Đề kiểm tra Sinh học lớp 6

doc 2 trang hoaithuong97 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Sinh học lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_sinh_hoc_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Sinh học lớp 6

  1. Câu 1. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời (hình dưới) thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên? A. Chăm sóc sức khoẻ con người. B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên. C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất. D. Hoạt động nghiên cứu khoa học. Câu 2. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học B. Hóa học và sinh học C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học D. Lịch sử loài người Câu 3. Quan sát tế bào bên dưới và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. A. Màng tế bào. B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Vùng nhân Câu 4. Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào, A. Màng tế bào. B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Vùng nhân Câu 5. Đặc điểm của tế bào nhân thực là A. có thành tế bào. B. có chất tế bào, C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. có lục lạp. Câu 6. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiều tế bào mới hình thành? A.8 B.6 C. 4 D.2. Câu 7. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kinh có độ. B. Kinh lúp. C Kinh hiển vị. D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được. Câu 8. Những vật sống gồm: A. Cái bàn, cây hoa sữa, xe đạp. B. Trùng roi, cây cà chua, con sâu. C. Cái quạt, cái bút viết, ti vi. D. Con chó, cây chuối, cái bàn. Câu 9. Những vật không sống gồm: A. Cái bàn, cái bút viết, xe đạp. B. Trùng roi, cây cà chua, con sâu. C. Cái quạt, cái bút viết, con gà. D. Con chó, cây chuối, cái bàn. Câu 10. Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở chỗ? A. Có nhân tế bào B. Có màng tế bào C. Có lục lạp D. Có vùng nhân
  2. Môn Hóa Câu 11: Các vật thể nào sau đây đều là vật thể nhân tạo nhân tạo? A. Con dao, cái thìa, núi đá, bàn ghế. B. Cái cốc, cái kéo, bóng điện, tivi. C. Sông ngòi, cái bát, đôi đũa, cặp sách. D. Cái bút, máy tính, robot, biển. Câu 12: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Chất khí, không mùi . B. Không màu, không vị. C. Làm đục dung dịch calcium hydroxide. D. Ít tan trong nước. Câu 13: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học? A. Hòa tan muối vào nước. B. Cô cạn nước muối thu được muối ăn. C. Đun nóng đường ở thể rắn chuyển sang đường ở thể lỏng. D. Tinh bột lên men thành rượu. Câu 14: Nối cột chất – cột thể phù hợp ở điều kiện thường. CHẤT THỂ 1. Nước A, rắn 2. Than củi B. Khí 3. Muối ăn C. Lỏng 4. Oxi D. rắn Câu 15: Các quá trình thực tế dưới đây tương ứng với khái niệm nào trong các khái niệm sau: sự ngưng tụ, sự nóng chảy, sự bay hơi, sự nóng chảy, sự sôi HIỆN TƯỢNG THỰC TẾ KHÁI NIỆM 1. Người ta nấu thủy tinh cho nó chảy lỏng ra rồi đổ khuôn để nguội sẽ thu được các sản phẩm như cốc, chén, lọ hoa 2. Người ta tạo ra rượu bằng cách đun hỗn hợp rượu và nước cho rượu bay hơi( ở 78,30 C) , sau đó dẫn hơi rượu qua ống làm lạnh sẽ thu được rượu. 3. Đun nước lên đến 100 0C. 4. Khi mặt trời mọc sương tan dần.