt làm tiếp bài 2 a.7 + 2x = 22 – 3x này e dùng cách ↔ 5x = 15 ↔ x = 3. Vậy S = {3} biến đổi tương c. x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 đương nào? ↔ 3x =36 ↔ x = 12. Vậy S = HS: a, c: Quy tắc {12} chuyển vế đổi dấu e. 7 – (2x + 4) = -(x + 4) e: Quy tắc dấu ↔ 7 – 2x – 4 = -x – 4 ngoặc + quy tắc ↔ x = 7. Vậy S = {7} chuyển vế Bài 4.c,d. Hoạt động nhóm, kết quả Bài 4/T20 GV? Thêm để KT ghi lại ra bảng nhóm c. (4x + 2).(x2 + 1) = 0 HS: Để giải pt này -Đại diện nhóm lên trình bày kết quả, 4x 2 0 e dùng phần1 kiến 4x 2 0 x các nhóm khác chia sẻ 2 thức đã họ nào? x 1 0 (vo li) 2 GV chốt Trình bày cách giải pt tích 1 Vậy S =  2  d. (2x + 7).(x – 5).(5x + 1) = 0 Trang104
  37. 7 x 2x 7 0 2 x 5 0 x 5 5x 1 0 1 x 5 7 1 Vậy S = ;5;  2 5 Bài 5/ t20 Bài 5/t20 GV HD HS bằng a.2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 GV y/c HS làm cá nhân và báo cáo câu hỏi: ↔ (x – 3).(2x + 5) = 0 theo từng bài. ? Để giải các pt GV chấm nhận xét cho các cá nhân x 3 này e dùng cách x 3 0 đã hoàn thành, và khuyến khích HS 5 nào? 2x 5 0 x làm tiếp bài 6. 2 ? Nêu các cách 5  ptđa thức thành Vậy S = ;3 2  nhân tử mà em b. (x2 – 4) + (x – 2).(3 – 2x) = 0 biết? ↔(x - 2).(-x + 5) = 0 ↔ vậy S = {2; 5} c. x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0 ↔ (x – 1)3 = 0 ↔ x = 1. Vậy S = {1} Đây là bài tập khó, d. x.(2x – 7) – 4x + 14 = 0 nếu HS yếu không ↔ x.(2x – 7) -2.(2x – 7) = 0 làm được cần phân ↔ (2x – 7).(x – 2) = 0 công các HS khá 7  hỗ trợ, Gv quan sát ↔ Vậy S = ;2 2  và học nhóm với các HS yếu. e. (2x – 5)2 - (x + 2)2 = 0 ↔ (3x – 3).(x – 7) = 0 ↔ Vậy S = {1; 7} f. x2 – x – (3x – 3) = 0 ↔ x.(x – 1) – 3.(x – 1) = 0 ↔ (x – 1).(x – 3) = 0 ↔ Vậy S = {1; 3} Bài 6/20 Bài 5/t20 (x2 2x) (3x 6) GV y/c HS làm cá nhân và báo cáo c. 0 . theo từng bài. x 3 GV chấm nhận xét cho các cá nhân ĐKXĐ: x ≠ 3 đã hoàn thành, và khuyến khích HS Trang105
  38. làm tiếp bài 7. x(x 2) 3(x 2) 0 x 3 (x 2)(x 3) 0 x 3 x 2 0 x 2 (tm) Vậy S = {-2} Có HS về nhà đã 5 làm thì GV chấm, d. 2x 1 . ĐKXĐ: x ≠ nhận xét, y/c làm 3x 2 lại các câu sai, cho 2 thêm bài tập đề Hs 3 làm. 5 (2x 1).(3x 2) 2 Bài 7b,c,d/21 5 6x x 2 Hoạt động cá nhân b,c,d, 6x2 x 7 0 (x 1).(6x 7) 0 x 1 7 (tm) x 6 7 Vậy S = 1;  6 Bài 7/21 5x 6 b, 1 . ĐKXĐ: x 2x 2 x 1 ≠ -1 ↔ 5x + 2x + 2 = -12 ↔ x = -2 (tm). Vậy S = {-2} 1 1 c, x x2 . ĐKXĐ: x ≠ 0 x x2 ↔ x3 +x =x4 +1 ↔ (x – 1).(1 – x3) = 0 ↔ Vậy S = {1} x 3 x 2 d, 2 . ĐKXĐ: x≠ - x 1 x 1; x≠ 0 ↔ x2 + 3x + x2 +x – 2x – 2 = 2x2 + 2x ↔ 0x = 2 (vô lý). Vậy S =  Trang106
  39. D.E: Vận dụng và tìm tòi mở rộng Không bắt buộc nhưng khuyến khích tất cả các em cùng làm -HS về nhà chuẩn bị bài mới A.B Rút kinh nghiệm, điều chỉnh,nhận xét: Ngày tháng năm Ngày soạn: Ngày dạy : Tiết 48+49+50 §5. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (3 tiết) 1. Kiến thức: - Hiểu được các bước giải bài toán bằng cách lập pt 2. Kỹ năng: - Giải được một số bài toán dạng đơn giản bằng cách lập pt 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4.Định hướng hình thành năng lực - Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm - Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên -KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị bài mới, III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC - Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. - Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tổ chức: 8ª 8b 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của GV và HS NỘI DUNG Tình huống và cách xử lí. Trang107
  40. A.B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức PP và KT: nêu và giải quyết vấn đề,vấn đáp, gợi mở, KT đặt câu hỏi, hoạt động nhóm, KT phòng tranh Năng lực và phẩm chất: tư duy, tính toán, giao tiếp, tích cực học a, Hoạt động nhóm GV hướng dẫn -GV? Có mấy đối tượng Tóm tắt: HS chọn 1 đại tham gia vào bài toán? v t đi (h) s đi được lượng chưa biết HS: 2 đối tượng là Nam và (km/ (km) làm ẩn (vận tốc của An h) Nam là x), biểu ? Trong bài toán có mấy đại Na x 0,5 0,5.x diễn các đại lượng lượng? Các đại lượng này m chưa biết khác theo quan hệ với nhau theo công An x-1 0,5 0,5.(x – ẩn. Từ đó hướng thức nào? Đại lượng nào đã 1) dẫn HS tóm tắt bài biết, đại lượng nào chưa Điền vào chỗ trống: toán thông qua biết? -Tổng quãng đường của Nam và An: việc điền vào bảng. HS: 3 đại lượng: quãng 0,5.x + 0,5.(x – 1) đường đi được (đã biết -Hai dịa điểm cách nhau 11,5 km nên ta có 11,5 km), thời gian đi (đã pt: 0,5.x + 0,5.(x – 1) = 11, 5 biết 0,5 giờ), vận tốc (chưa Giải: biết) Gọi x (km/h) là vận tốc của bạn nam (ĐK: x Quãng đường = vận tốc . > 1) thời gian Vận tốc của bạn An là: x – 1 Điền vào chỗ trống cho Quãng đường bạn Nam đi được trong 0,5 giờ đúng: là: 0,5.x (km) Quãng đường bạn An đi được trong 0,5 giờ là: 0,5.(x – 1) (km) Theo bài ra hai bạn gặp nhau và hai địa điểm Điền vào chỗ trống để hoàn cách nhau 11,5 km nên ta có pt: thiện lời giải: 0,5.x + 0,5.(x – 1) = 11, 5 Giải pt ta được: x = 12 (tm) Vận tốc của Nam là 12 (km/h); của An là 11 km/h b. Các bước giải bài toán bằng cách lập pt SHD/23 c, 1. Tóm tắt: Số HS lớp 8A Số HS giỏi lớp 8A Kỳ I x 1 GV cần học cùng x b, Hoạt động chung cả lớp 8 ccas nhóm tích cực -GV yc HS nêu các bước Kỳ II x 20 vì nội dung này x giải bài toán bằng cách lập 100 khó với học sinh, Trang108
  41. pt Giải: các học sinh yếu có - GV yc HS đọc VD Gọi số HS lớp 8A là x (hs) (ĐK: x > 3) thể cho làm đồng c,Hoạt động nhóm, kết 1 thời bước 1 ở các Số HS giỏi học kỳ I của lớp 8A là: x (hs) quả ghi vào bảng nhóm 8 bào tập. -HS thực hiện, Học kỳ II có thêm 3 hs phấn đấu trở thành hs giỏi nên số Hs giỏi học kỳ II của lớp 8A là: 1 x + 3 8 Học kỳ II số HS giỏi bằng 20% số HS cả lớp nên ta có pt: 1 20 x + 3 = x ↔ 5x + 120 = 8x ↔ x = 40 8 100 (tm) Vậy số HS lớp 8A là 40 hs 2.GV hướng dẫn HS tóm 2.Tóm tắt: Bảng tóm tắt có thể tắt Khối Nồng độ làm trên bảng để cả ? Có mấy đối tượng, mấy lượng muối (%) lớp tham khảo đại lượng tham gia bài (g) toán? d2 muối I 200 x - Chọn nồng độ muối của d2 muối II 300 x – 20 d2 I làm ẩn d2 muối 500 33 - Biểu diễn các đại lượng mới khác theo ẩn ? Nêu công thức tính nồng Giải: độ % muối? Gọi nồng độ muối trong d 2 I là x (%). (ĐK: x m HS: C% = muoi .100% . 20) m 2 d 2 → Nồng độ muối trong d II là x - 20 (%) 2 ? Muốn tính nồng độ % Ta có: Khối lượng muối trong d I là x.200 muối ta phải biết mấy đại 2x (g) lượng? 100 HS: khối lượng muối và Khối lượng muối trong d2 II là: 2 (x 20).300 khối lượng d 3.(x 20) 3x 60 (g) ? Tính khối lượng muối? 100 2 m 2 .C% → Khối lượng muối trong d mới là: m d muoi 100% 2x + 3x – 60 = 5x - 60 (g) 2 -GV yc HS hoạt động Khối lượng của d muối mới là: 200 + 300 = nhóm, kết quả ghi lại ra 500 (g) 2 bảng nhóm Nồng độ muối trong d mới là: - Đại diện 1 nhóm báo cáo, Trang109
