Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 7 (theo từng unit)

doc 13 trang hoaithuong97 12291
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 7 (theo từng unit)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tieng_anh_lop_7_theo_tung_unit.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 7 (theo từng unit)

  1. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 7 THEO TỪNG UNIT UNIT 4: MUSIC AND ARTS CÓ ĐÁP ÁN I. Complete the following text, using the words in the box. saxophone art band concert pop star singing painting subject My friend’s name is Peter and he loves music. He is good at (1) and he can play the guitar. He wants to learn the (2) when he is a bit older. He is already in a (3) and they hope to play at the school (4)___ next term. He is also interested in (5)___ so his favourite (6) at school is (7) . But to be honest, he can’t wait to leave school and become a (8) . II. Rewrite the sentences using “not as as”. 1. The hotel in New York was better than the hotel in California. 2. French is easier than German. 3. Rick is friendlier than Glenn. 4. Indonesia is hotter than Viet Nam. Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  2. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 5. Football is more exciting than volleyball. III. Complete the sentences using the comparative, superlative form or “as as” of the adjectives given. 1. Mai is (good) ___ singer in our class. 2. Guitars aren’t (expensive) ___ many other instruments. 3. It’s (easy) ___ to play an instrument after you’ve. 4. I play the piano (good) ___ than I play the violin. 5. Saxophones are (heavy) ___ than a lot of instruments. 6. Traditional pianos are (suitable) ___ than keyboards for beginners. 7. The guitar is one of the (popular) ___ instruments among young people. IV. Write full sentences using the suggested words and phrases given. 1. They / visited / Ha Long Bay / many times. ___ 2. My brother / not like / ice-skating / because he thinks / it/ dangerous. ___ 3. We/ already/ ask/ people/ donate/ books / clothes / children. ___ Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  3. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 4. I / not like/ eat/ junk food / because / it / not be / good / my health. ___ V. Choose the best answer by circling A, B, C or D 1. Don’t read in bed ___ you want to harm your eyes. A. if B. unless C. or D. so 2. She loves ___ flowers and putting them into different vases. A. buying B. to buy C. buy D. bought 3. If you want to live long, you ___ eat more vegetable and fruit. A. should B. shouldn’t C. had to D. needn’t Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  4. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 4. These people live in the mountains, ___ they have a lot of fresh air. A. so B. because C. but D. or 5. There are ___ bottles of milk in the fridge. A. any B. lot of C. much D. many 6. She thirteen on her next birthday. A. will be B. is C. was D. has been 7. It is ___ to eat so much junk food. A. healthy B. unhealthy Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  5. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí C. healthful D. health ĐÁP ÁN I. Complete the following text, using the words in the box. 1 - singing; 2 - saxophone; 3 - band; 4 - concert; 5 - painting; 6 - subject; 7 - art; 8 - pop star; II. Rewrite the sentences using “not as as”. 1 - The hotel in California is not as good as The hotel in New York. 2 - German is not as easy as French. 3 - Glenn is not as friendly as Rick. 4 - Viet Nam is not as hot as Indonesia. 5 - Volleyball is not as exciting as Football. III. Complete the sentences using the comparative, superlative form or “as as” of the adjectives given. 1. Mai is (good) ___the best___ singer in our class. 2. Guitars aren’t (expensive) ___as expensive as___ many other instruments. 3. It’s (easy) ___easier___ to play an instrument after you’ve. 4. I play the piano (good) ___better___ than I play the violin. Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  6. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 5. Saxophones are (heavy) ___heavier ___ than a lot of instruments. 