Đề ôn tập môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1

doc 34 trang dichphong 4810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_tieng_viet_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Đề ôn tập môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1

  1. ĐỀ ÔN TẬP (1) Họ và tên: .Lớp 1. a,Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 81 ; ; ; ; ; 86 ; ; ; ; 90; b, ; ; ; ; ; 96 ; ; ; ; 100; b) Viết các số: Tám mươi ba: . Chín mươi tám: . Năm mươi tư: . Mười chín: . Hai mươi mốt: . Bảy mươi lăm: . c) viết các số 34, 27, 92, 59: + Theo thứ tự từ bé đến lớn: + Theo thứ tự từ lớn đến bé: 2. Đặt tính rồi tính: 65 + 20 45 – 11 10 +38 32 + 15 67-33 3. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 31cm + 25cm + 15 + 42 - 26 = b) Khoanh tròn các ngày em đi học: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. 4. Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Tóm tắt Bài giải .
  2. Họ và tên: .Lớp A BÀI VIẾT I. Chính tả: B.BÀI TẬP: 1. vẽ mô hình tiếng : yến , quanh , hoẵng 2. l hay n? Lấp ó , .ụ hoa , thợ .ặn , .ặn đồ chơi , giọt ước, .áo nức. hoa an, tiếng chim ảnh ót, .ặng nề 3. uôi hay ươi? - M mặn gừng cay. -Mặt t . như hoa. -T nhỏ làm việc nhỏ. -Trai m bảy bẻ gãy sừng trâu. -C c nói nói.
  3. ĐỀ ÔN TẬP( 2) Họ và tên: .Lớp I.Phần trắc nghiệm 1, Số 72 gồm : A.70 chục và 2 đơn vị B. 7 chục và 2đơn vị C. 72 chục và 0 đơn vị 2. Số lớn nhất trong các số:97; 98; 61; 38 là: A .97 B . 61 C .98 D . 38 3. Nếu hôm nay là thứ năm thì hôm qua là thứ mấy: A.chủ nhật B thứ hai C. thứ ba D. thứ tư 4. Mẹ Hà nghỉ phép 1 tuần, mẹ đã nghỉ được 4 ngày .Hỏi mẹ còn được nghỉ bao nhiêu ngày nữa? A. 7 ngày B. 3 ngày C. 5 ngày D .11 ngày II.Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: 43 + 15 99 – 27 8 + 91 72 – 50 66 + 32 77 - 55 . 2.tính : 17 - 3 + 25 = 14cm + 51 cm +14 cm = 97 – 35 – 41 = 90 cm - 50 cm + 48 cm = . 3. Hà có tất cả 28 quyển vở bìa xanh và bìa đỏ trong đó có 1 chục quyển vở bìa đỏ . Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở bìa xanh? Tóm tắt Bài giải 4. Nhà An có 3 chục cái bát .Mẹ mua thêm 25 cái bát nữa. Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu cái bát? Tóm tắt Bài giải 5. -Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau: -Viết số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau: - Các số có hai chữ số giống nhau là:
  4. A BÀI VIẾT I. Chính tả: II.Bài tập : 1 vẽ mô hình tiếng : Sương; ngoài ; chuột; giây 2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào những tiếng in nghiêng: - Nóng nay, lúc nay , bông nhiên , xua đuôi , bay bông ,ngoài ngo , sạch se. 3. s / x? Xôn ao, ung .ướng,.học inh, um họp , a xôi, ngôi ao, inh ắn 4. iu / ưu? Quả l . ,nghỉ h ., nhỏ x . ., cái r ., b điện , cấp c , m .trí
  5. ĐỀ ÔN TẬP Họ và tên: .Lớp TOÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số 44 đọc là A. Bốn mươi bốn B. Bốn tư C. Bốn mươi tư D.Bốn bốn Câu 2 : Số : “ Bảy mươi mốt” viết là A. 701 B. 71 C. 17 D. 77 Câu 3: Số tròn chục ở giữa số 45 và 55 là A.40 B. 60 C. 50 D.44 Câu 4: Hôm nay là thứ 2 thì ngày mai là A.Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính 36 + 22 9 + 70 88 – 44 68-8 Bài 2: Tính 6 + 23 = 28 cm – 20 cm = 43 + 52 = 50 cm + 30 cm = Bài 3: Lớp 1A có 38 học sinh. Trong đó có 16 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam? Tóm tắt Bài giải Bài 4: Cho các số 30 , 20 , 50 và các dấu + , – , = Hãy lập các phép tính đúng Bài 5: Có hình tam giác Có đoạn thẳng Bài 6: Điền số 78 + 52+1 68 – 18 < 1+ < 58 – 6
  6. TIẾNG VIỆT I. Bài đọc hiểu Tay mẹ Bao tháng , bao năm , mẹ bế anh em chúng con trên đôi tay mềm mại ấy! Cơm chúng con ăn , tay mẹ nấu . Nước chúng con uống , tay mẹ xách , mẹ đun. Trời nóng , gió từ tay mẹ đưa chúng con vào giấc ngủ.Trời rét , vòng tay mẹ lại ủ ấm cho chúng con. Theo Phong Thu Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng các việc mẹ đã làm ? A. Bế con , đi chợ , đun nước , ủ ấm ,quạt mát. B. Bế con , nấu cơm , gánh nước , quạt mát ,ủ ấm. C. Bế con , nấu cơm ,đun nước , quạt mát , ủ ấm. Câu 2:Vì sao người con yêu quý đôi tay mẹ ? A. Vì tay mẹ làm nhiều việc cho con. B. Vì tay mẹ mát rượi khi trời nóng. C. Vì tay mẹ rất ấm áp khi trời rét. II Bài tập 1. Điền vào chỗ chấm a. l hay n? Lấp ó , .ụ hoa , thợ .ặn , .ặn đồ chơi , giọt ước , chim hót íu lo , àng tiên b. c , k hay q ? Cái ìm , chiếc ầu , cái éo , con ò , con uạ , quả uất , uýt ngọt , luýnh uýnh 2. Đưa tiếng vào mô hình Biển Ngoan
  7. ĐỀ ÔN TẬP TOÁN (3) Họ và tên: .Lớp PHẦN I: Trắc nghiệm: 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 10 + . – 5 = 14 là: A.10 B.9 C.8 D.7 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : 29 > 22 + > 27 A.4 B.5 C.6 D.7 3. Số liền trước, liền sau của 60 là: A. 61, 62 B. 58, 59 C. 60, 61 D. 59, 61 4. Số gồm 3 chục và 2 đơn vị là: A. 23 B. 32. C. 302 D.203 PHẦN 2: Tự luận: 1.đặt tính rồi tính: 56 + 3 33 + 54 88 – 26 97 - 35 58 - 50 . 2. Điền dấu + , – vào chỗ chấm: 12 .3 4 = 11 90 40 30 = 80 20 20 = 10 30 3. Điền số ? 15 > 16 - < 14 + 3 17 = 13 + 2 + 4 . Hai hộp bút có 68 cái bút .Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái bút? Tóm tắt Bài giải . 5. a,Viết các số: 63, 18, 90, 83 ,60 theo thứ tự : - Tăng dần - Giảm dần b,Trong các số trên : -Số lớn nhất là: -Số nhỏ nhất là: . -Số tròn chục là: .
  8. TIẾNG VIỆT A BÀI VIẾT I. Chính tả: II Bài tập 1 Nối ô chữ ở cột trái với ô chữ ở cột phải cho phù hợp: 2, ươt hay ươc? L ván , r đuổi, điều , v khó, cái l ., , đất n 3,đưa tiếng vào mô hình: “ trường, Cuốn ”
  9. ĐỀ ÔN TẬP TOÁN (4) Họ và tên: .Lớp PHẦN I: Trắc nghiệm: 1. một con vịt đẻ được 1 chục quả trứng . Hỏi 3 con vịt đẻ được bao nhiêu quả trứng ? A. 13 quả B. 4 quả C. 30 quả D. 3 quả 2. Ngày liền sau thứ sáu là thứ mấy? A. Thứ năm B. thứ sáu C. thứ bảy D chủ nhật 3 Ngày liền trước thứ hai là thứ mấy? A.thứ bảy B.chủ nhật C.thứ ba D.thứ tư 4. Huệ có số bút chì màu nhiều hơn 8 nhưng ít hơn 10. Số bút chì Huệ có là: A. 10 B. 9 C. 8 D.7 PHẦN 2: Tự luận: 1.đặt tính rồi tính: 74 + 21 8 + 31 87 – 53 52 – 40 77 - 14 . 2. Điền dấu > , 14 + 5 > + 17 4 . Đàn gà có 65 con gà .người ta đã bán đi một số con gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà? Tóm tắt Bài giải . 6. Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng: 5 hình tam giác và 10 đoạn thẳng 6 hình tam giápc và 11 đoạn thẳn 7 hình tam giác và 12 đoạn thẳng