  42. các nhóm khác chai sẻ 5x 60 .100 (%) - Gv chốt 500 Vì nồng độ muối trong d 2 mới là 33% nên ta có pt: 5x 60 .100 33 500 chỗ này sai 5x 60 165 x 21 (tm) Vậy nồng độ muối trong d 2 I là 21 %; nồng độ muối trong d2 II là 1 %; C.Hoạt động luyện tập PP và KT: phát hiện và giải quyết vấn đề,hoạt động nhóm, KT phòng tranh Năng lực và phẩm chất: tư duy, tính toán, giao tiếp, tích cực học Bài 1/25 Bài 1/T25 Nếu nhiều nhóm - GV hướng dẫn HS tóm tắt Tóm tắt: tóm tắt kém nên - YC HS hoạt động nhóm, Chữ số Chữ số hàng cho tóm tắt chung kết quả ghi lại ra bảng hàng chục đơn vị lên bảng. nhóm Số cần tìm ab a = b + 5 b Số mới ba b a = b + 5 Giải: Gọi số có 2 chữ số cần tìm là ab = a.10 + b (ĐK: b 0; ;4;a 5; ;9 ) Vì chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 5 đơn vị nên: a = b + 5 → ab = (b + 5).10 + b = 11b + 50 Khi viết theo thứ tự ngược lại thì ta được số mới có dạng: ba = b.10 + a = b.10 + (b + 5) = 11b + 5 Do số cũ hơn hai lần số mới là 18 đơn vị nên ta có pt: 11b + 50 – 2.(11b + 5) = 18 ↔11b = 22 ↔ b = 2 (tm) → a = 2 + 5 = 7 (tm) Vậy số cần tìm là: 72 Bài 2/ t25 Tóm tắt: Bài 2/25 Đáy Đáy Đường Diện tích Hoạt động nhóm, kết quả lớn bé cao Hình a a-10 8 a (a 10) .8 ghi vào bảng nhóm thang 2 -Đại diện nhóm lên trình =(2a–10).4 Trang110
  43. bày, các nhóm khác chia sẻ = 8a - 40 Giải: Gọi độ dài đáy lớn của hình thang là: a (cm). ĐK: a > 10 → Độ dài đáy bé của hình thang là: a- 10 (cm) a (a 10) Diện tích hình thang là: .8 = 8a – 2 40 Vì hình thang có diện tích là 160 cm 2 nên ta có pt: 8a – 40 = 160 ↔ a = 25 (cm) (tm) Vậy độ dài đáy lớn của hình thang là 25 (cm); đáy bé là 15 (cm) Bài 3/25 Tóm tắt: s (km) v (km/h) t (h) Xuôi dòng x 33 x A → B 33 Ngược dòng x 27 x B → A 27 2 Giải: Đổi: 40 phút = giờ Bài 3/25 3 - GV hướng dẫn HS tóm tắt Gọi quãng đường AB là x (km). ĐK: x > 0 - YC HS hoạt động nhóm, Vận tốc khi xuôi dòng là: 30 + 3 = 33 (km/h) kết quả ghi lại ra bảng Vận tốc khi ngược dòng là: 30 – 3 = 27 nhóm (km/h) - Đại diện 1 nhóm báo cáo, x Thời gian ca nô đi xuôi dòng là: (h) ↔ các nhóm khác chia sẻ 33 x Thời gian ca nô đi ngược dòng là: (h) 27 Vì thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 40 phút nên ta có pt: x x 2 11x 9x 198 x 99 (tm) 27 33 3 Vậy quãng đường AB là 99 (km) Bài 4/25 Tóm tắt: tháng 5 tháng 6 tổ 1 x 1,1x Trang111
  44. tổ 2 760 - x 1,15(760 – x) Giải: ta có pt: 1,1x + 1,15(760 – x) = 854 ↔ 0,05x = 20 ↔ x = 400 (tm) Vậy trong tháng 5, tổ 1 làm được 400 sp, tổ 2 làm được 360 sp Bài 4/ 25 - GV hướng dẫn HS tóm tắt Bài 5/25 - YC HS hoạt động nhóm, Tóm tắt: kết quả ghi lại ra bảng Vòi 1 Vòi 2 Cả hai nhóm vòi Số giờ x 4 3 Phần 3 1 1 3 việc làm 4 x x 4 trong một giờ Phần 1 3 1 1 1 1 2 Bài 5/ 25 . . việc đã 6 4 x 5 x 5x 15 - GV hướng dẫn HS tóm tắt làm - YC HS hoạt động nhóm, Phương 1 3 1 1 2 kết quả ghi lại ra bảng . + = trình lập 6 4 x 5x 15 nhóm được 1 4 +) Giải: Đổi 1 giờ 20 phút = 1 (giờ) 3 3 1 1 10 phút = (giờ); 12 phút = (giờ) 6 5 Gọi thời gian vòi thứ hai chảy một mình đầy bể là x (giờ) (x > 0) 1 → Trong 1 giờ vòi thứ hai chảy được (bể) x Do cả hai vòi cùng chảy vào bể thì sau 1 giờ 20 phút thì đầy bể nên trong 1 giờ cả hai vòi chay được 4 3 1: (bể) 3 4 → Trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy được: Trang112
  45. 3 1 (bể) 4 x Do đó : Trong 10 phút vòi thứ nhất chảy 1 3 1 được : . (bể) 6 4 x Trong 12 phút vòi thứ hai chảy được : 1 1 1 . (bể) 5 x 5x Theo bài ra ta có phương trình: 1 3 1 1 2 . + = 6 4 x 5x 15 1 1 1 2 8 6x 5x 15 Bài tập này khó, có 1 1 thể để chữa chung 30x 120 cả lớp. 30x 120 x 4 (thỏa mãn) Trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy được: 3 1 1 (bể) 4 4 2 Vậy thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể là 2 giờ Thời gian vòi thứ hai chảy một mình đầy bể là 4 giờ D.E: Vận dụng và tìm tòi mở rộng Không bắt buộc nhưng khuyến khích tất cả các HS cùng tham gia Rút kinh nghiệm, điều chỉnh,nhận xét: Ngày tháng năm Ngày soạn: Tuần 27+28: Ngày dạy : Tiết 51+52+53: §6. ÔN TẬP CHƯƠNG III (3 tiết) 1. Kiến thức: - Hệ thống được các kiến thức cơ bản trong chương 2. Kỹ năng: Trang113
  46. - Giải được một số bài toán dạng bài tập đơn giản của chương và vận dụng giải các bài tập trong thực tế đời sống 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4.-Định hướng hình thành năng lực -Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm -Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán II. ChuÈn bÞ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị bài mới (C1.2) III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong quá trình ôn tập 3. Tiến trình bài học: A. Hoạt động khởi động: PP và KT: hoạt động nhóm, sơ đồ tư duy, KT phòng tranh Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, sáng tạo GV: Em hãy nhanh chóng ghi lại những kiến thức đã được ở chương II theo nhóm dưới dạng sơ đồ tư duy HS: Nhóm trưởng phân chia nhiệm vụ để nhóm mình hoạt động hiệu quả nhất. GV nhanh, chính xác, chất lượng tốt hơn nhóm đó được khen. Hoạt động của GV và HS NỘI DUNG CHÍNH C. Hoạt động luyện tập PP và KT: vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, sáng tạo 1.Trả lời các câu hỏi sau: 1,Hoạt động chung cả lớp, chơi trò chơi “hái hoa dân chủ” - GV yc HS lên hái hoa, tương ứng với mỗi bông hoa là 1 câu hỏi - HS trả lời câu hỏi mà mình hái được, các HS còn lại nghe, chia sẻ 2.Bài tập trắc nghiệm - Gv chốt (1) chọn A, D 2. Hoạt động cặp đôi, đổi vở kiểm tra (2) chọn B chéo (ý 1, 2, 3, 4) 1 (3) a, S =  b, S = Ø - Đại diện cặp đôi đứng tại chỗ báo cáo, 5 Trang114