6. Traditional pianos are (suitable) __more suitable___ than keyboards for beginners. 7. The guitar is one of the (popular) ___most popular___ instruments among young people. IV. Write full sentences using the suggested words and phrases given. 1 - They have visited Ha Long Bay many times. 2 - My brother does not like ice-skating because he thinks it is dangerous. 3 - We have already asked people to donate books and clothes for children. 4 - I do not like eat junk food because it is not good for my health. V. Choose the best answer by circling A, B, C or D 1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - D; 6 - A; 7 - B; II BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Hoàn thành các câu sau với cấu trúc “used to” và động từ trong ngoặc. 1.Do you know what (Jim/ do) ___ before he retired? 2. ___ (Mary/be) a successful businesswoman before she went bankrupt? 3. My family (not/travel) ___ during summer vacation but now we really enjoy it. 4. I wonder what (people/ do) ___ to celebrate the Harvest Festival in the past? 5. As a kid, Josh (have) ___ his grandfather pick him up from primary school. Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  7. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 6. This boy band (be) ___ popular before they disbanded. 7. When my grandmother was young, she (set off) ___ for a foreign country almost every summer. 8. My mother says that she (not cope) ___ with much work stress five years ago. 9. the past, people in my village (raise) ___ poultry or castle to earn a living. 10. I can’t believe my father (be) ___ considered a bad boy before he married my mother. 11. Who ___ (you/ confide) in when you was at your teenage? 12. They (not use) ___ folk and knife when they first moved to America. 13. Jim (not like) ___ me much when we were at school but now he is my husband. 14. My father (work) ___ very far from home before he found his current job. 15. Those men (suffer) ___ a lot before they finally succeeded in their business. Bài 2: Dựa vào những thông tin cho sẵn để viết các câu miêu tả những sự việc trong quá khứ mà bây giờ không còn làm nữa. 1.I saw many buffaloes in my hometown but I can’t see many of them now. => I used to see many buffaloes in my hometown. 2. is was only a small company with several years of low profit but now it has changed a lot. =>___ 3. Men were the breadwinner of the family and women depended greatly on men. =>___ 4. My sister admitted that she lied sometimes in the past but now she didn’t. =>___ 5. Jim asked me what I preferred to do as a child that I no longer did now. =>___ 6. Who took care of you when you were a toddler? =>___ 7. Jim wasn’t interested in reading books when he was small but now he’s really into it. Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  8. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí =>___ 8. I got all the attention from my parents before my little brother was born. =>___ 9. Bungalows were very popular 6 years ago. =>___ Bài 3: Hoàn thành các câu sau với cấu trúc “used to” và các động từ cho sẵn. look eat own earn work be play live 1.My whole family ___ on my father’s salary but now both of my parents work to support our family. 2. My brother ___ after me when my parents were at work. 3. In the past, women ___ expected to stay home, do household chores and farming instead of getting higher education. 4. Those farmers ___ hard but ___ little money before they were instructed to apply technologies in their farming. 5. We (not) ___ out when but now we often do because we are sometimes too busy to prepare a meal. 6. Women (not) ___ an important role in the political field in the past 50 years. 7. My uncle ___ a sheep farm before he sold it to move to the city. ANSWER UNIT 4 LIFE IN THE PAST Bài 1 : 1. Jim used to do 9. used to raise 2. Did Mary use to be 10. used to be 3. didn’t use to travel 11. did you use to confide 4. people used to do 12. didn’t use to use 5. used to have 13. didn’t use to like 6. used to be 14. used to work 7. used to set off 15. used to suffer Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  9. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 8. didn’t use to cope Giải thích : Cấu trúc “used to” dùng để chỉ hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ mà bây giờ không còn làm nữa. -Thể khẳng định : S + used to + V – Thể phủ định : S + didn’t use to + V – Thể nghi vấn : Did + S + use to + V ? Bài 2 : 1.This used to be only a small company with several years of low profit. 2. Men used to be the breadwinner of the family and women used to depend greatly on men. 3. My sister admitted that she used to lies sometimes in the past. 4. Jim asked me what I used to preferred to do as a child. 5. Who used to take care of you when you were a toddler? 6. Jim didn’t use to be interested in reading books when he was small. 7. I used to get all the attention from my parents before my little brother was born. 8. Bungalows used to be very popular 6 years ago. Giải thích : Xác định đúng những thói quen, hành động hoặc trạng thái đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ và đã kết thúc, không còn ở hiện tại và chia theo cấu trúc phù hợp. Bài 3 : 1.used to live Cả gia đình tôi đã từng sống dựa vào tiền lương của bố tôi nhưng bây giờ cả bố và mẹ tôi đều làm việc để nuôi gia đình. 2. used to look Anh trai tôi đã từng chăm sóc tôi khi bố mẹ tôi đi làm. 3. used to be Trong quá khứ, phụ nữ thường được cho là nên ở nhà, làm việc nhà và làm nghề nông thay vì đi học cao. 4. used to work – (used to) earn Những người nông dân này đã từng làm việc rất vất vả nhưng kiếm ít tiền trước khi họ được hướng dẫn cách dùng công nghệ trong nông nghiệp. 5. didn’t use to eat Chúng tôi không thường ăn ở bên ngoài nhưng bây giờ chúng tôi thường làm vậy vì chúng tôi thỉnh thoáng quá bận để chuẩn bị bữa ăn. 6. didn’t use to play Phụ nữ đã từng không có vai trò quan trọng trong mảng chính trị. 7. used to own Chú tôi đã từng sở hữu một trang trại cừu trước khi chú bán nó để chuyển về thành phố. Bài 4 : Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  10. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 1. could go 6. bought 2. earned 7. offered 3. didn’t have 8. was/ were not doing 4. wasn’t/ weren’t raining 9. was/were 5. was/were 10. let Giải thích : – Câu ước với “wish” ở hiện tại, diễn tả ao ước hoàn cảnh hiện tại xảy ra theo chiều hướng khác đi ở hiện tại và tương lai. Cấu trúc : “S wish(es)+ S + V-ed” hoặc “S wish(es) + S +could + V”. -Câu ước diễn tả điều ước cho một sự việc ta mong muốn nó xảy ra ngay tại thời điểm nói, cấu trúc : “S wish(es) + S + was/were + V-ing.” Bài 5 : 1.The old man wishes this grandchild visited him more often. 2. I wish you could spend more time on studying. 3. They wish their team was the champion. 4. I wish I had more friends I wasn’t lonely. 5. Mary wishes her parents didn’t have to go on business trips so often. 6. Many people wish they were wealthy but I don’t. 7. I wish my mother was less busy so she had more time with me. 8. Jim wishes his parents didn’t expect too much from him. Giải thích : Câu ước với “wish”ở hiện tại, diễn tả ao ước hoàn cảnh hiện tại xảy ra theo chiều hướng khác đi ở hiện tại và tương lai. Cấu trúc : “Swish(es) + S + V-ed” hoặc“S wish(es) + S + could + V”. Bài 6 : 1.Jim wishes his friend didn’t live very far from him. 2. My friend wishes she could afford her favorite camera. 3. We wish the teacher didn’t make us do a lot of homework. 4. I wish I could sing as beautifully as my sister. 5. My father wishes his favorite football team didn’t lost the ticket to the final. 6. ish I had my own house at the moment. 7. Mr. Brown wishes he could get promotion this year. 8. Peter wishes that there wasn’t too much noise from his neighbor. Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  11. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí Giải thích : Câu ước “wish” ở hiện tại diễn tả ao ước hoàn cảnh hiện tại xảy ra theo chiều hướng khác đi ở hiện tại và tương lai. Cấu trúc : “S wish(es) + S + V-ed” hoặc“S wish(es) + S + could + V”. Bài 7 : 1.Lỗi sai : wishes Sửa : wish Giải thích : Câu ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ số nhiều “Peter and Jane”nên động từ “wish” không chia. 2. Câu đúng 3. Lỗi sai : talks Sửa : talked Giải thích : Động từ “talk” vẫn diễn tả mong ước không có thật ở hiện tại nên chia ở dạng quá khứ. 4. Lỗi sai : have Sửa : had Giải thích : Động từ “have” vẫn diễn tả mong ước không có thật ở hiện tại nên chia ở dạng quá khứ. 5. Câu đúng 6. Lỗi sai : wasn’t having Sửa : didn’t have Giải thích : Với động từ “have to” ta không dùng dạng tiếp diễn. 7. Lỗi sai : will Sửa : would Giải thích : trong câu điều ước ở hiện tại, mệnh đề sau “wish” phải chia ở thì quá khứ nên “will” chia về dạng quá khứ là “would” 8. Câu đúng Bài 8 : 1.Did you use to make any terrible mistakes? Bạn có từng mắc lỗi lầm nghiêm trọng nào không? 