Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Đan Phượng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Đan Phượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2017_2018_phong.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Đan Phượng (Có đáp án)
- 1/6 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê PHÒNG GD & ĐT ĐAN PHƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 8 Ngày 27/4/2018 Năm học: 2017-2018 Thời gian: 90 phút A.Trắc nghiệm (2 điểm) Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Khi x 3 , kết quả rút gọn của biểu thức 2x x 3 1 là: A. 3x 2 B. 3x - 4 C. x 2 D. 4 3x Câu 2. Giá trị x 2 là nghiệm của bất đẳng thức: A. 2x 5 11 C. 4 x 3x 1 B. 4x 7 x 1 D. x2 3 6x 7 Câu 3. Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh đáy bằng 5 cm là: A. 25cm2 B. 125cm2 C. 150cm2 D. 250cm2 Câu 4. Thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 6 cm và chiều cao gấp 2 lần cạnh đáy bằng: A. 432cm3 B. 72cm3 C. 288cm3 D. 514cm3 B. Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: x 5 5 4 a) 15x 10 7 x 6 b) x2 9 3 x x 3 Bài 2: (1 điểm) x 2 1 x 3 a)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 4 2 3 3x 1 b) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức 2nhỏ hơn 2 x 2 Bài 3: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ 30 phút rồi quay về A với vận tốc 45km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A . Kẻ đường cao AH H BC , đường phân giác BD của góc ABC cắt AH tại E E AH .và cắt AC tại D (D thuộc AC) Nhóm Toán THCS:
- 2/6 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê a) Chứng minh HAB~ ABC . Từ đó suy ra BA2 BH. BC . b) Biết AB 12 cm , AC 16 cm . Tính AD . DA BE c) Chứng minh . DC BD Bài 5: (0,5 điểm) Cho 3 số thực x, y,z thỏa mãn 2x 2y z 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A 2xy yz zx . HDG: Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm: A.Trắc nghiệm: Câu 1. B; Câu 2. C; Câu 3. C; Câu 4. A. B.Tự luận: Bài 1: Giải các phương trình sau: x 5 5 4 b) DKXD : x 3 x2 9 3 x x 3 a)15 x 10 7 x 6 x 5 5( x 3) 4 15x 7 x 6 10 (x 3)( x 3 x 3 8x 16 x 5 5 x 15 4( x 3) x 2 6x 10 4 x 12 S x 2 2x 22 x 11( chon ) Bài 2: x 2 1 x 3 a)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 4 2 3 x 2 1 x 3 4 2 3 x 2 1 x 3 0 4 2 3 3(x 2) 6 4( x 3) 0 12 3x 6 6 4 x 12 0 12 x 12 0 12 x 12 x 12 Nhóm Toán THCS:
- 3/6 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê Vậy S x / x 12 0 12 3x 1 b) 2 DKXD : x 2 x 2 3x 1 2 x 4 0 x 2 x 3 0 x 2 x 3 0 x 3 x 2 0 x 2 2 x 3 x 3 0 x 3 ()KTM x 2 0 x 2 Kết hợp ĐKXĐ thì 2 x 3 thoả mãn Vậy S x / 2 x 3 Bài 3: 3 32 Đổi 1h 30 ph h ; 6 h 24 ph h 2 5 Gọi quãng đường AB là x (km). ĐK: x 0 x Thời gian ô tô đi từ A đến B là ()h 60 x Thời gian ô tô đi từ B về A là ()h 45 Theo bài ra ta có pt: x x32 3 7 x 49 x 126( tm ) 45 60 5 2 180 10 Vậy quãng đường AB dài 126km. Bài 4: Nhóm Toán THCS:
- 4/6 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê C H D E B A a) Chứng minh HAB~ ABC . Từ đó suy ra BA2 BH. BC . Xét tam giác HAB và ABC có 0 HA 90 BH BA 2 HBA~ ABC g . g BA BH . BC (đpcm) B chung AB BC b) Áp dụng định lý Pitago cho tam giác vuông ABC có: BC2 AB 2 AC 2 12 2 16 2 400 BC 20 ( cm ) Xét tam giác ABC có BD là phân giác góc B DC DA DC DA AC 16 1 BC BA BC BA BC BA 32 2 DC 1 20 2 DC 10 cm DA 1 DA 6 cm 12 2 c) Xét tam giác EAB và DBC có: ABE CBD (gt) BE BA EBA~ DBC g . g (1) BAE =BCD BD BC DA BA Ta lại có (tính chất phân giác) (2) DC BC DA BE Từ (1) và (2) suy ra (đpcm) DC BD Nhóm Toán THCS:
- 5/6 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê Bài 5: Cách 1: 2 Ta có (2x 2y z) 16 2 2 2 Áp dụng: a b c ab bc ca (dấu "" khi a b c ) 2 (a b c) 3(ab bc ca) Vậy: (2x 2y z)2 3(4xy 2yz 2xz) 16 6(2xy yz xz) 8 (2xy yz xz) 3 8 A 2xy yz zx . 3 2 x y 2x 2y z 3 Dấu "" xảy ra khi và chỉ khi 2x 2y z 4 4 z 3 8 2 2 4 Vậy giá trị lớn nhất của A là khi và chỉ khi x , y ,z . 3 3 3 3 Cách 2 : Ta có 2x 2y z 4 z 4 2x 2y A 2xy yz zx 2xy z(x y) 2xy (4 2x 2y)(x y) 2xy 4x 4y 2x2 2xy 2xy 2y 2 2x 2 2y 2 2xy 4x 4y Do đó 2A 4x2 4y 2 4xy 8x 8y 4x 2 4x(y 2) (y 2) 2 (y 2) 2 4y 2 8y 4x2 4y 2 4xy 8x 8y (4x 2 4x(y 2) (y 2) 2 ) y 2 4y 4 4y 2 8y 4 4 4 (2x y 2)2 3y 2 4y 4 (2x y 2) 2 3(y 2 y ) 4 3 9 3 2 16 (2x y 2)2 3(y ) 2 3 3 Nhóm Toán THCS:
- 6/6 Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê 16 8 2A A 3 3 2 2x y 2 0 x 8 3 4 A 2 z 3y 0 2 3 3 y 3 8 2 2 4 Vậy giá trị lớn nhất của A là khi và chỉ khi x , y ,z . 3 3 3 3 Cám ơn các thầy cô: Hà Thùy (Câu 1) Tạ Thu Phương Anh (Câu 2) Trần Quỳnh (Câu 3) Hanh Nguyen (Câu 4) Xuân Nguyễn Thị (Câu 5) Đã nhiệt tình tham gia và hoàn thành dự án này ! Hi vọng tiếp tục được cộng tác với các thầy cô trong nhóm Toán THCS ở các dự án tiếp theo! Nhóm Toán THCS: