Đề ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)

docx 6 trang Đào Yến 13/05/2024 790
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_sach_ket_no.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 11 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-ĐỀ 4 MÔN TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Đổi số đo của góc 60 sang rađian. A. .B. . C. .D. . 2 4 6 3 Câu 2: Cho 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. cot 0 .B. cot 0 .C. tan 0 .D. tan 0 . 2 2 Câu 3: Công thức nào dưới đây SAI? tana tanb 1 A. tan a b .B. cosacosb cos a b cos a b . 1 tanatanb 2 1 1 C. sinacosb sin a b sin a b . D. sinasinb cos a b cos a b . 2 2 Câu 4: Rút gọn M sin x y cosy cos x y siny ? A. M cosx .B. M sinx . C. M sin x 2y .D. M cos x 2y . Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y f x là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y tanx .B. y sinx .C. y cosx . D. y cotx . Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?  A. Tập xác định của hàm số y cotx là ¡ \ k ,k ¢  2  B. Tập xác định của hàm số y sinx là ¡ . C. Tập xác định của hàm số y cosx là ¡ .  D. Tập xác định của hàm số y tanx là ¡ \ k ,k ¢ . 2 
  2. Câu 7: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y tanx .B. y x2 tanx .C. y x2 .D. y x2tanx . Câu 8: Phương trình tanx 3 có tập nghiệm là    A. k2 ,k ¢  . B. .C. k ,k ¢  .D. k ,k ¢  . 3  3  6  1 Câu 9: Nghiệm của phương trình cosx là 2 2 A. x k2 .B. x k .C. x k2 . D. x k2 . 3 6 3 6 Câu 10: Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình x 1 0 ? x 1 x2 2x 1 A. x2 1 0 .B. 0 . C. x2 2x 1 0 .D. 0 . x 1 x 1 Câu 11: Cho dãy số un là dãy số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần và u1 3. Năm số hạng đầu của dãy số un là: A. 1;3;5;7;9 .B. 1,2,3,4,5. C. 3,5,7,9,11. D. 0,1,3,5,7 . u1 3 * Câu 12: Cho dãy số un được xác định bởi ,n ¥ . Khẳng định nào sau đây đúng? un 1 un 2 A. un là dãy số tăng. B. un là dãy số giảm. C. un không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm . D. un là dãy số không đổi. Câu 13: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 3; 7; 11; 15 B. 1; 3; 6; 9; 12; C. 1; 2; 4; 6; 8; D. 1; 3; 5; 7; 9; 1 1 3 Câu 14: Cho dãy số ;0; ; 1; ; là cấp số cộng với: 2 2 2 1 1 A. Số hạng đầu tiên là , công sai là . 2 2 1 1 B. Số hạng đầu tiên là , công sai là . 2 2 1 C. Số hạng đầu tiên là 0 , công sai là . 2
  3. 1 D. Số hạng đầu tiên là 0 , công sai là . 2 Câu 15: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? 1 1 1 1 1 1 A. 1;2;4;8;.B. 3;32 ;33;34 ;. C. 4;2; ; ; D. ; ; ; ; 2 4 2 4 6 Câu 16: Cho cấp số nhân un với u1 2 và q 5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. A. 2;10;50; 250 .B. 2;10; 50;250. C. 2; 10; 50; 250 .D. 2;10;50;250 . Câu 17: Bảng thống kê sau cho biết tốc độ km / h của một số xe máy khi đi qua vị trí có cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ. Tốc độ 20;35 35;50 50;60 60;70 70;85 85;100 Số phương tiện giao thông 27 70 8 3 1 1 Quan sát mẫu số liệu trên và cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Số xe được đo tốc độ là 100 xe. B. Mẫu số liệu đã cho gồm 5 nhóm có độ dài bằng nhau. C. Tổng độ dài các nhóm là 80 . D. Số xe máy thuộc nhóm 60;70 là ít nhất. Câu 18: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 trường THPT Lý Thường Kiệt, ta được kết quả: Chiều cao 150;152 152;154 154;156 156;158 158;160 160;162 162;168 (cm) Số học 5 18 40 25 8 3 1 sinh Số học sinh có chiều cao từ 156 cm trở lên là A. 37.B. 77.C. 12 .D. 25 . Câu 19: Cho bảng phân phối tần số ghép lớp: Các lớp giá trị của 50;52 52;54 54;56 56;58 58;60 Cộng Tần số 15 20 45 15 5 100
  4. Mệnh đề nào sau đúng là A. Giá trị đại diện của lớp 50;52 là 53 . B. Tần số của lớp 58;60 là 95 . C. Tần số của lớp 52;54 là 35 . D. Số 50 không phụ thuộc lớp [54;56). Câu 20: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trong câu 19 là A. 54;56 .B. 50;52 . C. 52;54 .D. 58;60 . 4 Câu 21: Cho cos với 0 . Tính sin . 5 2 1 1 3 3 A. sin .B. sin . C. sin .D. sin . 5 5 5 5 sinx sin2x sin3x Câu 22: Rút gọn biểu thức A . cosx cos2x cos3x A. A tan6x .B. A tan3x . C. A tan2x . D. A tanx tan2x tan3x . 3 Câu 23: Cho sina , a . Tính giá trị biểu thức M sin a . 5 2 4 2 2 2 2 A. M .B. M .C. M . D. M . 10 10 10 10 Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 1 2 cos3x . A. M 3,m 1.B. M 0,m 2. C. M 1,m 1. D. M 2,m 2 . Câu 25: Hàm số f x 2023sin3x tuần hoàn với chu kì bằng 2 2 A. 2 .B. 2023 .C. .D. 2023 3 2 Câu 26: Tất cả nghiệm của phương trình sin x sin là 5 5 3 4 A. x k2 ,k ¢ B. x k2 ,k ¢ 5 5 2 3 3 4 C. x k2 và x k2 ,k ¢ D. x k2 và x k2 ,k ¢ . 5 5 5 5 Câu 27: Phương trình sinx cosx có số nghiệm thuộc đoạn  ;  là A. 3 .B. 5 .C. 2 .D. 4 .