2. Mary wishes she could run into a famous figure. Mary ước rằng cô ấy có thể bắt gặp một người nổi tiếng. 3. She doesn’t believe that I used to be a lawyer. Cô ấy không tin rằng tôi đã từng là một luật sư. 4. I never wish I would be a wealthy person. Tôi không bao giờ ước tôi sẽ trở thành một người giàu có. 5. My sister used to make a wish list and send it to Santa Claus. Chị gái tôi đã từng làm một danh sách các điều ước và gửi nó cho Santa Claus. 6. Do you know what company Jim used to work for? Bạn có biết công ty mà Jim đã từng làm việc không? 7. I wish that my English teacher used simple language for us to understand. Tôi ước rằng cô giáo tiếng Anh của tôi dùng ngôn ngữ đơn giản để chúng tôi có thể hiểu. Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  12. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí 8. They wish they could improve their speaking skill by talking with foreigners. Họ ước rằng họ có thể cải thiện kỹ năng nói tiếng bằng việc nói chuyện với người nước ngoài. Bài 9 : 1.to like watching cartoons Giải thích : Cấu trúc “used to” dùng để chỉ hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ mà bây giờ không còn làm nữa. 2. brother wasn’t very lazy Giải thích : Câu ước với “wish” ở hiện tại, diễn tả ao ước hoàn cảnh hiện tại xảy ra theo chiều hướng khác đi ở hiện tại và tương lai. Cấu trúc “S wish(es) + S + V-ed” 3. I was a university student. 4. to dream of becoming a superhero. 5. her father allowed her to go to a party. 6. he lived in the same neighborhood as me. 7. I used to do in my free time as a child. 8. wasn’t cleaning the mess Jim has made. Câu ước diễn tả điều ước cho một sự việc ta mong muốn nó xảy ra ngay tại thời điểm nói, cấu trúc : “S wish(es) + S + was/were + V-ing.” Bài 10 : 1.buy Chúng tôi đã từng mua đồ từ người bán hàng rong khi chúng tôi còn nhỏ. 2. dye Trong quá khứ, phụ nữ Việt Nam đã từng nhuộm răng đen. 3. weren’t Tôi ước không có nhiều thảm họa thiên nhiên để con người không phải gánh chịu những hậu quả của chúng. 4. ride Không ai trong lớp tôi đá từng cưỡi trâu như tôi. 5. fly Họ không từng thả diều khi họ sống ở vùng nông thôn. 6. be Gia đình mở rộng thường rất phổ biến ở Việt Nam nhiều năm về trước. 7. gave Jane ước ai đó cho cô ấy một cơ hội để bắt đầu lại từ đầu. 8. became Tòi ước tôi có thể trở thành một nghệ sĩ nổi danh. 9. play Có phải mẹ bạn đã từng đóng vai trò của cả người cha và người mẹ khi bố bạn vắng nhà không? 10. didn’t have Tom ước cậu ấy không phải học lúc này. Bài 11 : 1.B. presumed : cho rằng consumed : tiêu dùng Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  13. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí resumed : bắt đầu, tiếp tục lại résumé : sơ yếu lý lịch 2. C. due to = because of : bởi vì 3. A. breadwinner : trụ cột về kinh tế (người nuôi cả gia đình) 4. B. didn’t use to 5. A. do Giải thích : Động từ chia ở thì hiện tại vì câu nói đến hành động ở thời điểm hiện tại (today). 6. D. Instead : thay vào đó 7. B. For example : ví dụ như 8. B. dye : nhuộm Bài 12 : 1.F Dẫn chứng : In the past, Vietnam’s educational system was under the influence of by many foreign cultures. 2.NG 3. T Dẫn chứng : This influence is depicted in the early examinations held to recruit high mandarin officials. 4. F Dẫn chứng : During the latter part of the 11th century, a National College was established for the education of sons or royalty and other high-ranking officials, which marked the beginning of Confucian education in Vietnam. 5. NG 6. T Dẫn chứng : Those days, education became the most cherished ideals. 7. T Dẫn chứng : The scholar was looked up to and highly revered. Trang chủ: | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188