Đề KSCL học kì II môn Toán 6

doc 4 trang mainguyen 6430
Bạn đang xem tài liệu "Đề KSCL học kì II môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kscl_hoc_ki_ii_mon_toan_6.doc

Nội dung text: Đề KSCL học kì II môn Toán 6

  1. UBND HUYỆN VĨNH BẢO PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL HỌC KÌ II Năm học 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 6 (Thời gian 90 phút không kể giao đề) Bài 1. (2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức: a) A    . b) B . ..       c) C  d) D          Bài 2. (2,5 điểm) a) Tìm giá trị của x biết  x  .    b) Tìm giá trị của x biết x :      c) Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên  x  Bài 3. (2,5 điểm)  a) Tìm x để giá trị phân số x  và phân số bằng nhau.   x b) Tìm giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện  .   c) Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi bằng   tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình,  biết rằng lớp đó không có bài được điểm yếu và điểm kém. Bài 4. (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB = 55 0, vẽ tia OC sao cho góc AOC = 1100 a) Tính số đo góc BOC. b) Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB’. Bài 5. (1,0 điểm)     a) Tính . . . . b) Cho 2018 số tự nhiên là a; a  ; a; ; a  đều là các số lớn hơn 1 thỏa mãn điều     kiện      . Chứng minh rằng trong 2018 số này, ít nhất sẽ có 2 số a a a a bằng nhau. – – – – – – – – – Hết – – – – – – – – – (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  2. PHÒNG GD&ĐT VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 6 Bài Nội dung cần đạt Điểm 1 a) 0,5 điểm A   0,25 A  0,25 1 b) 0,5 điểm B    . 0,25 B  0,25 1 c) 0,5 điểm   Bài 1 C 0,25 (2,0điểm)    C 0,25  1 d) 0,5 điểm      D  0,25       D    0,25  2 a) 1,0 điểm x   :  0,25 x   0,25 x   0,25 Vậy x  0,25 2 b) 1,0 điểm   x 0,25     x 0,25 Bài 2   (2,5 điểm)  x :  0,25   Vậy x 0,25  2 c) 0,5 điểm  là số nguyên khi x  là ước của 13 0,25 x  x  ;  x ; ; ; . 0,25 3 a) 1,0 điểm x   0,25 Bài 3   (2,5 điểm) x  . . 0,25 x   0,25 Vậy x . 0,25
  3. 3 b) 0,75 điểm x  x  Do   nên  x  0,25     Vì x là số nguyên nên x ; x  0,25 Vậy có hai giá trị tìm được là x ; x  0,25 3 c) 0,75 điểm  Số bài loại Giỏi là: .  bài 0,25   Số bài loại Khá là    bài 0,25  Số bài loại Trung Bình     bài 0,25 Vẽ hình C B 0,50 B' O A 4 a (0,75 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng, bờ là đường thẳng chứa OA, ta thấy Bài 4   0,25 A· OB A· OC do   (2,0 điểm) Nên tia OB nằm giữa tia OA và tia OC 0,25 Vì thế A· OB B· OC A· OC Thay số: o B· OC o B· OC o 0,25 4 b (0,75 điểm) Vì tia OB’ là tia đối của tia OA nên góc AOB là góc bẹt 0,25 Suy ra tia OB nằm giữa tia OA và tia OB’ Suy ra A· OB B· OB' A· OB' 0,25 Thay số: o B· OB' o 0,25 B· OB' o a)           . . . .       0,25    b) Giả sử trong 2018 số đó chẳng có số nào bằng nhau và tất cả các Bài 5 số đều lớn hơn 1. Thế thì: 0,25 (1,0 điểm)                 a a a a     Cơ mà:             . . . . 0,25    (theo phần a) 
  4.     Thế nhưng đề bài cho      (vô lý) a a a a 0,25 Vậy thể nào trong 2018 số tự nhiên đó cũng có 2 số bằng nhau. Hết