  10. TIẾNG VIỆT I. Chính tả: II Bài tập: 1 a.l hay n? : - á ành đùm á rách. - Lời ói chẳng mất tiền mua ựa ời mà ói cho vừa òng nhau b.c, k hay q? cái éo, uộn chỉ , uanh co, cây ảnh, ỉ niệm c,g hay gh? ọng kính, gà áy, ọn àng, i nhớ, ép cây. d,ng hay ngh? Bé ủ, bà ỉ trưa, e óng, .ĩ ợi ,lo ại 2.Điền dấu thanh vào câu sau: - Ai chăm chi hoc tâp đêu trơ thanh hoc tro gioi. 3. đưa tiếng sau vào mô hình: Siêng thủy
  11. ĐỀ ÔN TẬP – TOÁN (5) Họ và tên: .Lớp PHẦN I: Trắc nghiệm: 1. Số 44 đọc là : A,bốn mươi bốn B. bốn bốn C. bốn mươi tư D.bốn tư 2.Các số 72 , 65, 39, 61, 58 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A . 39, 61, 58, 65, 72 B. 39, 58, 61, 65, 72 C. 39, 58, 61, 72, 65 3.Số liền trước và liền sau số 88 là: A.78, 87 B 87,89 C 80,90 D. 86,97 4,Số tròn chục liền sau số 55 là: A. 50 B. 60 C. 54 D. 56 PHẦN 2: Tự luận: 1. a,Đặt tính rồi tính 84+24 9 +70 47+40 66 -5 55-54 79 -49 b,Tính:\ 32 + 64 – 5 = . 87 – 3 – 72 =. 58 – 50 + 41 = . 2.Điền số tròn chục vào chỗ chấm: 30 + . < 50 + 30 < 10 80 - < 10 + 60 < 80 3.Hôm nay là chủ nhật ngày 22 tháng 4.Hỏi chủ nhật tới sẽ là ngày bao nhiêu của tháng 4? 4.An và Bình hái được 56 bông hoa ,trong đó An hái đươc 30 bông hao.Hỏi Bình hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải . 5.cho các số: 22, 33, 55 dấu + , - , = hãy lập các phép tính đúng. .
  12. TIẾNG VIỆT Họ và tên: .Lớp I. Bài đọc hiểu Voi với bản làng Voi là người bạn thân thiết của người dân Tây Nguyên. Voi giúp họ vận chuyển gỗ để xây nhà, chuyển nước để tưới cây.Không những thế, voi còn là phương tiện di chuyển chủ yếu của người dân trong bản . Đến mùa lễ hội, voi được khoác trên mình những bộ trang phục nhiều màu sắc, tham gia các cuộc đua voi và làm xiếc. Lúc ấy, voi lại vểnh đôi tai to bản, huơ vòi tỏ vẻ thích thú . Cả buôn làng, ai cũng yêu quý những chú voi Nguyễn Thị Vân Dung Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1.Voi làm những việc gì giúp người dân Tây Nguyên ? a.Trông nhà, cày cấy, làm cảnh b.Bắt chuột ,cày ruộng , vận chuyển gỗ c.Chở gỗ, chở nước, là phương tiện di chuyển 2.Đến mùa lễ hội , voi được người dân cho làm gì? a.Mặc các trang phục nhiều màu sắc b.Đua voi, làm xiếc c.Cả hai ý trên 3.Ghi lại câu văn nói về tình cảm của người dân làng dành cho những chú voi II Bài tập a. c/k/q : nghị uyết , kiên .ương , cồng ềnh , kết uả, cổ ính. b. ng/ngh: ngốc . ếch, nghĩ . ợi, nghe óng ,nghẹn .ào, ngơ .ác. c. g/gh: ghê .ớm , ghế .ỗ, ang tay , gồ .ề, gây .ổ
  13. ĐỀ ÔN TẬP – TOÁN (6) Họ và tên: .Lớp PHẦN I: Trắc nghiệm: 1. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A,90 B. 99 C. 98 D.10 2.Số gồm 5 chục và 3 đơn vị là : A,503 B. 53 C. 35 D.305 3.kết quả phép tính: 14 cm + 21 cm + 50 cm = . A. 85cm B. 85 C. 58cm D. 70cm 4, hình bên có: A. 9 đoạn thẳng 7 hình tam giác. B. 10 đoạn thẳng 8 hình tam giác. C. 11 đoạn thẳng 9 hình tam giác. PHẦN 2: Tự luận: 1. a,Đặt tính rồi tính. 24 + 4 59 +10 8 + 41 99 - 68 95-74 97 - 6 2.Số?: 32 + . = 55 70 – 30 – = 20 70 – . + 40 = 90 3. Điền dấu >, < = ? 32 + 12 76 – 33 58 – 8 68 – 18 10 – 3 + 30 36 4. sắp xếp các số sau: 33 , 55 80, 67, 77 theo thứ tự: -Từ bé đến lớn : -Từ lớn đến bé: 5. Ngăn trên có 65 quyển sách, ngăn dưới ít hơn ngăn trên 2 chục quyển sách.Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách? Tóm tắt Bài giải . 5.Nói ô trống với số thích hợp: 16 + 42 < < 22 + 40 57 60 62 59 61