  47. các cặp đôi khác chia sẻ c, S = Ø d, S = R - GV chốt (4) chọn D (5) A nối d, e B nối a, C nối c, f D nối b, d (5), (6), HS chơi trò chơi (6) A ghép b B ghép d GV mời 9 HS lên bảng, giao cho mỗi C ghép a D ghép e em 1 phiếu học tập. Nội dung phiếu học tập tương ứng là A, , D, a, , e ? YC 2 HS ghép lại thành 1 cặp sao cho (5) phương trình tìm đúng nghiệm của mình 3.Bài tập tự luận (6) phương trình tìm đúng ĐKXĐ (1)c, 2(x + 1) + 3 = 2 – x Cặp đôi nào đúng và nhanh nhất, cặp Với x = -1, VT = 3, Vp = 3 đôi đó được thưởng Vậy x = -1 là nghiệm của pt đã cho 3.Bài tập tự luận (2) a, Không tương đương (1c)Hoạt động nhóm, kết quả ghi lại b, Tương đương vào bảng nhóm c, Không tương đương -Đại diện nhóm lên báo cáo d, Tương đương - Gv chốt e, Tương đương (2) Hoạt động nhóm, đại diện nhóm báo cáo (mỗi nhóm làm 1 ý) - Gv chốt (3b,c), (4b,d), (5), (6), Hoạt động cá nhân -HS lên bảng chữa bài, các HS khác chia sẻ -Gv chốt 1 1 1 (3)b, -3x + = 0 ↔ x = . Vậy S =  (3)? Cách giải pt ax + b = 0? 3 9 9 1 c, x + 2 = 0 ↔ x = -4. Vậy S = {-4} 2 (4) ? Cách giải pt có hai vế là 2 biểu (4)b, 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) thức hữu tỉ của ẩn và không chứa ẩn 1 ↔ 5 – x + 6 = 12 – 8x ↔ x = . ở mẫu? 7 1 Vậy S =  7 5x 6 d, 4(0,5 1,5x) 3 Trang115
  48. 6 18x 5x 6 (5) Cách giải pt tích? x 0 Vậy S = {0} (5) a, (x - 3)(2x + 1)(4 - 5x) = 0 1 4 Vậy S = {3; ; } 2 5 b, 2x3 -5x2 + 3x = 0 3 ↔ x(x – 1)(2x - 3) = 0. Vậy S = {0; 1; } 2 c, (x – 3)2 = (2x + 1)2 2 ↔ (3x – 2)(x + 4) = 0. Vậy S = {-4; } 3 d, (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10) ↔ (3x – 1)(x2 – 7x + 12) = 0 (6)? Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu? ↔ (3x – 1)(x - 3)(x – 4) = 0. 1 Vậy S = {3; 4; } 3 1 x 3 x (6) a, 3 . ĐKXĐ: x ≠ 1 1 x 1 x 1 x 3 3x 3 x x 1 (loai) Vậy S = Ø 1 3 5 b, . 2x 3 x(2x 3) x 3 ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 2 4 x 3 10x 15 x (tm) 3 4 Vậy S = { } 3 t 3 t 2 5t 15 c, . t 2 t 3 t2 t 6 ĐKXĐ: t ≠ 2; t ≠ -3 t2 6t 9 t2 4t 4 5t 15 2t2 3t 2 0 (t 2)(2t 1) 0 t 2 (loai) 1 t (tm) 2 Trang116
  49. 1 Vậy S = { } 2 GV? Các bước giải bài toán bằng 3x 8 3x 8 d,(2x 3) 1 (x 5) 1 cách lập pt? 2 7x 2 7x HS trả lời 2 ĐK: x ≠ (7), (8), (9), (10), HS lên bảng làm, các 7 HS khác chia sẻ 4x 10 4x 10 - GV chốt (2x 3) (x 5) 2 7x 2 7x ( 4x 10)(x 8) 0 x 8 5 5 (tm) Vậy S = {-8; } x 2 2 (7) Tóm tắt: Tuổi Phương Tuổi mẹ Phương Năm nay x 3x 13 năm nữa x + 13 3x + 13 Theo bài ra ta có pt: 3x + 13 = 2.(x + 13) (ĐK: x >1, x N) ↔ x = 13 (tm) Vậy năm nay Phương 13 tuổi 17 (8) Tóm tắt: Đổi 4 giờ 15 phút = giờ 4 v t s xe 1 x 17 17 x 4 4 xe 2 x - 8 17 17 .(x – 8) 4 4 Theo bài ra ta có pt: 17 5 17 .(x – 8) = . x (ĐK: x > 8) 4 6 4 ↔ x = 48 (tm) Vậy vận tốc xe 1 là 48(km/h); vận tốc xe 2 là 40(km/h) (9) Tóm tắt: Số tấm Ngày Năng thảm len làm suất(1 việc ngày dệt) Trang117
  50. Hợp x 20 x đồng 20 Thực tế x + 24 18 x 24 18 Theo bài ra ta có pt: x 24 x = 1,2. (ĐK: x > 0, x N) 18 20 ↔ x = 300 (tm) Vậy theo hợp đồng xí nghiệp phải dệt 300 tấm thảm len (10) Tóm tắt: BM AM MN x 8 - x x Ta có: MN // BC → ∆AMN ∆ABC AM MN 8 x x (DK :x 8) AB BC 8 6 24 x (cm) (tm) 7 24 Vậy BM = (cm) 7 D.E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng không bắt buộc nhưng khuyến khích tất cả các HS cùng tham gia Rút kinh nghiệm, điều chỉnh,nhận xét: Ngày tháng năm Ngày soạn: 10/3/2018 Ngày dạy: Trang118
  51. Tuần 29 CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN TiÕt 56:§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. Môc tiªu. 1, KiÕn thøc - Nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức; tính chất bắc cầu của thứ tự. 2, Kü n¨ng : - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ việc so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất bắc cầu. 3, Th¸i ®é : - Yªu thÝch m«n häc, cÈn thËn chÝnh x¸c. 4.Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất -Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm -Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán II. ChuÈn bÞ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị bài mới (A, B) III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. æn ®Þnh líp 2. KiÓm tra bµi cò: (kh«ng kiÓm tra) 3. Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG CHÍNH Tình huống và cách VÀ HS xử lí A : Hoạt động khởi động GV: yêu cầu HS đọc mục GV chấm một vài cặp tiêu bài họcPP và KT: Nêu đôi, khen động viên để và giải quyết vấn đề, KT tạo không khí cho lớp động não tích cực hơn. Chú ý Năng lực và phẩm chất: quan tâm học sinh yếu tư duy, hợp tác, giao tiếp,- HS1: Trên tập hợp số thực, khi so năng lực nghên cứu, sang sánh hai số a và b có thể xảy ra 3 trường Trang119
  52. tạo hợp: a b; a = b HS hoạt động cặp đôi- HS2 : Khi biểu diễn hai số thực a và b, thực hiện yêu cầu trên trục số vẽ theo phương nằm ngang , SHD/31 điểm biểu diễn số a nằm bên trái điểm - HS: Thực hiện nhiệm vụ biểu diễn số b. B: Hoạt động hình thành kiến thức PP và KT: Nêu và giải HS phải ghi đủ 4 quyết vấn đề, KT động não1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số thực trường hợp cùng trong Năng lực và phẩm chất: - Nếu số a không lớn hơn số b thì ta vở để so sánh cách đọc tư duy, hợp tác, giao tiếp, thấy số a & b có quan hệ là : a b và sự khác nhau của tích cực học - Nếu số a không nhỏ hơn số b thì ta các trường hợp. 1a,b, hoạt động chung cả thấy số a & b có quan hệ là : a > b hoặc lớp a = b. Kí hiệu là: a b 1a. - GV:Cho HSđọc nội dung - HS: Nhận nhiệm vụ GV? -Trong trường hợp số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như thế nào? - GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b HS hoạt động nhóm 1b + Số a không nhỏ hơn số b: a b Chú ý : x2 0  x + Số a không lớn hơn số b: - x2 0  x a b Cần được nhấn mạnh - 1b. - GV: cho HS thảo luận 1b) x2 0  x nội dung này đã học nhóm làm 1b - x2 0  x lớp 6. Có thể lấy Vd -HS: nhận nhiệm vụ c 0 bằng số cụ thể để các y 3 em khắc sâu + c là một số không âm: c 0 GV chốt, nhận xét đúng, Trang120
  53. sai PP và KT: Gợi mở và 2. Bất đẳng thức thuyết trình, KT phòng * Hệ thức có dạng: a > b hay a -5 HS hoạt động cá nhân mục 2 - GV giới thiệu khái niệm BĐT. * Hệ thức có dạng: a > b 3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng hay a b thì a + c >b + c - HS hoạt động cặp đôi trả + Nếu a b thì a + c b + c lời câu hỏi, các cặp HS + Nếu a b thì a + c b + c khác chia sẻ, nhận xét 3c) 1 nhóm báo cáo kết quả: - GV yêu cầu HS hoạt -13; 2 vế động cá nhân 3b để nắm 2; < được mối liên hệ giữa thú tự và phép cộng Trang121
