Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Dương Đông 1 (Có đáp án)

doc 5 trang dichphong 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Dương Đông 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2013_2014_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Dương Đông 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( NĂM HỌC 2013-2014) Môn: Toán 8 ( Thời gian : 90 phút) I. MA TRẬN: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình bậc Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn nhất đơn giản Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0,75 0,75đ = 7,5% 2. Phương trình đưa Biết biến đổi phương trình Biết giải Phương trình được về dạng ax + b = về dạng ax + b = 0. dạng phân thức. 0 Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,75 0,75 1,5đ =15% 3. Phương trình chứa Biết trình bày bài giải ẩn ở mẫu phương trình chứa ẩn ở mẫu. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0,75 0,75đ= 7,5% 4. Giải bài toán bằng Biết trình bày giải bài cách lập phương trình. toán bằng cách lập phương trình. 1 1 1,5 1,5 = 15% 5. Phương trình chứa Biết trình bày dấu Giá trị tuyệt đối. giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Số câu 1 1 Số điểm 0,75 0,75đ = 7,5% 6. Giải bất phương Biết giải bất phương trình Biết biểu diễn tập trình đơn giản. nghiệm của bất phương trình trên trục số. Số câu 0,5 0,5 1 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 0,25 0,75 = 7,5% 7. Tam giác đồng Biết vẽ hình theo yêu Biết chứng minh hai tam Biết vận dụng hai tam Vận dụng tính dạng. cầu bài toán. giác đồng dạng theo trường giác đồng dạng để lập chất đường hợp góc – góc. tỉ số tính các cạnh. phân giác tính các đoạn thẳng. Số câu 1 1 1 4 Số điểm- tỉ lệ 1 1 1 3đ = 30% 8. Hình lăng trụ đứng. Biết cách tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng tam giác. Số câu 1 1 Số điểm- tỉ lệ 1 1đ = 10% Tổng số câu 02 04 03 2 12 Tổng số điểm % 1,75 = 17,5% 3,75 = 37,5% 3 = 30% 1,5 =15% 10= 100%
  2. TRƯỜNG THCS DƯƠNG ĐÔNG 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Bài 1: (3,75 điểm ) Giải các phương trình sau: 5x 2 5 3x a) 2x – 12 = 0 b) 3x – 5 = x – 2 c) 3 2 x 3 x 5 d) 2 e) |x – 4| = 8 – 3x x 1 x Bài 2: (0,75 điểm ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x – 6 x - 4 Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: “Một người đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc từ B về A, người đó đi với vận tốc 40 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.” Bài 4: (3điểm) Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD b/ Chứng minh AD2 = DH.DB c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH. Bài 5: (1 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương là 54cm2 . Tính: a) Độ dài cạnh của hình lập phương đó. b) Thể tích của hình lập phương đó. HẾT Giám thị không giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng máy tính theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2013 - 2014 Bài Nội dung Điểm a) 2x – 12 = 0  2x = 12 0,25 12  x = 6 0,25 2 0,25 Vậy tập nghiệm S = {6} b) 3x – 5 = x – 2  3x – x = -2 + 5 0,25  2x = 3 0,25  x = 3/2 0,25 Vậy tập nghiệm S = {3/2} 5x 2 5 3x c) 3 2 2(5x 2) 3(5 3x) 0,25 6 6 2(5x 2) 3(5 3x) 0,25 10x 4 15 9x 1 10x 4 15 9x 0 0,25 19x 19 0 x 1 Vậy tập nghiệm S={1}. d) ĐKXĐ : x 0 và x 1 Quy đồng mẫu ta được : 0,25 x(x 3) (x 5)(x 1) 2x(x 1) x(x 1) x(x 1) x(x 1) Từ đó suy ra : 0,25 x(x 3) (x 5)(x 1) 2x(x 1) x2 3x x2 x 5x 5 2x2 2x 0 3x 5 0 5 0,25 x 3 (thỏa mãn điều kiện xác định) Vậy tập nghiệm S={ 5 } 3
  4. e) |x – 4 | = 8 – 3x Ta có: |x – 4| = x – 4 khi x – 4 0 x 4. |x – 4| = 4 – x khi x – 4 0) 0,25 Thời gian đi từ A đến B: x 0,25 30 Thời gian từ A về B: x 0,25 40 3 x x 3 Ta có phương trình: 0,25 30 40 4 0,5 Giải phương trình được x = 90 Vậy quãng đường AB dài 90 km. A B H 4 D C a/ AHB và BCD có : góc H = góc C = 900 (gt) 1 đ góc B1 = góc D1 (so le trong của AB//DC)  AHB đồng dạng BCD (g-g) b/ ABD và HAD có :
  5. góc A = góc H = 900 (gt) 0,5 góc D chung => ABD đồng dạng HAD (g-g) AD BD 0,5 => => AD2 = DH.DB HD AD c/ vuông ABD có AB = 8cm; AD = 6cm => BD2 = AB2 + AD2 (định lí Pitago) => BD2 = 82 + 62 BD2 = 102 => BD = 10 cm 0,5 Ta có AD2 = DH.BD AD 2 6 2 => DH = 3,6 cm BD 10 0,25 Có ABD đồng dạng HAD (cmt) AB BD AB.AD AH HA AD BD AH = 8.6 = 4,8 cm (0,25đ) 0,25 10 Diện tích 1 mặt: 54 : 6 = 9 cm2 0,5 a) Độ dài cạnh: 9 3 cm 0,25 5 b) Thể tích hình lập phương: 33 = 27 cm3 0,25 * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa ở câu đó. GV ra đề Nguyễn Hoàng Trung