  14. TIẾNG VIỆT Tên Quà tặng mẹ “Ngày mai là sinh nhật mẹ con rồi đấy”-Bố thì thầm vào tai bé . Vui quá , Bé nghĩ : “Mình phải tự tay làm một món quà tặng mẹ.” Thế là cả buổi tối bé cẩn thận tô tô , vẽ vẽ gì đó. Sáng hôm sau , Bé dậy rất sớm. Vừa nhìn thấy mẹ, Bé đã reo lên : “Con chúc mừng sinh nhật mẹ . Con có quà cho mẹ đây.” Bé tặng mẹ một bức tranh vẽ bố mẹ và Bé nắm tay nhau cười vui vẻ .Mẹ cảm động , ôm Bé vào lòng . Mẹ nói: “Con của mẹ đáng yêu quá.” Phan Thị Hà I- Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Bố nói cho Bé biết ngày mai là sinh nhật của ai? a., Ông ,Bé b. Bà, Bé c.,Mẹ, Bé 2. Quà Bé tặng mẹ là gì? a. ,Một bông hồng b.,Một bức tranh c.,Một bài thơ 3.Em muốn tặng quà gì cho mẹ vào ngày sinh nhật năm nay? II -Bài tập: 1. Điền S hay X vào chỗ chấm: Trong áng , anh tốt , dòng .ông, ản .uất , so .ánh , .a tắp. 2. uân hay uôn? b . làng , t lệnh , b bực , q .lính, ý m 3. Nối : Hoa phượng vĩ hót rất hay Bạn Lan tí tách Chim họa mi nở đỏ rực Tiếng mưa rơi học rất giỏi
  15. ĐỀ ÔN TẬP – TOÁN ( 7 ) Họ và tên: Lớp Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 80; 81; ; ; 84; 85; ; ; 88; 89 90; 91; .; ; ; 95; 96; ; .; .; . b) Viết số: Ba mươi hai: Bốn mươi tám: Bảy mươi chín: Năm mươi sáu: Bảy mươi tư: Một trăm: c)Số : 80 - + 50 = 50 60 + 20 - = 40 99 - = 0 Bài 2: a,Tính: 15cm + 30cm = 18 – 5 + 3 = 77 + 22 - 44 = b,. a,Đặt tính rồi tính. 54 + 45 49 +30 9 + 60 95 - 55 70 - 60 66 - 6 Bài 5: a) Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải b) Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm. Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét? Tóm tắt Bài giải 11 12 1 Bài 7: a, Đồng hồ chỉ giờ 10 2 9 3 8 4 5 7 6 b) Các ngày trong 1 tuần là :Thứ hai,
  16. TIẾNG VIỆT Tết trung thu Tết trung thu là ngày 15 tháng Tám (theo lịch âm ). Đây là ngày tết của trẻ em , còn được gọi là Tết Trông Trăng . Trẻ em rất mong đợi đón Tết này vì được người lớn tặng đèn ông sao , mặt nạ , đèn lồng rồi ăn bánh nướng , bánh dẻo. Vào ngày này , người ta tổ chức bày mâm ngũ quả , múa lân , múa sư tử để các em vui chơi.Khi trăng lên cao ,trẻ em sẽ vừa múa hát vừa ngắm trăng , phá cỗ Đỗ Thị Khánh Huyền A,Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Tết trung thu vào ngày nào theo Âm lịch? a. Ngày 1 tháng 8 b. Ngày 5 tháng 8 c. Ngày 15 tháng 8 2. Tết trung thu còn được gọi là Tết gì? a. Tết Trông Trăng b. Tết Âm lịch c. Tết Dương lịch 3. Vì sao trẻ em mong đợi đón Tết Trung thu? B, Bài tập: 1,Điền r, d hay gi ? Ca .ao, mưa .ào , .đoạt ải , ũng cảm , áo viên 2, Điền tiếng dạ hay rạ ? Chăn , sáng . , rơm , mát lòng mát , vâng 3, a) Tìm trong các tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô hình: ( lan, cả, toàn) b) Tìm trong các tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và đưa vào mô hình: (hoa, chia, lăn). c) Tìm trong các tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (quang, ban, xoăn). d) Tìm trong các tiếng chứa vần có đủ âm đầu, âm đệm, âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (cương, mình, toán). e) Tìm trong các tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: (hoàng , miệng, bóng).