  54. 3c. Giao nhiệm vụ hoạt động nhóm -HS làm 3c - GV: gọi 1 nhóm lên báo cáo, các nhóm khác chia sẻ - GV chốt PP và KT: Nêu và giải 4. Tính chất bắc cầu của thứ tự quyết vấn đề, hoạt động nhóm Tính chất: + Với a, b, c là các số dương: Năng lực và phẩm chất: Nếu tính toán, tư duy, hợp tác, a c) = d) hoặc bằng chỉ GV chốt Vậy khẳng định -6 ≤ 2.(-3) là đúng cần 1 trong hai tH c) Ta có: VT = 4 + (-8) = -4 đúng bđt vẫn đúng. Trang122
  55. VP = 15 + (-8) = 7 Vậy khẳng định 4 + (-8) 0 => x2 + 1 ≥ 0 + 1 => x2 + 1 ≥ 1 Vậy khẳng định x2 + 1 ≥ 1 là đúng D,E Hoạt động : vận dụng và tìm tòi, mở rộng GV: cho HS về nhà làm bài- HS nhận nhiệm vụ - 3, 4, 5 sgk /34 GV hướng dẫn HS về nhà làm thêm bài 1, 2, 4,5 SBT / 5,6 Phần D,E Không bắt buộc nhưng khuyến khích các e về nhà làm Chuẩn bị bài mới phần A, B(mục 1, 2) Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhận xét: Ngày soạn: 15/3/2018 Ngày dạy: TiÕt 57: §2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN I. Môc tiªu. 1.Kiến thức : + HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân + Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự 2.Kỹ năng: - Trình bày biến đổi. 3.Thái độ: - Tư duy logic. 4.Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất -Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm Trang123
  56. -Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán II. ChuÈn bÞ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị bài mới (A, B) III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. æn ®Þnh líp 2. KiÓm tra bµi cò: a- Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Viết dạng tổng quát? b- Điền dấu > hoặc < vào ô thích hợp + Từ -2 < 3 ta có: -2. 3 3.2 + Từ -2 < 3 ta có: -2.509 3. 509 + Từ -2 < 3 ta có: -2.106 3. 106 - GV: Từ bài tập của bạn ta thấy quan hệ giữa thứ tự và phép nhân như thế nào? bài mới sẽ nghiên cứu 3. Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG CHÍNH Tình huống và cách xử lí. VÀ HS A : Hoạt động khởi động Trò chơi: “ Tìm người nổi Đáp án: Cần cho Hs đọc để ham đọc hơn, chú ý tiếng” các hs yếu để thúc đẩy tích cực. GV trình chiếu chân dung nhà bác học. - Yêu cầu HS tìm ra tên nhà bác học với các gợi ý sau: + Ông là nhà toán học Augustin-Louis Cauchy (21/8/1789- người Pháp thế kỉ XVIII. 23/5/1857) là một nhà toán học người Pháp. + Ông có rất nhiều công trình sáng toán học chỉ sau Euler. + Có một BĐT mang tên ông ứng dụng rất nhiều trong CM BĐT; tìm giá trị Max Min của các biểu thức. Trang124
  57. + BĐT này còn gọi là BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân. B: Hoạt động hình thành kiến thức PP và KT: Nêu và giải 1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân quyết vấn đề, KT động não với số dương Năng lực và phẩm chất: tư Lấy Vd bằng số nhiều hơn để cho HS duy, hợp tác, giao tiếp, tích 1a) -2.3 0 : - HS: Nhận nhiệm vụ + Nếu a b thì ac > bc nội dung 1b để nắm được + Nếu a b thì ac bc tính chất liên hệ + Nếu a b thì ac bc -HS: nhận nhiệm vụ 1c) (- 15,2).3,5 (-5,3).2,2 HS hoạt động cá nhân 1c) GV chốt lại PP và KT: Gợi mở và 2) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân thuyết trình, dạy học hợp với số âm tác nhóm Lấy Vd bằng số nhiều hơn để cho HS Năng lực và phẩm chất: * Tính chất: dễ hình dung. Có thể dùng thẻ học tập quan sát, tư duy, hợp tác, Với 3 số a, b, c,& c bc - GV: Cho HS thảo luận + Nếu a > b thì ac hoặc 3 (-2) + Từ -2 < 3 ta có: (-2) (-5) 2c) a < b Trang125
  58. > 3(-5) Dự đoán: + Từ -2 3.c ( c 0 nên Năng lực và phẩm chất: (- 6). 5 0 0 2b d)Ta có: a b.(-1) suy ra -a > -b D,E Hoạt động : vận dụng và tìm tòi, mở rộng GV: cho HS về nhà làm bài- HS nhận nhiệm vụ - Các nhóm trưởng kiểm tra vào tiết học Trang126
  59. 3, 4, 5 sgk /38 sau. GV hướng dẫn HS về nhà làm thêm bài 1, 2, 4,5 SBT / 5,6 Phần D,E Không bắt buộc nhưng khuyến khích các e về nhà làm Chuẩn bị bài mới phần A, B(mục 1, 2) Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhận xét: Duyệt 19/3/2018 Trang127
  60. Ngày soạn: 22/3/2018 Ngày dạy: Tuần 30 TiÕt 58: §3. LUYỆN TẬP I. Môc tiªu. 1.Kiến thức : - HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, phép cộng + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng + Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự 2.Kỹ năng: - Trình bày biến đổi. 3.Thái độ: -Tư duy logic. 4.Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất -Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm -Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán II. ChuÈn bÞ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị bài mới (C) III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. æn ®Þnh líp 2. KiÓm tra bµi cò: (kh«ng kiÓm tra) 3. Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG CHÍNH Tình huống và cách xử lí GV VÀ HS A : Hoạt động khởi động PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề GV: yêu cầu HS đọc HS có thể ồn, Gv cần ra mệnh mục tiêu bài họcTrò lệnh rõ ràng, kết thúc đúng chơi: “Ai nhanh hơn” thời gian. Luật chơi: trong 1 phút hãy viết các tính chất của Trang128
  61. bất đẳng thức. - GV tổng hợp kết quả của các nhóm, tuyên dương HS viết được HS chơi trò chơi nhiều tính chất nhất. C: Hoạt động luyện tập PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, phương pháp hợp tác, phương pháp luyện tập và thực hành Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học GV cho HS hoạt động HS làm bài tập vào vở sau đó lên cá nhân bài 1, bài 2 sau bảng chữa đó gọi HS lên chữa Bài 1(SHD/ 39) a) (-5).4 > (-5).6 GV chấm nhận xét cho một số b) (-5).(-7) > (-7).3 cá nhân, cặp đôi hoặc nhóm c) 8 + 2016.13 0 (-2).30 - 5b rồi yêu cầu 1 nhóm báo do đó 3 – 5a> 3 – 5b (*) cáo kết quả Từ 3 > 1 ( ) từ (*) và ( ) ta có 3 – 5a > 1 – 5b b) Từ a -2b vì -2 1 – 2b. Suy ra 1 2a 1 2b 1 vì 0 3 3 3 Bài 5(SHD/ 39) a) Từ a + 23 < b + 23 ta có Thấy HS số đông gặp khó GV cho HS tiếp tục hoạt a + 23 - 23 < b + 23 - 23 a < b khăn có thể gọi hs làm tốt chia 2a 3 2b 3 động nhóm làm bài 5c,d d) Từ ta có sẻ trên bảng nhưng cần chỉ rõ 5 5 rồi 1 nhóm báo cáo kết lí do cho từng nội dung biến Trang129
  62. 2a 3 2b 3 quả .5 .5 vì 5 > 0. Do đổi. 5 5 đó -2a + 3 -2b + 3 -2a + 3 -3 -2b +3 - 3 -2a -2b 1 1 -2a( ) -2b ( ) 2 2 a b D,E Hoạt động : vận dụng và tìm tòi, mở rộng GV: cho HS về nhà làm- HS nhận nhiệm vụ - Khuyến khích hs tự làm và bài 1, 2, 3 shd/40 báo cáo khi hoàn thành Chuẩn bị bài mới phần A, B(mục 1, 2) Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhận xét: Ngày soạn: 22/3/2018 Ngày dạy: Tuần TiÕt 59: §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I. Môc tiªu. 1.Kiến thức : - HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 2.Kỹ năng: - Trình bày biến đổi. 3.Thái độ: -Tư duy logic. 4.Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất -Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm -Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán Trang130