  5. Câu 28: Biết năm số hạng đầu của dãy số u 1,2,2,4,8,32. Tìm một công thức truy hồi của dãy số n là trên. u1 1;u2 2 * u1 1 * A. ,n ¥ B. ,n ¥ . un 2 un 1.un un 1 2un u1 1 * u1 1;u2 2 * C. ,n ¥ . D. ,n ¥ . un 1 4un 2n un 2 2un 1 2un u1 2 Câu 29: Cho dãy số un được xác định bởi ,n 1;2;3;4. Tìm công thức số hạng tổng un 1 3 un quát của un . A. un 3n 1 với n 1;2;3;4;5 .B. un 3n 1 với n 1;2;3;4 . n n C. un 3 với n 1;2;3;4 .D. un 2 với n 1;2;3;4;5 . Câu 30: Cho cấp số cộng un biết u5 5,u10 15 . Khi đó u7 bằng A. u7 12 . B. u7 8 .C. u7 7 . D. u7 9 . Câu 31: Tổng của bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng 1; 1; 3; bằng -9800 . A. 100 .B. 99 .C. 101 .D. 98 . Câu 32: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x;12; y;192 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. x 1; y 144 . B. x 2; y 72 .C. x 3; y 48.D. x 4; y 36 . Câu 33: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3;9;27;81;. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số nhân đã cho. n 1 n n 1 n A. un 3 .B. un 3 .C. un 3 .D. un 3 3 . Câu 34: Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong một lớp thu được kết quả sau: Thời gian 125;127 127;129 129;131 131;133 133;135 Số bạn 3 7 15 10 5 Thời gian (giây) chạy trung bình cự li 1000 m của các bạn học sinh là A. 130,35 .B. 131,03 .C. 130,4 .D. 132,5 . Câu 35: Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong Câu 34 là 392 394 391 395 A. M . B. M . C. M .D. M . e 3 e 3 e 3 e 3
  6. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. (1 điểm) Tìm m để hàm số y 2sin2 x 4sinxcosx 3 2m cos2 x 2 xác định với mọi x. Bài 2. (1 điểm) Một hãng taxi áp dụng mức giá đối với khách hàng theo hình thức bậc thang như sau: Mỗi bậc áp dụng cho 10 km . Bậc 1 (áp dụng cho 10 km đầu) có giá trị 10000 đồng /1 km , giá mỗi km ở các bậc tiếp theo giảm 5% so với giá của bậc trước đó. Bạn An thuê hãng taxi đó để đi quãng đường 114 km , nhưng khi đi được 50 km thì bạn Bình đi chung hết quãng đường còn lại. Tính số tiền mà bạn An phải trả, biết rằng mức giá áp dụng từ lúc xe xuất phát và số tiền trên quãng đường đi chung bạn An chỉ phải trả 20% (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn). Bài 3. (1 điểm) Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian ( phút) 0;4 4;8 8;12 12;16 16;20 Số học sinh 2 4 7 4 3 Hãy cho biết ngưỡng thời gian để xác định 25% học sinh hoàn thành bài tập với thời gian lâu nhất. HẾT ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. D 4. B 5. B 6. A 7. A 8. C 9. A 10. B 11. C 12. B 13. A 14. B 15. D 16. B 17. C 18. A 19. D 20. A 21. C 22. C 23. A 24. C 25. D 26. D 27. C 28. A 29. A 30. D 31. A 32. C 33. B 34. A 35. C