  17. ĐỀ ÔN TẬP – TOÁN ( 8 ) Họ và tên: Lớp 1aĐăt tính rồi tính 35 + 53 97 - 25 8 + 61 77 - 33 86 - 6 b.Tính 97 - 50 + 32 = 75 - 55 + 46 = 7 + 32 - 9 = 77 - 66 + 34 = 2. a.Điền số 45 + = 49 85 - = 5 + 10 = 15 70 - = 30 b. . = ? 65 - 5 . 90 - 20 41 + 32 70 + 3 20 + 4 45 - 23 3.Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Tóm tắt Bài giải 4: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: , , , , . - Từ bé đến lớn: , , , , . 5: Cho hình vẽ: - Có . Đoạn thẳng - Có . hình vuông. - Có hình tam giác. 6: Viết các số tròn chục bé hơn 65: 7 Số? + = 35 - = 13
  18. TIẾNG VIỆT Đà Lạt Nghỉ mát ở Đà Lạt thật tuyệt . Nếu Nha Trang mát nhờ gió biển thì Đà Lạt mát nhờ khí hậu cao nguyên . Đà lạt không sầm uất như Sài Gòn hay Hà Nội , nơi đây mang vẻ đẹp tĩnh lặng , trầm buồn . Cảnh sắc ở Đà Lạt như một bức tranh nghệ thuật với những thác nước hùng vĩ , những đồi thông xanh mát , những vườn hoa đầy sắc màu , Đến Đà Lạt lần đầu , bạn có cảm giác lâng lâng , hư ảo như huyền thoại . Xa Đà Lạt , có thể sẽ làm bạn lưu luyến và nhớ mãi Ngô Tôn Khánh Linh Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1.Vì sao khí hậu của Đà Lạt mát mẻ? a.Vì Đà Lạt nằm trên cao nguyên. b.Vì Đà Lạt có biển . c.Cả hai ý trên. 2. Vẻ đẹp của Đà Lạt như thế nào? a.Sầm uất , nhộn nhịp b.Tươi vui, rộn ràng c.Tĩnh lặng , trầm buồn 3.Viết một câu về một nơi nghỉ mát mà em biết: 4 . *Điền g hay gh Nhà a , cái ế , . i chép , ạo nếp, đàn à con,
  19. ĐỀ ÔN TẬP – TOÁN ( 9 ) Họ và tên: Lớp I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: Trong các số: 55, 68, 84, 27 số nào lớn nhất A. 55 B. 84 C. 68 D. 27 Câu 2: Số liền trước của 70 là: A. 62 B. 58 C. 69 D. 64 Câu 3: "Số 51" đọc là: A. năm mốt. B. năm mươi mốt C. năm một . D. lăm mươi mốt Câu 4: Tính 32 + 50 = ? A. 62 B. 82 C. 72 D. 52 Câu 5: Tính : 84cm + 3cm – 7cm = A. 80 B. 80cm C. 83cm D. 70 Câu 6: Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là: A. Thứ năm ngày 7 tháng 5 C. Thứ tư ngày 7 tháng 5 B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5 Câu 7: Hình vẽ bên có: A. 1 hình chữ nhật, 2 hình tam giác. B. 1 hình chữ nhật, 4 hình tam giác. C. 1 hình chữ nhật, 6 hình tam giác. II. Tự luận Câu 8: Đặt tính rồi tính: 40 + 40 29 - 9 24 + 3 70 – 30 6 + 52 . Câu 9: Hà có 35 que tính, Lan có 3 chục que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Tóm tắt Bài giải Câu 10: a.Điền +; - : 5 . 42 7 = 40 60 30 40 = 50 b.Điền số : 33 + 55 < .+ 80 < 99 - 9
  20. ĐỀ ÔN TẬP – TOÁN ( 10 ) Họ và tên: Lớp Bài 1: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 2: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: Bài 3: * Số liền sau của số bé nhất là: * Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: * Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: * Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: Bài 4: Lớp1A có 31 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp1A có tất cả bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải Bài 5: Lớp1B có 35 học sinh, có 4 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp 1B còn bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải Bài 6: Mẹ hái được 45 quả cam và quýt, trong đó có 20 quả quýt .Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam? Tóm tắt Bài giải Bài 7 Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm Tắt Bài giả An và Bình có : 54 hòn bi Bình có : 3 chục hòn bi An có : hòn bi? Bài 8: Số? 40 + .= 45 45 > 40 + > 43 68 - .= 47 37 < . + 24 < 35
