Đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Nguyễn Công Thành

doc 18 trang dichphong 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Nguyễn Công Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_nguyen_cong_thanh.doc

Nội dung text: Đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 1 - Nguyễn Công Thành

  1. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 LỚP 1 ÔN THI HỌC KÌ 1    MÔN: TOÁN ĐỀ SỐ 1 Bài 1: (1 điểm) Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9 a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống: + 5 = 2 + 5 10 + = 2 + 8 7 - = 0 7 - 5 = Bài 3: (2 điểm) Tính: 8 - 4 + 3 = 8 4 - + 10 – 6 - 2 = 7 4 Bài 4: (1 điểm) Điền dấu , = 7 + 1 . 8 6 - 4 2 + 5 4 . 6 - 4 7 + 0 5 - 0 Bài 5: (2 điểm) a) Có : 8 con chim Bay đi : 3 con chim Còn lại : con chim? 1 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  2. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 b) Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp: Bài 6 : Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau: 8 = 4 9 = 10 Bài 7: (1 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác, mấy hình vuông? tam giác hình vuông ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Tính: 2 4 1 3 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5 Bài 2: Tính: 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 = 2 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  3. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 3: > 2 + 3 .5 2 + 2 .1 + 2 1 + 4 .4 + 1 < ? 2 + 2 5 2 + 1 .1 + 2 5 + 0 2 + 3 = Bài 4: Số ? 1 + . = 1 1 + . = 2 + 3 = 3 2 + . = 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp a. b. ĐỀ SỐ 3 Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống : a/ 0; 1; 2; .; .; ; 6; .; 8; .; 10. b/ 10; 9; .; ; 6 ; ; 4; . ; 2; ; 0. Bài 2: (2,5 điểm) Tính: a/ 4 + 5 = 4 + 3+ 2 = 10 – 3 = 8 – 6 – 0 = . b/ 7 10 8 6 + - + - 1 5 2 4 . . . . Bài 3: Số (1 điểm) 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5 3 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  4. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số? năm hai ba . 7 6 Bài 5: Điền dấu > < =: (1,5 điểm) a/ 5 + 4 . 9 6 5 b/ 8 – 3 3 +5 7 – 2 3 + 3 Bài 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp : a. Có : 9 quả bóng. Cho : 3 quả bóng. Còn lại : quả bóng? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 6 = 9 ĐỀ SỐ 4 1/Tính: 6 5 7 9 + - + - 3 1 2 6 (1đ) 2/ Tính: 6 + 2 = 9 - 5 = 4 + 3 - 6 = 7 - 3 = 10 + 0 = 3 - 2 + 8 = (1,5đ) 3/ Số? a/ + 2 -5 8 4 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  5. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 b/ - 4 + 7 (1đ) 6 4/Điền dấu đúng: > < = ? 9 6 + 2 7 8 - 2 5 + 3 3 + 5 (3đ) 4 8 - 5 6 7 + 1 9 - 2 8 + 1 5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 10 cây bút Cho: 3 cây bút Còn: cây bút 6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) Có : hình tam giác ĐỀ SỐ 5 Bài 1: (1 điểm) a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: (3 điểm) Tính: a) 5 6 10 7 + + – – 3 4 3 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = . . . . . . . . 10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . . 8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . . 5 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  6. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 5 – 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . . Bài 3: (2 điểm) Số ? 4 + . . . = 10 9 = 5 + . . . . . . + 3 = 5 8 = . . . + 6 7 – . . . = 3 10 = 10 + . . . . . . – 5 = 0 10 = . . . + 7 Bài 4: (1 điểm) ? = 3 + 4 10 – 5 4 + 4 4 – 4 Bài 5: (1 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 b) Khoanh tròn vào số bé nhất:8; 6; 9; 1; 3 Bài 6: (1 điểm) Bài 7: (1 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông 6 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  7. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 ĐỀ SỐ 6 A. ĐỀ BÀI Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm) 0 1 3 5 6 9 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 . . Bài 3: Viết các số: 5, 9, 2, 7 (1điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4: Tính (1 điểm) a. 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 = 8 2 0 7 b. Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 10 - = 6 + 7 = 9 + 8 = 10 8 - = 4 Bài 6: (1 điểm) 9 6 8 10 = 7 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  8. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm) 2 + 6 = 8 9 – 5 = 3 Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) Hình tròn Hình tam giác giác Hình vuông Bài 9: (1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống Có: 8 quả cam Cho: 2 quả cam Còn: .quả cam? Bài 10: Hình bên có: (1 điểm) a. Có hình vuông b. Có hình tam giác 8 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  9. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Tính: (1 đ) 1 + 1 = 2 + 3 = 5 + 4 = 7 + 2= Câu 2: Số : (2 đ) 3 + = 7 8 - = 5 4 + = 9 6 - = 2 2 + = 5 - 4 =6 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: ( , =) (2 đ) 4+1 5 2+2 3 5 1+2 3-1 1 Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ) a) Số nào bé nhất : . b) Số nào lớn nhất : Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ A. 5 B. 4 C. 3 Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ) A. 2 B. 3 C. 5 Câu 7: Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ) Có: 4 con bướm Thêm: 3 con bướm Có tất cả : con bướm ĐỀ SỐ 8 Bài 1. (1 điểm) a) Điền số vào ô trống : 1; 2; ; ; ; 6; ; 8; 9; 10 b) Điền số vào chỗ chấm ( ) theo mẫu: 6 . . 9 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  10. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 2. (1 điểm) > 3 + 5 9 2 + 6 7 < = 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 Bài 3. (3 điểm) Tính: a) 6 5 8 8 9 + + + - - 3 2 0 7 5 b) 3 + 4 - 5 = c) 8 - 3 + 4 = Bài 4. (1điểm) Viết các số 2; 5; 9; 8: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 5. (1điểm) Số ? 4 + = 6 - 2 = 8 + 5 = 8 7 - = 1 Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) Có hình tròn. b) Có hình tam giác. c) Có hình vuông. 10 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  11. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp: a) Có: 7 quả Thêm: 2 quả Có tất cả: quả b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng = 8 = 6 ĐỀ SỐ 9 Câu 1/ Viết (3 đ) a/ Viết các số từ 5 đến 10: b/ Viết số vào chỗ chấm :           . . . . . . . . . . . . . . . . c/ Đọc các số: 8: . . . . . . . . 10: . . . . . . . . 9: . . . . . . . . 1: . . . . . . . . . Câu 2 / Tính : ( 2 đ ) a/ 8 0 10 6 + _ _ + 2 9 6 3 b/ 8 - 5 = . . . . 7+3 = . . . . 1 + 4 + 5 = . . . . 2 - 1 + 9 = . . . . Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ ) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . . b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . . 11 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  12. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ ) . . . + 1 = 6 5 + . . . = 9 . . . – 5 = 5 10 – . . . = 10 Câu 5 / Điền dấu > 9 – 1 3 + 6 3 + 1 9 = 10 - . - 8 = 9 - 1 10 - = 8 - 2 3. Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm) - Viết thứ tự từ bé đến lớn: - Viết thứ tự từ lớn đến bé: 12 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  13. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 4. Viết phép tính thích hợp (2 điểm) Lan có: 6 lá cờ Có: 9 quả cam ? lá cờ Hồng có: 4 lá cờ Cho: 4 quả cam Còn: ? quả cam 5. Trong hình dưới đây (2 điểm) a/ b/ Có hình tam giác Có hình vuông ĐỀ SỐ 11 Bài 1 : Điền số. 5 + = 9 – 6 = 3 5 + = 8 + 2 = 7 6 + 3 = + 7 = 8 9 - = 5 + 5 = 7 1 + = 6 9 – 5 = Bài 2 : Tính. 9 – 1 = 7 + 2 = 9 – 4 = 9 – 7= 9 – 5 = 8 – 7 = 6 + 2 = 9 – 0 = 8 – 3 = 8 – 6 = 7 – 3 = 9 – 8 = 7 + 1 = 0 + 9 = 2 + 3 = 5 – 3 = 6 – 2 = 6 – 5 = Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn. Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống. 6 > 0 2 5 7 = 7 3 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 13 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  14. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.         Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 1 2= 3 2 1 = 3 1 1 = 2 1 4 = 5 .3 1 = 2 3 2 = 1 2 1 = 1 2 2 = 4 4 2 = 2 4 3 = 1 3 3 = 0 3 2 = 5 9 5 = 4 8 6 = 2 6 3 = 9 7 3 = 10 3 6 = 9 2 6 = 8 7 1 = 8 5 3 = 8 ĐỀ SỐ 12 1. Viết a/ Các số từ 1 đến 10: b/Theo mẫu:            3  . c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 : . 14 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  15. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 2.Tính: a/ 5 8 9 10 + + - - 4 2 3 6 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 3. Viết các số 3; 6; 9; 2: a/Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + =7 .+ 6 = 8 8 - =4 .- 5 =0 5. Điền dấu > 3 7 + 1 > 9 10 – 0 = 10 3 + 3 < 6 0 + 6 < 1 + 0 + 5 15 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  16. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 2. (1 điểm) Số? 6 - 4 + 3 + 0 + 1 9 Bài 3. (1 điểm) Tính 7 9 10 6 + + - - 2 1 8 0 Bài 4. (1 điểm) Tính 4 + 4 – 3 = . 9 – 5 + 2 = Bài 5. (1 điểm) Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 6. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp Có 9 quả bóng Bớt 3 quả bóng Còn quả bóng Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 3 đoạn thẳng 4 đoạn thẳng 5 đoạn thẳng 16 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  17. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho .cái kẹo. Bài 9. (1,5 điểm) Ghi số thích hợp vào ô trống - + = 0 + - = 9 ĐỀ SỐ 14 1. Viết: a) Số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; .; .; ; 6; .; 8; 9; 10 b) Theo mẫu: 4 .             c) Cách đọc số: 6: Sáu 3: 9: 7: 5: 2. Tính: a) 5 + 3 = 4 + 3 + 2 = 8 – 6 – o = . 4 7 9 b) 5 0 5 . . 3. Viết các số 3; 8; 7; 6: Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4. Hình ? Có 3 hình . Có 4 hình . 17 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi
  18. NguyỄn Công Thành 090 2787 090 Có 2 hình . 5. Số ? 4 + = 7 9 – = 4 3 + = 8 – 2 = 4 6. > 5 + 4 9 8 – 2 5 < ? = 3 + 4 8 7 – 2 3 + 3 7. Viết các phép tính thích hợp: a) Có : 4 quyển vở Được cho thêm : 5 quyển vở Tất cả có : quyển vở? b) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: = 7 = 7 18 Khổ Luyện Thành Tài Miệt Mài Thành Giỏi