  63. II. ChuÈn bÞ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị bài mới (A, B) III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. æn ®Þnh líp: 8A: 8B: 2. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG CHÍNH Tình huống và cách GV VÀ HS xử lí A : Hoạt động khởi động(5’) * MĐ: Tạo tâm thế cho bài học PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, năng lực nghên cứu, sáng tạo GV: yêu cầu HS đọc Đáp án: Nếu lớp học không mục tiêu bài học quá ham hiểu biết có 1. HĐ1: Khởi động thể giáo viên vẫn sử Trò chơi: “ Tìm người dụng phần khởi động nổi tiếng” như sách hướng dẫn. GV trình chiếu chân dung nhà bác học. François Viète (Vi-ét, 1540 – 13/ 2/1603, - Yêu cầu HS tìm ra tên phiên âm: Phrăng-xoa Vi-ét), là một nhà nhà bác học với các gợi ý toán học, luật sư, chính trị gia người Pháp, sau: về toán học ông hoạt động trong lĩnh lực + Ông là người đầu tiên đại số. Ông nổi tiếng với đề ra cách giải dùng chữ để kí hiệu các thống nhất các phương trình bậc 2, 3 và 4. ẩn, các hệ số. Là người sáng tạo nên cách dùng cái chữ + Ông là người phát hiện cái để thể hiện cho các ẩn số của một ra mối liên hệ giữa các phương trình. Ông khám phá ra mối quan nghiệm và các hệ số của hệ giữa các nghiệm của một đa thức với các hệ phương trình. số của đa thức đó, ngày nay được gọi là định + Ông là người nổi tiếng lý Vi-ét. trong việc giải mật mã. + Ông còn là luật sư, nhà Trang131
  64. chính trị gia nổi tiếng. B: Hoạt động hình thành kiến thức(20’) * MĐ: Tạo mẫu thuẫn vấn đề chưa giải quyết được để học sinh có nhu cầu học tiếp kiến thức PP và KT: Phương pháp vấn đáp, gợi mở, thuyết trình. Dạy học hợp tác nhómNăng lực và phẩm chất: - Năng lực nghiên cứu, Năng lực hợp tác, Năng lực sáng tạo,Nănglực khái quát hóa 1) Mở đầu(5’) Nếu học sinh gặp GV cho HS hoạt động 6000x + 4000 25000 khó khăn, giáo viên chung cả lớp bài toán tiếp cận các nhóm và trong SHD/42 gợi ý bằng các câu - HS: Nhận nhiệm vụ HS : Vế phải: 2500 hỏi: - GV: Hãy chỉ ra vế trái , Vế trái: 6000x + 4000 ? Nếu gọi x là số vế phải của bất phương Số quyển vở mà bạn Lan có thể mua được quyển vở mà bạn trình? là: 1 hoặc 2 hoặc 3 quyển vở vì: Lan có thể mua được - GV: Trong bài toán 6000.1 + 4000 < 25000 ; 6000.2 + 4000 < ta có hệ thức gì? trên ta thấy khi thay x = 25000; 6000.3 + 4000< 25000; ? giới thiệu hệ thức 1, 2,3 trên là bất phương vào BPT thì BPT vẫn trình với ẩn là x đúng ta nói x = 1, 2, 3 là - GV cho HS hoạt nghiệm của BPT. động cá nhân đọc kỹ nội dung phần 1 trong SHD/42 HĐ thành phần 1(10’) * MĐ: Hiểu, đọc và biểu diễn được tập nghiệm của một bất phương trình PP và KT: Gợi mở và thuyết trình, Phương pháp luyện tập và thực hành. Năng lực và phẩm chất: quan sát, tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học HS hoạt động cá nhân 2) Tập nghiệm của bất phương trình Cần viết 4 cách, 4 mục 2a hình tương ứng và - GV : Thế nào là tập HS trả lời phần này dạy chậm nghiệm của BPT ?. HS: để học sinh khá còn Hãy viết tập nghiệm của + Tập nghiệm của BPT x < -2 là: {x/x < - hướng dẫn học sinh BPT: 2} yếu cẩn thận. x < -2 ; x -1 và biểu + Tập nghiệm của BPT x -1 là: {x/x - diễn tập nghiệm của mỗi 1} bất phương trình trên Biểu diễn trên trục số: Trang132
  65. trục số HĐ thành phần 2(5’) * MĐ: Hiểu về bất phương trình tương đương PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, Phương pháp luyện tập và thực hành Năng lực và phẩm chất: tính toán, tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học - GV cho HS hoạt động 3) Bất phương trình tương đương cá nhân nghiên cứu phần 3 để tìm hiểu về hai bất phương trình tương * Hai BPT có cùng tập hợp nghiệm gọi là 2 đương BPT tương đương. - Ví dụ: x > 3 3 -2 là: {x/x > -2} d) Tập nghiệm của BPT x 1 là: {x/x 1} Trang133
  66. D Hoạt động : vận dụng (5’) * MĐ: vận dụng kiến thức bất pt vào thực tế PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, Phương pháp luyện tập và thực hành Năng lực và phẩm chất: tính toán, tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học - GV: Cho HS làm bài tập phần vận dụng - GV: chốt lại + BPT: vế trái, vế phải Thời gian đi của ô tô là : 50 ( h ) + Tập hợp nghiệm của x Ô tô khởi hành lúc 7h phải đến B trước 9h BPT, BPT tương đương HS nào đã làm 50 nên ta có bất PT : < 2 được cần được chấm x GV: cho HS về nhà làm nhận xét hoặc có học bài 3, 4, 5 sgk /34 sinh muốn hỏi gv cũng cần hướng dẫn để khuyến khích các GV hướng dẫn HS về em học tập tích cực nhà làm thêm bài 1, 2, hơn. 4,5 SBT / 5,6 Phần D,E Không bắt buộc nhưng khuyến khích các e về nhà làm Chuẩn bị bài mới phần A, B(mục 1, 2) E Hoạt động : Tìm tòi mở rộng Bài 31; 32; 33 (sbt) GV nên quan tâm Bài 4; 5 ( Phần luyện động viên các học tập) sinh tích cực học tập Phần E Không bắt buộc nhưng khuyến khích các e về nhà làm Chuẩn bị bài mới phần A, B(mục 1, 2) Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhận xét: Trang134
  67. Duyệt 26/3/2018 PHT: Nguyễn Thị Tám Trang135
  68. Ngày soạn: 25/3/2018 Ngày dạy: Tuần 31,32 Tiết 60, 61, 62 : §5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1, Kiến thức - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Hiểu và áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình; trình bày được lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2, Hĩ năng - Biết sử dụng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình. - Biết cách giải một số bất phương trình và một số bài toán ứng dụng thực tế quy về bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3, Thái độ - Yêu thích môn học, sẵn sàng tiếp nhận nhiệm vụ học toán. 4, Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất - Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm - Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giáo viên - KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Đọc trước SHD III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Tổ chức: 8A 8B 2. Các hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ NỘI DUNG CHÍNH Tình huống và HS cách xử lí A : Hoạt động khởi động(10’) * MĐ: Tạo hứng thú và mâu thuẫn nhằm lôi cuốn các em học sinh vào bài mới. PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học GV: yêu cầu HS đọc mục tiêu Có HS chọn đáp án bài học B, có học sinh chọn Trang136