  21. 40 + = 45 45 > 40 + > 43 68 - = 47 37 < + 24 < 35 1.Đọc hiểu CÁC VUA HÙNG Con trai cả của Lạc Long Quân và Âu Cơ lên làm vua, xưng là Hùng Vương , đóng đô ở Phong Châu, đặt tên nước là Văn Lang. Các Vua Hùng dạy nhân dân cày cấy, chăn súc vật, trồng dâu, dệt vải, làm đồ gốm, đồ sắt, chế tạo cung nỏ, trống đồng, 1. Con trai cả của Lạc Long Quân và Âu Cơ lên làm vua đóng đô ở đâu? (1đ) A. Hoa Lư B. Thăng Long C. Phong Châu 2. Ai dạy nhân dân cày cấy, chăn súc vật, dệt vải?( 1đ ) A. Lê Lợi B. Các Vua Hùng C. Lạc Long Quân 2. Bài tập chính tả: (1điểm) a. Điền c, k hoặc q vào chỗ chấm: b. .ua loa sách ủa tôi c. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm:
  22. ôi sao i nhớ 3 Đưa các tiếng sau vào mô hình(1 điểm) a. ba b. qua c. lan d. khuyên 2. Bài tập: (3 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ chấm a. Tr hay ch ? (1 điểm) anh thêu cây anh b. an hay ang ? (1 điểm) b tay cây b Câu 2: Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp (1 điểm) Trưạng em là Trưạng Tiạu hạc Kim Đạng. Các bạn nạ rạt rạng và nhiạu cây. . Sân trưạng thích chơi nhạy dây. em Cô giáo giạng bài mại.
  23. Tiếng Việt HAI NGƯỜI BẠN Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới. Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây. Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết. Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi. Khi gấu đi đã xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi: - Ban nãy, gấu thì thầm gì với cậu thế? - À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi. A. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1. (0,5 điểm) Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì xảy ra? a. Một con hổ chạy đến.
  24. b. Một con gấu xộc tới. c. Thấy một con rắn. d. Thấy một con chim. Câu 2. (0,5 điểm) Hai người bạn đã làm gì? a. Một người bỏ chạy, trèo lên cây. b. Một người nằm yên giả vờ chết. c. Cả a và b. d. Chẳng làm gì cả. Câu 3. (0,5 điểm) Điều gì xảy ra đối với bạn ở dưới đất khi gấu đến? A. Gấu ghé sát mặt bạn, ngửi và bỏ đi. B. Gấu cào mặt bạn. B. Gấu ngửi. D. Gấu bỏ đi. Câu 4. (0,5 điểm) Gấu đã nói gì với người bạn? a. Kẻ bỏ bạn lúc hoạn nạn là người tồi. b. Kẻ bỏ bạn là không tốt. c. Không được bỏ bạn d. Cần phải chạy trốn 2. Bài tập chính tả (3 điểm) (15 phút) Câu 1: (0,5 điểm) Em khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. Quê của bạn Tâm ở A. Thái bình B. Thái Bình C. Thái-bình Câu 2:(0,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào Câu 3:(0,5 điểm) Các tiếng có âm cuối t; p; c; ch kết hợp được với mấy thanh ? A. 2 thanh B. 6 thanh C. 5 thanh Câu 4:(0,5 điểm) Em chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống cho đúng: a. (sôi, xôi) .gấc, nước .
  25. b. (lỗi, nỗi) buồn, mắc Câu 5:(0,5 điểm) Gạch dưới tiếng có chứa nguyên âm đôi trong câu sau: Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ bốc lên, làm cho bọn kiến lửa gần đó thèm thuồng. Câu 6: (0,5 điểm) Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng( 0,5 `điểm) cô áo nhảy ây a đình ừng cây
  26. TIẾNG VIỆT Đôi bạn Búp Bê làm việc suốt ngày , hết quét nhà lại rửa bát , nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay . Nó bèn hỏi: - Ai hát đấy? Có tiếng trả lời : - Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn . Thấy bạn vất vả , tôi hát để tặng bạn đấy. Búp Bê nói: -Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. Theo Nguyễn Kiên Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Búp Bê làm việc như thế nào? a. Suốt ngày b. Suốt tháng c. Nhiều ngày 2. Dế Mèn đã làm gì cho Búp Bê? a. Quét nhà b. Nấu cơm c. Rửa bát d. Hát 3.Búp Bê cảm thấy như thế nào khi nghe Dế Mèn hát?
  27. TIẾNG VIỆT Em bé và bông hồng Giữa vườn lá um tùm xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm, một bông hoa dập dờn trước gió. Màu hoa đỏ thắm . Cánh hoa mịn màng , khum khum úp sát vào nhau như còn ngập ngừng chưa muốn nở hết. Đóa hoa tỏa hương thơm ngát. Bé khẽ reo lên : “ Ôi bông hồng đẹp quá !” Theo Trần Hoài Dương Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Tác giả dùng từ nào để miêu tả hoa hồng ? a. đỏ tươi b. đỏ thắm c. đỏ rực 2.Cánh hoa hồng đẹp như thế nào? a.Uớt đẫm sương đêm , dập dờn trước gió. b. Mịn màng , khum khum úp sát vào nhau. c.Như còn ngập ngừng chưa muốn nở hết 3.Vì sao bé khẽ reo lên giữa khu vườn?
  28. TIẾNG VIỆT Câu chuyện giọt nước Bắt gặp giọt nước đọng trên lá sen, Sen Hồng hỏi: “ Giọt nước tới đây bằng cách nào nhỉ?” Gió đáp: “ Tôi thổi nó tới đây nó là của tôi”. Mây góp lời : “Không! Chính tôi mang nó đến đây , của tôi”. Mua tấp vào nói: “Các bạn sai rồi, chính tôi sinh ra giọt nước ấy”. Mặt trời nghe hết chuyện , cười to: “ Giọt nước là của tất cả chúng ta! Khi bác chiếu từng tia nắng ấm áp , nước bay hơi tạo thành mây , Gió đưa Mây qua những chóp núi cao , cuối cùng biến thành mưa và rơi xuống lá sen này”. Theo Thu Hà Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Giọt nước đọng lại ở đâu? a. Trên lá cỏ b. Trên lá sen c.Trên cành cây 2.Những ai trò chuyện về giọt nước? a.Gió, Sấm , Mưa ,Mặt Trời , Sen Hồng b.Gió, Chớp , Mưa ,Mặt Trời , Sen Hồng c.Gió, Mây , Mưa ,Mặt Trời , Sen Hồng 3.Theo bác Mặt Trời , giọt nước là của ai?
