Đề kiểm tra môn Toán học kì I lớp 7 - Trường THCS Hùng Vương

doc 5 trang mainguyen 9110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học kì I lớp 7 - Trường THCS Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_hoc_ki_i_lop_7_truong_thcs_hung_vuong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán học kì I lớp 7 - Trường THCS Hùng Vương

  1. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG- NĂM HỌC 2017-2018 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 7 Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Nhận biết được Xác định được thứ Vận dụng được thứ tự thực hiện tự thực hiện các tính chất của dãy 1.Số hữu tỉ - các phép tính phép tính trong dãy tỉ số bằng nhau để Số thực trong dãy tính tính trong Q giải bài toán nâng trong Q cao Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Hiểu được khái -Vẽ được đồ thị niệm đồ thị hàm số, của hàm số ý nghĩa toạ độ của y ax (a ≠ 0) một điểm thuộc đồ -Vận dung 2.Đồ thị và thị của hàm số hàm số đượckhái niệm y ax (a ≠ 0) về hai đại lượng tỉ lệ thuận- tỉ lệ nghịch để giải bài toán thực tế Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1,5 1,0 3,0đ Tỉ lệ % 5% 15% 10% 30% Hiểu được mối quan Vận dụng được 3.Đường hệ hai đường thẳng mối quan hệ giữa thẳng vuông song song và vuông hai đường thẳng góc và đường góc. cùng song song, thẳng song hoặc cùng vuông song góc với đường thẳng thứ ba. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% Nhận biết được Xác định được các định lí về tổng ba trường hợp bằng 4.Tam giác góc trong một nhau của hai tam tam giác. giác. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 1,0 2,5đ Tỉ lệ % 15% 10% 25% Tổng số câu 4 4 3 11 Tổng số điểm 3,0đ 4,0đ 3,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT TP BMT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN 7 ĐỀ 1 Thời gian 90 phút Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy thi. Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: 2 3 1 1 2 6 0 2 3 5 A. ; B. ; C. 0,33 1 ; D. 7 7 . 2 4 3 9 x n Câu 2. Từ tỉ lệ thức = ( với x, y, m, n 0 ) suy ra: y m A. x.y = m.n; B. x.n = m.y; C. my = xn ; D. x.m = n.y. 7 Câu 3. Phân số đổi ra số thập phân có giá trị là: 100 A. 0,7; B. 0,07; C. 0,(07); D. 0,0(7). Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x : A. M(1;0) B. N(-1;1) C. P(-1;-1) D. Q(1;1). Câu 5. Điểm B nằm trên trục tung và có tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm B được kí hiệu là A. B(3;3); B. B(0;0); C. B(0;3) D. B(3;0). Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = x2 -10. Khi đó: A. f(-5) = 15; B. f(-5) = 0; C. f(-5) = -15; D. f(-5) = -35. Câu 7. Nếu a song song với b và b vuông góc với c thì: A. a song song với b B. a vuông góc với b ; C . a song song với c; D. a vuông góc với c. Câu 8. Nếu ABC có AB = 4cm; BC = 8 cm; AC = 12cm thì chu vi tam giác ABC bằng: A. 24cm; B. 18cm; C. 12cm; D. Một kết quả khác. Câu 9. Nếu tam giác MNQ vuông tại Q và góc M bằng 350 thì góc ngoài tại đỉnh N bằng: A. 900; B. 1250; C. 550; D. 1350. Câu 10. Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là: A. 0,712; B. 0,716; C. 0,713; D. 0,700. Câu 11. Điểm B(-3;5) thuộc góc phần tư thứ mấy trong mặt phẳng tọa độ Oxy? A. Góc phần tư thứ I; B. Góc phần tư thứ II; C . Góc phần tư thứ III; D. Góc phần tư thứ IV. Câu 12. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k và khi x = –3 thì y = –6 thì A. k = 2 B. k = -2 C. k = 18 D. k = -18 Phần 2 : TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Bài 1:( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính: 13 10 7 13 3 1 4 a) . . 1 b) . 9 17 17 9 7 3 49 27 9 2x Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: a) b) 8 x 4 16 Bài 3:( 1,5 điểm) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó 45cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 3;5;7. Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có Bµ 600 . a) Tìm số đo góc C. b) Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh ∆ABD = ∆EBD. c) Gọi I là giao điểm của AE và BD Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AE. Hết .
  3. PHÒNG GD&ĐT TP BMT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN 7 ĐỀ 2 Thời gian 90 phút Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy thi. Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: 2 3 1 1 1 3 0 2 3 5 A. ; B. ; C. 0,333 1 ; D. 9 9 . 2 4 2 6 x y Câu 2. Từ tỉ lệ thức = ( với x, y, m, n 0 ) suy ra: m n A. x.y = m.n; B. x.n = m.y; C. m.x = n.y ; D. x.m = n.y. 135 Câu 3. Phân số đổi ra số thập phân có giá trị là: 100 A. 0,135; B. 1,35; C. 13,5; D. 13500 Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x : A. M(1;0) B. N(-1;1) C. P(-1;-1) D. Q(0;1). Câu 5. Điểm B nằm trên trục hoành và có hoành độ bằng 3 thì tọa độ điểm B được kí hiệu là A. B(3;3); B. B(0;0); C. B(0;3) D. B(3;0). Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = x2 + 10. Khi đó: A. f(-5) = 15; B. f(-5) = 0; C. f(-5) = 35; D. f(-5) = -35. Câu 7. Nếu a song song với b và b song song với c thì: A. c vuông góc với b B. a vuông góc với b ; C . a song song với c; D. a vuông góc với c. Câu 8. Nếu ABC có AB = 4cm; BC = 8 cm; AC = 6cm thì chu vi tam giác ABC bằng: A. 24cm; B. 18cm; C. 12cm; D. Một kết quả khác. Câu 9. Nếu tam giác MNQ vuông tại Q và góc M bằng 550 thì góc ngoài tại đỉnh N bằng: A. 900; B. 1450; C. 550; D. 1350. Câu 10. Kết quả làm tròn số 0,7124 đến chữ số thập phân thứ 3 là: A. 0,712; B. 0,716; C. 0,713; D. 0,700. Câu 11. Điểm A(-3;-5) thuộc góc phần tư thứ mấy trong mặt phẳng tọa độ Oxy? A. Góc phần tư thứ I; B. Góc phần tư thứ II; C . Góc phần tư thứ III; D. Góc phần tư thứ IV. Câu 12. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k và khi x = –3 thì y = –6 thì: A. k = 2 B. k = -2 C. k = 18 D. k = -18 Phần 2 : TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Bài 1:( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính: 13 10 7 13 3 4 a) . . 1 b) :32 9 17 17 9 7 49 27 9 2x Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: a) b) 8 x 4 16 Bài 3:( 1,5 điểm) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó 45cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 3;5;7. Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có Bµ 600 . a) Tìm số đo góc C. b) Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. Chứng minh ∆ABD = ∆EBD. c) Gọi I là giao điểm của AE và BD Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AE. Hết .
  4. PHÒNG GD&ĐT BMT ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm ) ĐỀ 1 1C-2D-3B-4B-5C-6A-7C-8A-9B-10C-11B-12C ĐỀ 2 1A-2B-3B-4C-5D-6C-7C-8B-9B-10A-11C-12C Phần 2 : TỰ LUẬN (7,0 điểm) a) 13 10 7 13 13 10 7 0,25đ . . 1 . 1 0,75đ 9 17 17 9 9 17 17 13 4 Bài 1 .1 1 0,5đ 9 9 1,5 điểm b) 3 4 3 2 0,25đ :32 :9 0,75đ 7 49 7 7 1 6 5 0,5đ 21 21 21 a) 27 9 27.4 0,75đ a) x 12 Bài 2 0,75đ x 4 9 x 1,5 điểm b) 2 x 7 b) 8 2 16.8 2 x 7 0,75đ 16 0,75đ Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a,b,c (cm) Theo đề bài ta có a b c và a + b + c = 45 3 5 7 0,5đ Bài 3 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có 1,5 điểm a b c a b c 45 0,5 đ 3 3 5 7 3 5 7 15 a 3.3 9;b 3.5 15;c 3.7 21 Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác đó lần lượt là 9cm, 15cm, 0,5đ 21cm. Vẽ đúng hình và viết GT, KL 0,5đ a) ΔABC có 0,5đ 0,5đ Aµ 900 Bµ Cµ 900 Cµ 900 Bµ 900 600 300 b) Xét ΔABD và ΔEBD có: 1đ Aµ Eµ 900 0,25đ BD là cạnh chung 0,25đ A· BD E· BD (BD là tia phân giác) 0,25đ Bài 3 Do đó ΔABD = ΔEBD (Cạnh huyền – góc nhọn) 0,25đ 2,5 điểm c) Có ΔABD = ΔEBD (cmt) BA = BE (Hai cạnh tương ứng) 0,5đ Xét ΔABI và ΔEBI có: BD là cạnh chung A· BD E· BD (BD là tia phân giác) BA = BE Do đó ΔABI = ΔEBI (c.g.c) Suy ra AI = IE (Hai cạnh tương ứng) 0,25đ và A· IB E· IB (Hai góc tương ứng) Mà A· IB E· IB 1800 (Hai góc kề bù) Suy raA· IB E· IB 1800 : 2 900 BI  AE 0,25đ Vì BI  AE và AI = IE nên BI là đường trung trực của AE * Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo cách trình bày của học sinh để chia và cho điểm phù hợp, điểm có thể chia nhỏ đến 0,25