  69. 5 160 GV : Y/c HS hoạt động nhóm, C F 0 đáp án C. GV có nghiên cứu bài toán và chọn 9 9 thể đặt ra tình F 32 đáp án đúng. huống hoặc gợi mở - HS: Thực hiện nhiệm vụ cho hs rõ vì khi bạn Nam đo độ C thấy 5 160 C F 0 - GV quan sát và tư vấn các 9 9 kết quả âm nên C 0 ; ax + b < 0 ; ax + đúng chưa, nếu HS, nhận xét và kiểm tra HS b 0 ; chưa yc phải sửa giỏi tại sao a 0, hỏi HS yếu hệ ax + b 0 trong đó a, b R; a 0 lại. Trang137
  70. số a, b của bpt. b) - KT phần A GV cần y/c một số - (1) là bpt bậc nhất một ẩn HS chỉ rõ hệ số a, b - HS lấy 3 VD của bpt Hoạt động thành phần 2(5’) * MĐ: HS biết chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của bpt PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động cặp đôi. Năng lực và phẩm chất: quan sát, tính toán, tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học GV: Khi giải 1 phương trình 2. Quy tắc chuyển vế bậc nhất ta đã dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để biến đổi thành phương trình tương đương. Vậy khi giải BPT các qui tắc biến đổi BPT tương a) Đọc đương là gì? Ví dụ 1: GV có thể hỏi để GV: y/c hs thực hiện nhiệm vụ x - 5 < 18 biết HS có nắm hoạt động cặp đôi mục 2a/47 x < 18 + 5 được quy tắc HS: HĐ cặp đôi theo mục 2a/47 x < 23 không: GV: Quan sát nhận xét HĐ của Vậy tập nghiệm của BPT là: {x | x ?8 có bị đổi dấu một số cặp đôi, kiểm tra học < 23 } không? sinh yếu. b) Ví dụ 2: GV: y/c hs thực hiện nhiệm vụ 3x 2x + 5 ?hạng tử âm 5 ban đầu mang dấu gì? hoạt động cặp đôi mục 2b/48 3x - 2x 5 Sau chuyển vế đổi HS: HĐ cặp đôi theo mục 2b/48 x 5 dấu ntn? GV: Quan sát nhận xét HĐ của Vậy tập nghiệm của BPT là: {x | x một số cặp đôi, kiểm tra học 5 } sinh yếu hoặc kiểm tra trưởng nhóm để lan kiến thức chính xác. Hoạt động thành phần 3(10’) * MĐ: HS biết nhan hoặc chia hai vế của bpt với một số dương. PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm Năng lực và phẩm chất: quan sát, tính toán, tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học Trang138
  71. GV: y/c hs thực hiện nhiệm vụ 3. Quy tắc nhân với một số HS có thể giải ví dụ hoạt động nhóm mục 3a/48 Ví dụ 3: 3,4 như sau: HS: HĐ nhóm theo mục 3a/48 Giải BPT sau: 0,5 x 0) yếu hoặc ghi nhận xét một số 2) x 0 yếu hoặc ghi nhận xét một số Vậy tập nghiệm của BPT là: {x|x thì phải xoáy hỏi học sinh. - 12} cho hs dành mạch kiến thức này. Hoạt động thành phần 4(12’) * MĐ: HS biết nhân hoặc chia hai vế của bpt với một số âm. PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm Năng lực và phẩm chất: quan sát, tính toán, tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học. GV: y/c hs thực hiện nhiệm vụ Ví dụ 5: HS có thể giải : hoạt động nhóm mục 4a/49 2x -3 < 0 2x -3 < 0 HS: HĐ nhóm theo mục 4b/49 2x < 3 2x < 3 GV: Quan sát nhận xét HĐ của 2x : 2 < 3:2 3 x 1,5 một số nhóm, kiểm tra học sinh x < 1,5 2 yếu hoặc ghi nhận xét một số Vậy tập nghiệm của BPT là: {x| x học sinh. < 1,5} GV: y/c hs thực hiện nhiệm vụ Biểu diện tập nghiệm trên trục số : hoạt động nhóm mục 4b/49 HS: HĐ nhóm từ cá nhân đến Ví dụ 6: (SHD/49) cặp đôi đến nhóm theo mục HD HS nên chuyển 4b/49 SHD vế để hệ số của x GV: Quan sát nhận xét HĐ của dương thì tránh một số nhóm, kiểm tra học sinh được nhầm lẫn. Trang139
  72. yếu hoặc ghi nhận xét một số học sinh. Hoạt động thành phần 5(15’) * MĐ: HS biết giải bpt có thể đưa về dạng bậc nhất một ẩn. PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm Năng lực và phẩm chất: quan sát, tính toán, tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học. GV: y/c hs thực hiện nhiệm vụ 5. Giải BPT đưa được về dạng GV cần chấm nhận hoạt động nhóm mục 5a/49 ax + b > 0 ; ax + b - 12 : (-2) sinh đó sau mỗi bài hoạt động nhóm mục 5b/50 x > 6 Hs muốn báo cáo. HS: HĐ nhóm từ cá nhân đến Vậy nghiệm của BPT là: x > 6 cặp đôi đến nhóm theo mục Ví dụ 8 : Giải BPT 5b/50 0,2x - 0,2 0,4x - 2 GV: Quan sát nhận xét HĐ của 2 - 0,2 0,4x - 0,2x một số nhóm, kiểm tra học sinh 1,8 0,2x yếu hoặc ghi nhận xét một số c1,8:0,2 0,2x :0,2 học sinh. c9 x Vậy BPT có nghiệm là x 9 C. Hoạt động luyện tập(60’) * MĐ: Áp dụng các nội dung kiến thức vừa lĩnh hội được để giải một số dạng bpt. PP và KT: phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi, hoạt động nhóm. Năng lực và phẩm chất: tính toán, tư duy, tự học, trách nhiệm, tích cực học. Trang140
  73. GV: y/c Hs hoạt động cá nhân, Bài 1/50 nếu khó khăn có thể hỏi bạn a, Sai vì bài dùng quy tắc chuyển bên cạnh hoặc nhờ giáo viên tư vế. Trong bài phải dùng quy tắc vấn. nhân. HS có thể làm hết +HS hoạt động cá nhân bài 1 Bài 2/50 một bài lại báo cáo, câu a, bài 2, 3 sau đó gọi HS a, Tập nghiệm của BPT là: {x| x gv cần chấm, nhận lên bảng trình bày. 12} xét và quan tâm b, Tập nghiệm của BPT là: {x| x cách trình bày của 8} hs, nên để các dấu Bài 3/51 của bpt thẳng nhau a, Cả 2 BPT có cùng tập nghiệm cho đạt tính thẩm là: mỹ. {x| x > 4} b, Cả 2 BPT có cùng tập nghiệm là: {x| x > -2} Bài 4b/51 3x+4 > 2x+3 3x – 2x > 3 – 4 x > -1 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x| x > - 1} Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : Bài 5d /51 1 3 x 2 4 1 3 2 x 4 1 1 x 4 1 1.4 4. x 4 4 x Vậy tập nghiệm của BPT là: {x| x 4 } Bài 6 /51 Trang141
  74. a, 2x - 5 0 Phần giải pt về nhà + HS hoạt động cặp đôi bài 6 b, -3x -7x +5 làm. Nếu thấy GV y/c HS chuyển ngôn ngữ nhiều Hs làm khó bằng lời về dạng của bất khăn bài này thì gọi phương trình cần giải. Bài 7 b,c /51 đại diện 1 cặp đôi 8 11x b) 13 đứng tại chỗ báo + HS hoạt động nhóm bài 7b,c 4 cáo hoặc chia sẻ 8-11x - 4 các nhóm. tham khảo. Vậy nghiệm của BPT là : x > - 4 c) 1 ( x - 1) < x 4 4 6 1 x 4 12. ( x - 1) < 12. 4 6 3( x - 1) < 2 ( x - 4) 3x - 3 < 2x - 8 3x - 2x < - 8 + 3 x < - 5 Vậy nghiệm của BPT là : x < - 5 Bài 9/51 Gọi x ( x N*) là số tờ giấy bạc + HS hoạt động cá nhân bài 9 loại 5000 đ - GV: Yêu cầu HS chuyển Số tờ giấy bạc loại 2000 đ là: 15 - thành bài toán giải BPT x ( tờ) HS nào chưa hoàn ( Chọn x là số giấy bạc 5000đ) Ta có BPT: 5000x + 2000(15 - x) thành cần y/c về - HS lên bảng giải 70000 c nhà làm tiếp nhưng - Dưới lớp HS nhận xét 40 x c đối tượng hs yếu 3 chỉ nên y/c các bài * Do ( x N ) nên x = 1, 2, 3, ,13 nhẹ nhàng, quan Vậy số tờ giấy bạc loại 5000 đ là 1, trọng kiểm tra năng 2, 3, ,hoặc 13. Nhiều nhất là 13 lực hợp tác tự giác tờ. của các em hs. Nếu HS nào xong bài C nhanh, có thể cho bài tập thêm: Trang142
