Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Vĩnh Thuận (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 3930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Vĩnh Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2017_2018_phong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Vĩnh Thuận (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN: TOÁN 8 Năm học 2017 – 2018 I/ Mục đích: a) Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức cho về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng. b) Kỹ năng: Vận dụng kiến thức về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng trong việc thực hiện các bài tập. c) Thái độ: Biết vận dụng tốt kiến thức về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng trong việc thực hiện các bài tập. II/ Hình thức đề kiểm tra học kì II: Tự luận 100% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra học ki II - Môn toán 8, năm học 2017 – 2018: Cấp độ Vận dụng Nhận Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề biết 1). Phương trình Nêu định Giải các bài tập Lập phương trình để bậc nhất một ẩn nghĩa về phương trình giải bài toán bằng cách (16 tiết) phương trình và phương trình lập phương trình. bậc nhất 1 ẩn tích Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1 2 2 5 Tỉ lệ % 20,0 40,0 40,0 50,0 2).Bất phương Giải phương trình bậc nhất trình chứa dấu một ẩn (11 tiết) giá trị tuyệt đối Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 100,0 10,0 3). Tam giác Vận dụng định Vận dụng kiến thức đồng dạng lý Talet để tìm để chứng minh 2 (17 tiết) độ dài cạnh còn và tính độ dài các lại. cạnh, tỉ số diện tích. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 3 4,0 Tỉ lệ % 25,0 75,0 40,0 Tổng số câu 1 4 4 7 Tổng số điểm 1,0 4 5 10 Tỉ lệ % 10,0 40,0 50,0 100 IV/. Đề kiểm tra:
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO Đề kiểm tra học kì II, năm học 2017 – 2018 TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể chép đề hoặc giao đề) A - LÝ THUYẾT: (2,0 điểm) 1. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? 2. Giải phương trình: 5x – 15 = 0 B - BÀI TẬP (8,0 điểm): Câu 1: (2,0 điểm): Giải các phương trình sau: a). ( 4x – 8)(25 + 5x) = 0 b). x 1 3x 2 Câu 2: ( 2,0 điểm): Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B. Biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Câu 3 (1,0 điểm): A Cho hình bên có DE // BC. 2 x E Tính độ dài x của đoạn thẳng DE D 3 6.5 Câu 4 (3,0 điểm): B C Cho ABC vuông tại A và AH vuông góc với BC như hình bên. A a) Hình vẽ bên có những cặp tam giác đồng dạng nào? 21,60 b) Cho biết AB = 13,55cm, AC = 21,60cm. Hãy tính BC, AH, BH 13,55 và HC? c) Hãy tính tỉ số diện tích của ABC và HBA? B H C
  3. V/. Đáp án: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra học kì II HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2017 – 2018 ĐÁP ÁN Môn: Toán 8 ĐÁP ÁN A- Lý thuyết (2,0 điểm) 1(1,0 điểm) Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0, 0,75 điểm (a ≠ 0) 0,25 điểm 2.(1,0 5x = 15 0,5 điểm điểm) x = 3 Vậy nghiệm của phương trình là: x = 3 0,5 điểm B- Bài tập (8,0 điểm) a). 4x – 8 = 0 hoặc 25 + 5x = 0 0,5 điểm x = 2 hoặc x = - 5 Vậy tập nghiệm của phương trình: S 5;2 0,5 điểm  b). x 1 3x 2 (a) x 1 x – 1 khi x 1 0 hay x 1 1 0,25 điểm Câu 1 (2 điểm) x 1 1 x khi x 1 0 hay x 1 2 0,25 điểm Giải (1): x – 1 = 3x + 2 x = –1,5 (loại) 0,25 điểm Giải (1): 1 – x = 3x + 2 x = – 0,25 (thỏa mãn ĐK) 0,25 điểm Vậy phương trình (a) có 1 nghiệm: x = – 0,25 - Gọi x (km/h) là vận tốc của ca nô ( ĐK: x > 2) 0,5 điểm - Vận tốc khi: xuôi dòng : x + 2 (km/h); Ngược dòng : x – 2 (km/h) 0,5 điểm Câu 2 (2 - Khoảng cách khi: xuôi dòng: 4( x +2) (km); Ngược dòng: 5( x điểm) – 2) (km) 0,25 điểm - Ta có phương trình: 4( x + 2) = 5( x – 2) 0,25 điẻm x = 18 (thỏa mãn ĐK) 0,25 điểm Khoảng cách AB dài 80 km. 0,25 điểm Vì DE//BC nên theo hệ quả của định lí talet ta có: 0,25 điểm Câu 3 (1,0 AD DE AD.BC 2.6,5 điểm) AB BC => DE 2,6 Vậy x = 2,6 AB 5 0,75 điểm
  4. Câu 4 (3,0 GT ABC (vuông tại A); AHBC, AB= 13,55cm; điểm) AC=21,60cm KL a) Có bao nhiêu cặp đồng dạng b) BC, AH, BH, CH =? 0,25 điểm c) Tỉ số diện tích của ABC và HBA? Giải: a) ABC HBA (vuông tại A và H) có góc B chung 0,25 điểm ABC HCA (vuông tại A và H) có góc C chung 0,25 điẻm Suy ra HBA HCA ( ABC) 0,25 điểm b) BC AB2 AC 2 13,552 21,602 25,50(cm) 0,25 điểm Vì ABC HBA (chứng minh ở câu a) nên AB AC BC 13,55 21,60 25,50 hay HB HA BA HB HA 13,55 0,5 điểm 13,55.21,60 HB 7,20; HA = 11,48; HC = BC – HB = 18,35 25,50 0,75 điểm 183,60 0,5 điểm c) Tỉ số diện tích =3,541(6) 51,84 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.