Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện - Môn thi: Toán 8

docx 6 trang hoaithuong97 5310
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện - Môn thi: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_thi_toan_8.docx

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện - Môn thi: Toán 8

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN KHOÁI CHÂU Năm học: 2016-2017 Môn: Toán – Lớp 8 (Thời gian làm bài: 120’ – không kể giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn và chép lại đáp án đúng vào bài làm của mình với mỗi câu hỏi sau đây: Câu 1. Cho 3 a b 2 3a b . Tỉ số của hai số a và b bằng bao nhiêu? 2 3 5 3 A. B. C. D. 3 5 3 2 Câu 2. Giá trị của biểu thức A x2017 2017x2016 2017x2015 2017x2014 2017x2 2017x 2017 tại x 2016 là A. 2016 B. 2017 C. 1 D. 1 Câu 3. Cho m UCLN 63;72 ;n BCNN 9;15 . Tìm hai số a,b sao cho a b m;a2 b2 n. A. a 5;b 4B. a 9;b 5 C. a 7;b 2 D. a 7;b 5 Câu 4. Tìm a,biết : a tỉ lệ thuận với b theo hệ số tỉ lệ 2;b tỉ lệ nghịch với c theo hệ số tỉ lệ 6và c2 6c 9 A.a 2 B.a 4 C. a 6 D. a 12 Câu 5. Cho a b c 6 và a2 b2 c2 ab bc ca. Giá trị của biểu thức: A 1 a 2017 b 1 2017 c 2 2017 bằng: A. 1 B. 0 C. 1 D. 6 Câu 6. Cho x 3 2 y 2 2 0. Tính x y 2016 x y 2017 được kết quả là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 7. Tìm m để đa thức x4 3x3 6x2 7x m chia hết cho đa thức x 2 A.m 2 B. m 0 C. m 2 D. m 4 Câu 8. Số nghiệm của phương trình: x3 3x 2 0 là mấy ? A.0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9. Cho số nguyên x thỏa mãn phương trình 2x2 3x 2 0.Chữ số tận cùng của 4 x 2017 là chữ số: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 x2 1 x Câu 10. Tìm ĐKXĐ của phương trình : 2x2 3x 1 x 1
  2. 1 1 A.x 1 B. x 1; x C. x 1 D. x 1; x 2 2 2x2 10x 12 Câu 11. Giải phương trình : 0 x3 4x A.x 2; 3 B. x 0; 2 C. x 3 D. x 0;2 Câu 12. Giải phương trình : x 5 3x 7 1 1 A.x 6 B. x 6;  C. x 6;  D. x 6 2 2 Câu 13. Cho a 2 2018 ;b 3. 2 2017 . Kết luận nào sau đây là đúng ? A.a b B. a b C. a b D. a b 2x 1 Câu 14. Tìm x,biết 1 x 1 A.x 2 B. x 2 C. 2 x 1 D. 2 x 1 Câu 15. Cho ABC MNP, biết AB 3cm, NP 5cm. Chu vi tam giác ABC có thể bằng A. 9 cm B. 9,5 cm C.10 cm D. 13 cm Câu 16. Cho tam giác ABC có: AB 8cm, AC 18cm,BC 13cm, trung tuyến AM, phân giác AD. Độ dài đoạn thẳng DM là : A. 2,5 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 6,5 cm Câu 17.Cho tam giác ABC, phân giác AD biết AC 9,BC 10, AB 3a,BD 2a . Tìm a A.a 2 B. a 3 C. a 4,5 D. a 5 Câu 18. Cho tam giác ABC có µA 1200 , AB = 6cm, AC 12cm.Độ dài đường phân giác AD bằng: A. 2cm B. 3cm C.4cm D. 6 cm 1 1 1 Câu 19. Cho tam giác ABC với đường phân giác AD thỏa mãn .Số đo góc AD AB AC BAC bằng: A. 450 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 20. Cho hình thang ABCD AB / /CD , O là giao điểm của AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với hai đáy, cắt AD và BC lần lượt tại M và N. Biết AB 4cm, CD 12cm.Độ dài đoạn thẳng MN bằng: A.4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) 2017 2016 2014 2016 x2 4 Cho biểu thức : A 2 : 2 x 1 x 1 x 1 x 1 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm x để A 0 và biểu diễn tập các giá trị tìm được của x trên trục số d) Tìm tất cả các số nguyên x để A có giá tri là số nguyên. Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: 2 2 2 101 x 100 x x 99 2 a) 1 b) 4x 7 2x 5 x 1 1 2015 2016 2017 Bài 3. (0,5 điểm) y 2y2 4y4 8y8 x Cho x y và 2016. Tính tỉ số ? x y x2 y2 x4 y4 x8 y8 y Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H. a) Chứng minh rằng: HED : HBC b) Chứng minh rằng: ADE : ABC c) Gọi M là trung điểm của BC, qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM, cắt AB tại I, cắt AC tại K. Chứng minh tam giác IMK là tam giác cân
  4. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1C 2C 3C 4B 5B 6B 7A 8C 9A 10D 11C 12A 13B 14C 15D 16A 17A 18C 19D 20B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. a) ĐKXĐ: x 1; x 2 x 3 b) Rút gọn được: A x2 4 c) Để A 0 thì x 3 x 3 A 0 3 x 2 hoặc x 2 x2 4 x 2 x 2 Học sinh tự biểu diễn trên trục số x 3 x2 4 x2 3x  x2 4 x2 4 3x 4  x2 4 d) 3x 4  x2 4 ; 3x 9  x2 4 5 x2 4 x2 4 -5 -1 1 5 x2 -1 3 5 9 x Loại Loại Loại 3 Thử lại, chỉ có x 3 là thỏa mãn. Vậy x 3 Bài 2. a) 101 x2 100 x2 x2 99 1 2015 2016 2017 101 x2 100 x2 x2 99 1 1 1 2015 2016 2017 2116 x2 2116 x2 2116 x2 2015 2016 2017 2 1 1 1 2116 x 0 2015 2016 2017 2116 x2 0 x 46
  5. 2b) 4x 7 2 2x 5 x 1 1 16x2 56x 49 2x2 7x 5 1 Đặt 2x2 7x 5 a thì 16x2 56x 49 8a 9 Ta có phương trình: a 8a 9 1 8a2 9a 1 0 1 a 1 8a 1 0 a 1hoặc a 8 x 2 2 2 )2x 7x 5 1 2x 7x 6 0 (x 2)(2x 3) 0 3 x 2 1 2 8 7 )2x2 7x 5 16x2 56x 41 0 4x 7 8 s 8 4 3 8 7  Vậy S 2; ;  2 4  Bài 3. y 2y2 4y4 8y8 2016 x y x2 y2 x4 y4 x8 y8 4 4 4 8 y 2y2 4y x y 8y 2016 x y x2 y2 x8 y8 y 2y2 4y4 2016 x y x2 y2 x4 y4 y 2y2 2016 x y x2 y2 y 2016 x y x 2017 y 2016
  6. Bài 4. O A N D K E H I F C B M HE HD a) BHE : CHD g.g HED : HBC(c.g.c) HB HC AD AB b) ABD : ACE(g.g) ADE : ABC(c.g.c) AE AC c) Kẻ KF  CE.Gọi O là giao điểm của KF và HD O là trực tâm tam giác CHO HK  CO MH là đường trung bình của tam giác BCO HB HO BEH OFH (cạnh huyền – góc nhọn) HE HF HEI HFK gcg HI HK MIK cân tại M (vì có đường cao đồng thời là đường trung tuyến)