Đề ôn tập Toán Lớp 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_toan_lop_1.doc
Nội dung text: Đề ôn tập Toán Lớp 1
- KIỂM TRA - MÔN TOÁN Họ và tên: Bài 1: Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Bài 2: Nhà bạn Nam 6 con vịt và 12 con ngan. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan? Bài 3: Anh có 17 hòn bi. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?
- GĐ Có thể thay đổi dữ kiện của các bài toán ở trang 1, để cho con em luyện tập thêm. YÊU CẦU CON EM TỰ LÀM CẢ TÓM TẮT VÀ BÀI GIẢI. - MỘT SỐ BÀI NÂNG CAO HƠN Ở PHÍA DƯỚI GĐ CÓ THỂ CHO CON LUYỆN DẦN TÙY VÀO KHẢ NĂNG CỦA CÁC CON. Bài toán: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi lúc đầu Lan có bao nhiêu quyển sách? Bài toán: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh giỏi? Bài toán: Bài giải Bóng xanh: 10 quả Bóng đỏ: 8 quả Tất cả: quả ? Bài toán: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài toán: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính? Tóm tắt Bài giải Anh có: que tính Em có: que tính Tất cả có: que tính? Bài toán: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Đổi: 3 chục học sinh = học sinh Lớp 1A : học sinh Lớp 1B : học sinh Cả hai lớp : học sinh? Bài toán: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát ? Bài toán: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi?
- Bài toán: Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở? Bài 1 : Hình vẽ bên - Có hình tam giác - Có đoạn thẳng Bài 2: a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3cm rồi vẽ tiếp để được đoạn thẳng AC có độ dài 7cm b) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 5cm rồi vẽ tiếp để được đoạn thẳng MP có độ dài 9 cm. c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm, vẽ tiếp đoạn thẳng BC dài 4cm để có đoạn thẳng AC dài 10 cm . Bài 3: a, Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 5 b, Viết các số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị cộng với chữ số hàng chục được kết quả là 6 Câu 4: Tính a) 10 + 3 + 1 = b) 60 – 20 = c) 14 cm - 10cm + 1 cm = d) 15 cm – 2 cm = Câu 5 : Điền dấu > , < , = vào chỗ trống a) 16 + 2 17 b) 50 70 Câu 6. Một rổ cam và quýt có tất cả 85 quả, trong đó có 21 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả quýt? Tóm tắt Bài giải
- Câu 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu a. 4 hình tam giác b. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác Bµi 8. Hoa và Lan hái được 68 bông hoa; Hoa hái được 34 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải Bµi 9. Khoanh vào trước câu trả lời đúng: a/ Sếp theo thứ tự từ bé đến lớn ? A. 10, 39, 27, 45, 4 B. 9, 4, 6, 7, 2 C. 31, 43, 45, 76, D. 47, 41, 38, 99 b/ Khoanh vào phép tính có kết quả bằng 2 A. 1 + 2 B. 4 - 1 C. 1 + 0 D. 3 - 1 c/ khoanh vào phép tính có kết quả bằng 0 A. 1 - 0 B. 5 - 2 + 3 C. 10 - 9 - 1 D. 0 + 1 Bài 10. Viết tất cả các số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4. Bài 11. Viết tất cả các số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3. Câu 12. Viết tất cả các số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 5 Câu 13. Viết tất cả các số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 5 Câu 14. Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A: 69, 57, 82, 60 ,76; B: 57, 69, 82, 76, 60; C: 57, 60, 69, 76, 82,