  29. TIẾNG VIỆT Anh em Ở nhà Nam có một em bé gái. Nam rắt yêu em . Có quà bánh ngon Nam dành cho em ăn trước , có đồ chơi đẹp Nam cũng cho em chơi trước , có đồ chơi đẹp Nam cũng cho em chơi cùng . Em gái cũng rất thương anh , thấy Nam đi học về mệt, em cầm cốc nước đưa cho Nam,nói: - Anh Nam uống đi! Bố mẹ Nam rất vui vì thấy hai anh em Nam đã luôn yêu thương nhau. Bùi Thanh Thủy Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Những việc làm nào cho thấy Nam rất yêu em? a. Dành quà bánh ngon cho em ăn trước . b. Có đồ chơi đẹp cho em chơi cùng. c. Cả hai việc làm trên. 2. Hành động nào cho thấy em gái Nam cũng rất thương anh? a. Lấy nước mời anh uống b. Rủ anh đi chơi c. Chép bài hộ anh 3.Vì sao bố mẹ Nam rất vui
  30. TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ TÂY SỐ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 Họ và tên: BD MÔN: TIẾNG VIỆT 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Lớp: Giám thị 1 Giám thị 2 . Điểm Nhận xét của giáo viên Giám khảo 1 - Bằng số: Kiến thức . . - Bằng chữ: Giám khảo 2 Kĩ năng Bài viết (10Đ) 1. Nghe - Viết: (8 điểm) Nghe - viết bài “ Thằng Bờm ”, (6 dòng thơ đầu), sách Tiếng Việt - Tập 3 lớp1, trang 72 2. Bài tập chính tả: (1điểm) a. Điền c, k hoặc q vào chỗ chấm: uê mẹ cửa b. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm: . ôi sao . ỉ hè
  31. TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ TÂY SỐ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 Họ và tên: BD MÔN: TOÁN 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Lớp: Giám thị 1 Giám thị 2 . Điểm Nhận xét của giáo viên Giám khảo 1 - Bằng số: Kiến thức Giám khảo 2 - Bằng chữ: Kĩ năng BÀI 1 : a, Viết các số tròn chục có hai chữ số : b) Khoanh tròn số lớn nhất : 76 ; 67 ; 91 ; 89 BÀI 2 : Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7 . . . . . . . . . . . BÀI 3. Điền dấu > ; < ; = 39 74 ; 89 98 68 66 ; 99 100 BÀI 4: An có 12 chiếc kẹo mẹ cho thêm 4 chiếc kẹo nữa . Hỏi An có tất cả bao nhiêu chiếc keo? Tóm tắt Bài giải .
  32. Họ và tên lớp Bài 1: Số? + 23 = 46 98 - = 34 6 + . = 17 78 - . = 70 . – 71 = 12 + 34 = 67 90 - . = 70 76 - = 0 54 - . = 54 Bài 2: Đặt tính rồi tính 52 + 34 86 - 52 86 - 34 79 - 36 3 + 45 79 - 3 . . . . . . . . . . Bài 3: Tính 40 + 30 + 8 = 70 – 30 + 2 = . 97cm – 7ccm – 40 cm = 50 + 40 + 7 = . 90 – 50 + 4 = 97cm – 40cm – 7cm = Bài 4: = 40 + 5 49 – 7 34 + 25 43 + 15 32 + 16 20 + 28 79 – 28 65 – 14 79 – 24 97 – 42 37 - 17 56 - 36 Bài 5: Viết số: Bảy mươi ba: . Chín mươi lăm: . Sáu mươi tư: Ba mươi bảy: . Năm mươi chín: Năm mươi mốt: Bài 6: Viết các số vào chỗ chấm - , 56 , , , , , , 62, , , , , , 68. - 78, 77, 76, , , , , , ., ., 68 - 41 , 40 , 39, , , , , , 33 Bài : Số ? 51 + 80 + 32 = 45 + Bài 8: Viết số thích hợp vào ô trống: + 12 - 31 + 7 5 1 2 5 Bài 6: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
  33. Làm ra vở ô ly nhé Bài 1: Lớp 1a có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp 1a có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 2: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát? Bài 3: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi? Bài 4 : Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái . Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái ? Bài 5: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? Bài 6: Trong giờ thể dục, lớp 1A chia làm hai nhóm tập chạy, nhóm 1 có 21 bạn, nhóm 2 có 23 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục? Bài 7: Bố đi công tác xa nhà 1 tuần lễ và 10 ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày? Bài 8: Vườn nhà Nga có 45 cây vải. Mẹ mới trồng thêm 3 chục cây na . Hỏi vườn nhà nga có tất cả bao nhiêu cây vải và na? Bài 9: Trong sân có 14 con gà, 24 con vịt . Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà, vịt ? Bài 10: Một thanh dài 75 cm đã cắt đi 25 cm. Hỏi thanh còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài 11: Viết phép cộng số lớn nhất có 1 chữ số với số bé nhất có 2 chữ số rồi tìm kết quả Bài 12: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi tìm kết quả Bài 13 : Cho ba chữ số 4; 7 ; 5 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
  34. Bài 14: Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được: