Đề kiểm tra kỳ I môn Hoá học lớp 8 - Trường THCS Đông Hưng 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kỳ I môn Hoá học lớp 8 - Trường THCS Đông Hưng 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_8_truong_thcs_dong_hung_1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra kỳ I môn Hoá học lớp 8 - Trường THCS Đông Hưng 1
- PHÒNG GD & ĐT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG 1 Môn:Hoá Học Lớp 8 Thời gian: 45phút (Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN: Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương) Chương Nhận Trình 1: Chất- biết bày nguyên được được tử- phân đơn qui tắc tử chất và hoá trị, hợp tìm hoá chất trị của chât Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 2,5 3 Tỉ lệ: 5% 25% 30% Chương Nhận Hiểu ý Viết 2:Phản biết nghĩa của được ứng hoá hiện PTHH PTHH học tượng theo bài hoá học toán, áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tìm khối lượng chất Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 0,5 2 3 Tỉ lệ: 5% 5% 20% 30% Chương Nắm Hiểu và Vận Vận dụng 3: Mol và được biết cách dụng các công tính toán công thu khí kiến thức giải hoá học thức H2trong thức đã bài toán chuyển phòng thí học để theo đổi giữa nghiệm tìm PTHH
- các chất công thức hoá học của hợp chất Số câu: 1 1 1 1 4 Số điểm: 0,5 0,5 0,5 2,5 4 Tỉ lệ: 5% 5% 5% 25% 40% Tổng số 4 3 2 9 câu : 4 3 3 10 Tổng số 40% 30% 30% 100% điểm: Tỉ lệ %: B.ĐỀ KIỂM TRA I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1 (0,5 điểm).Cho các dãy công thức hoá học sau đây, dãy công thức hoá học nào là của hợp chất: A. CO2, SO2, O2, CuO . B. CuCl2, SO2, Na2O, KOH. C. C, S, Na2O, Fe2O3. D. Cl2, SO2, N2, Al2O3 Câu 2 (0,5 điểm).Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra? A. Từ màu này chuyển sang màu khác . B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng . C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi. D. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi . Câu 3 (0,5 điểm).Có PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình là A. 1 : 2: 1 B. 2: 2 :2 . C. 4 :1 : 2. D. 4: 2: 1 Câu4(0,5điểm). Trong 1 mol phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử oxi. Vậy công thức hoá học của hợp chất đó là: A. Cu2SO. B. CuSO3. C. CuSO4 D. CuS4O Câu5:(0,5điểm) Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí H2, người ta thu H2 vào bình bằng cách đặt ngược bình, vì: A. khí H2 nhẹ hơn không khí B. khí H2 nặng hơn không khí C. khí H2 nặng gần bằng không khí D. khí H2 nhẹ hơn khí oxi. Câu 6: Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây ? A. V= 22,4.M B. V= 22,4.m C. V= 24.n. D. V= 22,4.n B.Tự Luận (7 Điểm) Câu 1 (2,5 điểm )Nêu quy tắc hoá trị. Vận dụng quy tắc tính hoá trị của Fe trong hợp chất FeCl3. Biết Cl có hoá trị I. Câu 2 (2 điểm ) Nếu đốt cháy hết 9g kim loại Mg trong không khí thu được 15g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí
- a/ Viết và cân bằng PTHH xảy ra. b/ Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng. Câu 3 (2,5 điểm). Có PTHH sau: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Nếu cho 100g CaCO3 tác dụng hết với axit HCl a/ Tìm khối lượng của HCl b/ Tìm thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: Câu Đáp án 1 B 2 A 3 C 4 C 5 A 6 D I. Tự luận: Câu Đáp án Điểm - Trong CTHH: Tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng 1 tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia Câu 1 - Gọi hoá trị của Fe là a 0,5 (2,5điể Ta có: 1x a = 3x I 0,5 m) Suy ra: a = III 0,5 Vậy hoá trị của sắt trong hợp chất trên là III Câu 2 - 2Mg + O2 → 2MgO 1 (2điểm 1 ) - Khối lượng oxi tham gia PƯ: 15- 9 = 6 (g) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 1mol 2mol 1mol 1 Câu 3 1mol 2mol 1mol (2,5điể m) a/ Tìm số mol của CaCO3: 100:100 = 1 (mol) 0,5 Tìm khối lượng của HCl : 2 x 36,5 = 73(g) 0,5 b/ Tìm thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc: 22,4 x1 = 22,4 (l) 0,5