Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8 cấp huyện Tân An - Môn: Toán
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8 cấp huyện Tân An - Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_8_cap_huyen_tan_an_mon_toan.docx
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8 cấp huyện Tân An - Môn: Toán
- PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014-2015 MễN: Toỏn 8 Bài 1. Chứng minh 1110 1 chia hết cho 100 Bài 2. Phõn tớch đa thức thành nhõn tử: P x2 y z y2 z x z2 x y x 1 1 2 x3 2x2 Bài 3. Cho biểu thức Q 1 3 2 : 3 2 x 1 x x 1 x 1 x x x a) Rỳt gọn Q 3 5 b) Tớnh giỏ trị của Q biết x 4 4 c) Tỡm giỏ trị nguyờn của x để Q cú giỏ trị nguyờn Bài 4. Tỡm giỏ trị của m để cho phương trỡnh 6x 5m 3 3mx cú nghiệm số gấp ba nghiệm số của phương trỡnh: x 1 x 1 x 2 2 3 Bài 5. Tỡm tất cả cỏc cặp số nguyờn x; y thỏa món phương trỡnh: x2 25 y y 6 Bài 6. Cho hỡnh vuụng ABCD,M là điểm bất kỳ trờn cạnh BC. Trong nửa mặt phẳng bờ AB chứa C dựng hỡnh vuụng AMHN. Qua M dựng đường thẳng d song song với AB, d cắt ởA E,H cắt DC ở F. a) Chứng minh rằng BM ND b) Chứng minh rằng N,D,C thẳng hàng c)EMFN là hỡnh gỡ ? d) Chứng minh: DF BM FM và chu vi tam giỏc MFC khụng đổi khi M thay đổi vị trớ trờn BC.
- ĐÁP ÁN Bài 1. 1110 1 11 1 119 118 11 1 10. 119 118 11 1 Vỡ 1010 Và 119 118 11 1 cú chữ số tận cựng (hàng đơn vị ) bằng 0 Nờn : 119 118 11 1 chia hết cho 10 Vậy : 1110 1 chia hết cho 10. Bài 2. x2 y z y2 z x z2 x y x2 y z y z z y2 x z2 x z2 y x2 y z yz y z x y2 z2 y z x2 yz xy xz y z x x y z x y y z x y x z Bài 3. x 1 1 2 x3 2x2 a)Q 1 3 2 : 3 2 x 1 x x 1 x 1 x x x 2 x 1 x 1 2 x x 1 x2 x 1 1 . x 1 x2 x 1 x x 2 2x2 4x 1 1 . DK : x 0; 1;2 x 1 x(x 2) 2x(x 2) 2 x 1 1 1 x 1 x x 2 x 1 x 1
- x 2(ktm) 3 5 b) x 1 4 4 x (tm) 2 1 Với x Q 3 2 c) Q Â x 3; 2;1 Bài 4. x 1 x 1 x 2 2 3 (1) x2 1 x2 4x 4 3 4x 8 x 2 Để phương trỡnh 6x 5m 3 3mx cú nghiệm gấp ba lần nghiệm của phương trỡnh x 1 x 1 x 2 2 3hay x 6 Ta cú: 6. 6 5m 3 3m. 6 5m 18m 39 13m 39 m 3 Vậy m 3 Bài 5. x2 25 y(y 6) x2 y 3 2 16 x y 3 x y 3 4 . 4 2 . 8 1 . 16 x y 7 -1 5 1 11 -5 4 2 19 -13 x y 1 -7 5 -11 -1 -5 13 -19 -2 -4 Vậy cỏc cặp số nguyờn phải tỡm là: 4; 3 ; 4; 3 ; 5;0 ; 5; 6 ; 5; 6 ; 5;0
- Bài 6. A B d E M N D F C H à ã 0 a)ABCD là hỡnh vuụng (gt) A1 MAD 90 (gt) (1) à ã 0 Vỡ AMHN là hỡnh vuụng (gt) A2 MAD 90 (2) à à Từ (1) và (2) suy ra A1 A2 à à 0 Ta cú: AND AMB(c.g.c) B D1 90 và BM ND b)ABCD là hỡnh vuụng ả 0 à ả ã ã 0 0 0 D2 90 D1 D2 NDC NDC 90 90 180 N;D;C thẳng hàng c) Gọi O là giao điểm của hai đường chộo AH và MN của hỡnh vuụng AMHN O là tõm đối xứng của hỡnh vuụng AMHN AH là đường trung trực của đoạn MN, mà E;F AH EN EM và FM FN (3)
- ả ả Tam giỏc vuụng EOM tam giỏc vuụng FON OM ON; N1 M 3 à ả O1 O2 EM NF 4 Từ (3) và (4) EM NE NF FM MENF là hỡnh thoi (5) d) Từ (5) FM FN FD DN mà DN MB(cmt) MF DF BM Gọi chu vi tam giỏc MCF là p và cạnh hỡnh vuụng ABCD là a P MC CF MF MC CF BM DF(ViMF DF MB) (MC MB) CF FD BC CD a a 2a Hỡnh vuụng ABCD cho trước a khụng đổi p khụng đổi