  75. Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số: a) 3x 1 23 b) 2x - 3 5x + 4(x – 6); l) 3 = 5 3x 1 x 8 2 + 3 4 ― f) 3x 4 h) ≥ 2 3 ―4 ―3 g) (x +2)2 ( x -2)(x+8) + 26 i) ( x – 3)2< x2 – 3 k) ( x – 3)( x + 3) < ( x + 2)2 + 3 D,E Hoạt động : Vận dụng và tìm tòi, mở rộng(5’) GV: y/c HS giải các bài tập, HS có thể về nhà làm và báo HS nên đọc, thảo đọc SHD cáo vào đầu giờ sau. luận, trao đổi. GV nhận xét tính tích cực tự giác của học sinh. Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhận xét: Ngày soạn: 2/4/2018 Ngày dạy: Tiết 63 §6. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. Mục tiêu. 2. Kiến thức: HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax và x+b 3. Kỹ năng: Trang143
  76. Biết rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối và giải một số phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax = cx +d và x+b = cx +d 4. Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày 4. Định hướng hình thành năng lực, phẩm chất - Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm - Năng lực,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp,hợp tác,tính toán II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giáo viên - KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh Hoàn thành bài tập tìm tòi mở rộng ơt tiets trước. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 2. Ổn định tổ chức8ª 8B 3. 2. Các hoạt động. Tình huống và cách HĐ GV và HS Nội dung xử lí A. Hoạt đông khởi động * MĐ: Tạo tâm thế cho bài học, xuất hiện tình huống đặt vấn đề hoặc sử dụng nội dung vào bài mới. PP và KT:Hoạt động nhóm, pp trò chơi. Năng lực và phẩm chất: quan sát, tính toán, tư duy, hợp tác, tích cực học. HS hoạt động nhóm bằng thẻ Sau khi chơi xong trò học tập, gắn thẻ học tập trên chơi HS phải xuất bảng nhóm. 3 phts sau báo cáo hiện kiến thức: kết quả. - Bỏ dấu GTTĐ của Trong trò chơi vừa làm các em một số có hai trường thấy hợp tùy theo GTTĐ Kết quả: 2,3 2,3 2,3 đó là dương hay âm. 1c; 2a; 3d; 4b 2,3 2,3 2,3 2,3 2,3 Vậy nếu trong dấu GTTĐ là 2,3 2,3 biểu thức chứa biến ta có cách bỏ dấu của nó như thế nào? Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em sẽ giải đáp được câu hỏi đó. B. Hoạt động hình thành kiến thức Trang144
  77. Hoạt động thành phần 1(10’) * MĐ: Ôn tập lại kiến thức về GTTĐ PP và KT: nêu và giải quyết vấn đề Năng lực và phẩm chất: quan sát, ghi nhớ tích cực, động não, tư duy, tích cực học Gv y/c HS HĐ cá nhân 1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối 1a,b/53,54 | a| = a nếu a 0 Có thể y/c 1 HS nhắc - HS:nhắc lại định nghĩa | a| = - a nếu a - 2x 0 => |-2x | = -( - 2x) = 2x Nên B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 Hoạt động thành phần 2(20’) * MĐ: HS biết giải phương trình chứa dấu GTTĐ. PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, động não, động não không công khai. Năng lực và phẩm chất: quan sát, tính toán, tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học. VD3: HS hoạt động cá nhân đọc 2)* Ví dụ 3: và làm ví dụ. Giải phương trình: | 3x | = x + 4 * Nếux 0 GV chấm, nhận xét cho hs đã + Nếu x 0 ta có: thì 3x 0 hoàn thành, giao thêm nhiệm vụ | 3x | = x + 4 3x = x Nên 3x mang dấu cho HS khá, giỏi. + 4 dương khi bỏ dấu VD4. HS hoạt động nhóm hoàn 2x = 4 x =2 (thỏa mãn GTTĐ. thiện lời giải điều kiện) * Nếu x < 0 Trang145
  78. GV quan sát hỗ trợ nhóm khó + Nếu x < 0 Thì 3x< 0 khăn | 3x | = x + 4 - 3x = x Nên 3x mang dấu âm HS trình bày lời giải của mình + 4 khi bỏ dấu GTTĐ. vào vở, giáo viên chấm nhận xét 4x 4 x 1 (thỏa và sửa sai cho học sinh. mãn) Nếu học sinh hoàn thành Kết luận : S = {-1; 2} chuyển C) * Ví dụ 4: Giải phương trình: | x - 3 | = 9- Tương tự ví dụ 3, Hs tự điền vào chỗ trống, 2x nhưng cần chú ý học + Nếu x 3 ta có: | x - 3 | = 9- sinh bỏ dấu ngoặc đã 2x đúng chưa. Để tránh x – 3 = 9- 2x nhầm lấn GV y/c Hs x+ 2x = 9+3 bỏ dấu GTTĐ thành 3x = 12 dấu ngoặc tròn rồi bỏ x = 4 (thỏa mãn điều kiện) dấu ngoặc tròn như + Nếu x < 3 ta có : | x - 3 | = đã học ở lớp 6. 9-2x Nếu x < 3 ta có : | x - 3 - x = 9- 2x 3 | = 9-2x 2x- x = 9 – 3 - (x-3) = 9- 2x x = 6 ( không thỏa mãn điều - x + 3 = 9- 2x kiện) 2x- x = 9 – 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4} C. Hoạt động luyện tập * MĐ: Áp dụng các kiến thức đã được học để giải phương trình chứa dấu GTTĐ. * PP và KT: phát hiện và giải quyết vấn đề , hđ cá nhân. Năng lực và phẩm chất: tư duy, tính toán, thẩm mĩ, cẩn thận, logic, tích cực học. HS hoạt động cá nhân 1,2/55 Bài 1 /55 GV: Chấm nhận xét cho các a, A = 3x + 2 + |5x| HS đã hoàn thành, giao nhiệm + Khi x 0, ta có 5x 0 nên vụ HS hoàn thành kiểm tra các |5x|= 5x thành viên khác trong nhóm. Vậy A = 3x + 2 + 5x = 8x + 2 Khi tìm ra x, Hs hay quên đối chiếu với + Khi x < 0, ta có 5x < 0 nên khoảng đang xét, GV |5x|= - 5x cần sửa và nhấn Bài 3/56 Vậy A = 3x + 2 - 5x = -2x + 2 mạnh. Trang146
  79. GV có thể tổ chức cho HS học theo nhóm ở bài này nhằm làm c, C = |x-4| - 2x +12 khi x > 5 không khí lớp sôi nổi. nhóm nào Khi x> 5 , ta có x- 4> 0 nên |x- biết sử dụng thẻ học tập sẽ 4| = x – 4 nhanh hơn. Vậy C = x - 4 – 2x +12 = -x +8 GV cần để ý, HS có GV yêu cầu HS hoạt động Bài 3/56 thể bỏ dấu ngoặc nhóm a) |x - 7| = 2x + 3 (1) nhầm hoặc chưa đối ( mỗi nhóm 1,2,3,4 làm 1 ý, x ≥ 7 ta có (1) x - 7 = 2x chiếu x với khoảng đang xét. nhóm 5 GV giao thêm câu + 3 a) |x + 2018| = 3x - 2). x = -10 HS nào xong sớm có b) |x + 4| = 2x - 5; (không thoả mãn điều kiện x ≥ thể cho thêm bài: c) | x + 3 |= 3x - 1; 7) Giải các phương trình x < 7 ta có (1) - x + 7 = sau: 2x + 3 a)|3 | = x + 8 3x = 4 4 b) | ―2 | = 4x + 18 x = 3 c) | ― 5| = 3x (thoả mãn điều kiện x < 7) d) | + 2| = 2x - 10 Vậy phương trình có nghiệm x 4 = 3 D,E. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng D.E không bắt buộc nhưng khuyến khích tất cả các HS cùng làm GV yêu cầu HS về làm bài tập còn lại trong SHD GV yc HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương. Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét: Duyệt Ngày soạn: 7/4/2018 Ngày dạy : Trang147
  80. Tiết 64; 65 §7. ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Hệ thống được các kiến thức cơ bản trong chương: Bất đẳng thức, bất phương trình một ẩn, bpt bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2. Kỹ năng: - Giải được một số bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng ax = cx +d và x+b = cx +d - Giải được một số bài toán thực tiễn . 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. 4.-Định hướng hình thành năng lực -Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm -Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giáo viên - KHDH, SHD, 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị bài mới (C1.2) III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tổ chức 2. Các hoạt động A. Hoạt động khởi động: PP và KT: hoạt động cá nhân, sơ đồ tư duy, KT động não. Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, sáng tạo. GV: yêu cầu hs nghiên cứu kĩ nội dung kiến thức của chương thông qua sơ đồ tư duy. Hoạt động của GV và NỘI DUNG CHÍNH HS A. Hoạt động khởi động(5’): * MĐ: Tạo tâm thế cho bài học, huy động các kiến thức đã học để học bài mới PP và KT: hoạt động cá nhân, sơ đồ tư duy, KT động não. Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, sáng tạo. +) GV y/c hs viết các - Thẻ học tập cho kết quả ở các nhóm Nhóm chưa biết dạng bất phương trình - Nhóm nào tốt nên gắn lên bảng để phân công nhiệm Trang148
  81. bậc nhất một ẩn đã học làm mẫu. vụ sẽ làm chậm, và lấy ví dụ tương ứng kết quả không phải +) HS hoạt động nhóm của mọi cá nhân tạo ra sp trong nhóm cần +) GV đánh giá tinh thần phê bình rút kinh hợp tác tích cực và khen nghiệm. các nhóm có HĐ nhóm tốt. C. Hoạt động luyện tập(80’) *MĐ: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập liên quan hoặc giải quyết một số vấn đề thực tế. PP và KT: nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, sáng tạo 1,Hoạt động chung cả 1.Chọn đáp án đúng: Cần phân nhóm là lớp, chơi trò chơi “ai a.C đội, một nhóm làm nhanh hơn” b. A trọng tài. - GV yc HS trả lời 2 câu Kết quả cần được hỏi trắc nghiệm(dùng mặt công nhận ngoài mếu, mặt cười làm tín nhanh phải chính hiệu) xác, trên tinh thần - HS trả lời nhanh và 2. Giải các bất phương trình và biểu hợp tác để xây dưng. chính xác nhất sẽ chiến diễn tập nghiệm trên trục số. thắng và được tuyên a, x-1 0,6 gạch khoảng chính thành 0,2x :0,2 >0,6:0,2 xác hơn x > 3 +) GV y/c các cặp đôi đã Một số hs khi làm Vậy S = {x|x >3} được GV chấm kiểm tra không có vạch số các cặp đôi còn lại trong Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 0, về bản chất nhóm. không sai nhưng cần có để hiểu Trang149
  82. 3. Giải các bất phương trình. chính xác khoảng c) đó có chứa hay 4x 5 7 x không chứa các số 3 5 âm hay các số 5.(4x 5) 3.(7 x) dương. 20x 25 21 3x 20x 3x 21 25 24x 46 46 23 x HS học khá, làm 3. Hoạt động nhóm 24 12 23 đủ các ý, gv cần - GV phân nhóm hoạt Vậy nghiệm của bpt là x 12 chấm, nhận xét để động: Mỗi nhóm làm 1 ý. d) khuyến khích các Nhóm 1 : c, nhóm 2 e 2x 3 4 x em làm tốt, làm Nhóm 3: d, nhóm 4 f 4 3 nhiều hơn. 2x 3 4 x Nhóm 5 làm a cùng cô giáo là một nhóm kiểm 4 3 3(2x 3) 4(4 x) tra đáp án của các câu 6x 9 16 4x còn lại. 10x 7 +) HS làm bài theo SHD 7 x nhưng câu nào được phân 10 7 công thì làm trước, câu Vậy nghiệm của bpt là x Lớp 8B có 6 nhóm 10 nào không phân công làm nên phân mỗi e, nhóm 1 ý, GV cần sau hoặc về nhà làm bù x 3 2 x2 3 chấm nhận xét cho nếu không kịp. x2 6x 9 x2 3 ít nhất 1 cá nhân +) GV quan sát hoạt động 6x 12 trong nhóm để các của các nhóm, tư vấn x 2 Hs khác đối chiếu nhận xét khi cần thiết, Vậy nghiệm của bpt là x > 2 kết quả. chấm động viên các cá f, nhân đã xong, cho học (x 3)(x 3) (x 2)2 3 sinh chuyển bài hay hỗ x2 9 x2 4x 4 3 chợ các cá nhân yếu khi 16 4x cần thiết. x 4 4. HĐ cả lớp 5. Tìm x HS đa số quên đổi Gv ? Cách tìm x ntn? a, 5 -2x > 0 chiều bất phương 5 HS: Đưa về dạng giải x trình khi hệ số của bất phương trình một ẩn. 2 x âm nên lúc chấm b. x+3 < 4x -5 Trang150
  83. GV yêu cầu hs hoạt động x > 8/3 nhận xét GV cần cặp đôi c. sủa và chỉ ra lỗi sai +) Các cặp đôi làm việc 2x 1 x 3 cho các em cẩn theo y/c x 2 thận chính xác. d. +) GV quan sát, chấm x2 1 x 2 2 nhận xét và đánh giá x2 1 x2 4x 4 năng lực tự học của 1 số 3 4x học sinh. 3 x 4 6. Giải phương trình 5. Hoạt động nhóm a, |5x| = 3x +8 (1) GV phân nhóm hoạt + Với x 0 , ta có (1) 5x = 3x +8 động x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) Mỗi nhóm làm 2 ý + Với x < 0 , ta có (1) - 5x = 3x +8 Các nhóm thảo luận , trao x = -1 ( thỏa mãn điều kiện) đổi , báo cáo. Vậy S = {-1 ; 4} HS quên không GV quan sát, hỗ trợ, tư b, |-2x| = x - 9 (1) chia hai trường vấn cho Hs khi cần thiết + Với x 0 , ta có (1) 2x = x- 9 hợp tương đối sẽ GV chấm nhận xét đánh x= -9 ( không thỏa mãn điều kiện) nhiều. giá tinh thần tự học, tự + Với x < 0 , ta có (1) - 2x = x-9 HS quên không đối giải quyết vấn đề và tinh x = 3 ( không thỏa mãn điều kiện) chiếu với khoảng thần hợp tác của các cá Vậy pt vô nghiệm. giá trị đang xét GV nhân trong nhóm. c, |x - 6| = 2x (1) cần chỉ chấm và + Với x 6 , ta có (1) x – 6 = 2x nhận xét cụ thể. x = - 6 ( không thỏa mãn điều kiện) + Với x < 6 , ta có (1) 6 - x = 2x x = 2 ( thỏa mãn điều kiện) Vậy pt có nghiệm x = 2 d, |x +2| = 2x -10 (1) + Với x -2 , có (1) x +2 = 2x -10 x = 12 ( thỏa mãn điều kiện) + Với x < -2 ,có (1) -2 - x = 2x -10 x = 8/3 ( không thỏa mãn điều kiện) Vậy pt có nghiệm x = 12 Trang151
  84. 6. Nếu thấy nhiều cá 6. HS hoạt động nhóm Gọi x là độ dài đoạn đường ô tô đi với nhân bài này chưa - GV: Yêu cầu HS vận tộc 40km/h ( 0< x < 100) làm có thể gọi HS chuyển thành bài toán Thời gian ô tô đi đường đó là x (h) khá làm tốt để chia giải BPT 40 sẻ Thời gian ô tô đi đoạn đường còn lại - Gv quan sát hỗ trợ các Nếu cả lớp chưa có 100 x nhóm. là (h) HS làm được có 50 - Đại diện nhóm trình bày x 100 x thể chữa chung cả 2,25 -Nhóm khác nhận xét và Theo bài ra ta có: 40 50 lớp. bổ sung x 50 tmđk Nếu HS đã làm ht -Gv chốt Vậy độ dài đoạn đường ô tô đi với vận bài có thể cho thêm tốc 40km/h là không vượt quá 50km. bài tập cm bđt: D.E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng(5’) Gv yêu cầu Hs về nhà hoàn thành các bài tập còn lại. D,E .Không bắt buộc nhưng khuyến khích tất cả các HS cùng tham gia Rút kinh nghiệm, điều chỉnh,nhận xét: Duyệt Trang152