Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2017_2018_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS AN TIẾN MÔN TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) I- MA TRẬN Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng thấp Chủ đề 1. Thống kê Biết dấu hiệu Tính được điểm TB Nêu được một số của dấu hiệu nhận xét cơ bản của dấu hiệu. Mốt - Số câu: 1 1 2 4 - Số điểm: 0.5đ- 5% 0.5đ- 5% 1.0đ- 10% 2đ 2. Đơn thức -Thu gọn đơn -Tính tổng và hiệu thức,tìm bậc và tính các đơn thức đồng được giá trị của đơn dạng thức - Số câu: 1 1 2 - Số điểm: 0.75đ- 7,5% 0,75đ - 7,5% 1.5đ 3.Đa thức Thu gọn đa thức,và Tính cộng trừ đa sắp xếp thức. Tính nghiệm đa thức - Số câu: 1 2 3 - Số điểm: 0,75đ- 7,5% 1,25đ- 12,5% 2,0đ 4.Tam giác - các So sánh góc và Chứng minh song Cm quan hệ các đường đồng quy cạnh. song, vuông góc đường đồng quy, trong tam giác Chứng minh thẳng hàng được hai tam giác bằng nhau - Số câu: 2 1 1 4 - Số điểm: 1,5đ- 15% 0,75đ- 7,5% 0,75đ- 7,5% 3.0 5. Tổng hợp Xác định đa thức Xác định đa thức 1 1 2 0,25đ- 2,5% 0,75đ- 7,5% 1,0đ Tổng: 4 3 6 2 15 2,0đ 2,0đ 4,0đ 1,5đ 9,5đ II.ĐỀ BÀI Bài 1: (2 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Ngữ văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ? 2 5 3 4 5 3 4 6 3 9 5 6 2 4 3 4 4 4 2 3 4 6 6 6
- 6 6 4 5 3 4 10 5 a) Nêu dấu hiệu của bài tập này ? b) Lập bảng tần số c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra, vẽ biểu đồ đoạn thẳng. d) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu 3 nhận xét Bài 2: ( 1.5 điểm) 2 2 3 2 1 2 5 1. Cho đơn thức P = x y x y 3 2 Thu gọn đơn thức P rồi tìm bậc, tìm hệ số ? 1 1 1 2. Tính tổng các đơn thức sau - 5xy2 + xy2 + xy2 + ( xy2) 2 4 2 rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1, y = - 1 Bài 3: ( 2điểm) Cho hai đa thức: A(x)= - 2x5- 2x3- 6x2+ 4x4- 1 + 4x2 + 5x5 3 B(x)= 4x4+ 3x2- x4+ 2x3- - x + x2 4 a. Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b. Tính: B(x) - A(x) = c. Tìm nghiệm của đa thức sau P(x) = 4y2 - 1 Bài 4 :( 3.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có Bˆ 600 . Vẽ AH BC tại H. a. So sánh các cạnh của tam giác ABC và tính số đo H· A B b. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh AHI = ADI. c. Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Chứng minh AHK = ADK từ đó suy ra AB // KD. d. Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh H là trung điểm của BK và ba điểm D, K, E thẳng hàng. Bài 5: ( 1điểm) Cho đa thức f(x) = a + b(x-1) + cx(x-1) a, Tìm a,b, biết f(1)= 2 ;f(0) = 3 b, Tìm c biết x = 2 là một nghiệm của f(x) Hết III.§¸p ¸n & BiÓu ®iÓm Bài Nội dung Điểm 1(2đ) 2đ a) dấu hiệu: Lỗi bài kiểm tra 0,5 Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10 0.5 Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32 c) * Số trung bình cộng : 0.25
- 2.3+ 3.6 + 4.9+ 5.5+ 6.7+ 9.1+ 10.1 146 X = = » 4.6 (lỗi) 32 32 b) Một số nhận xét 0.25 - Có một bài kiểm tra mắc lỗi nhiều nhất là 10 lỗi - Có ba bài kiểm tra mắc lỗi ít nhất là 2 lỗi - Phần nhiều bài kiểm tra mắc 4 lỗi Mốt của dấu hiệu là: M0 = 4 0,25 d) n 9 7 6 5 3 1 0.25 O 2 3 4 5 6 9 10 x 2 2 2 3 2 1 2 5 2 8 9 2 a. P = x y x y = x y bậc 17, hệ số 0.75 3 2 9 9 (1.5 đ) 1 1 1 b. - 5xy2 + xy2 + xy2 + ( xy2) 2 4 2 0.75 = - 4,75xy2 Tại x = 1 , y = -1 bt có giá trị là: . = - 4,75 3 7 0.75 a, A(x) + B(x) = 3x5 + 7x4 +2x2-x – (2.0đ) 4 1 0.75 B(x) - A(x) = - 3x5- x4 + 4x3 +6x2 - x + 4 1 b , y = 0.5 2
- E B 0.5 4 H (3.5 đ) K I C Hình vẽ ghi GT - KL A D a) Xét AHB có: Hµ = 900 (vì AH BC) 0.75 Nên: H· AB + B = 900 (định lí) 0 0 0 0 H· AB = 90 - B = 90 60 30 + Tương tự : Cµ 300 ta có: C B A(300 600 900 ) => AB< AC<BC (qh góc và cạnh đối diện ) b) + Xét AHI và ADI có: AH = AD (gt) IH = ID (vì I là trung điểm HD) 0.75 AI là cạnh chung Vậy AHI = ADI (c.c.c) c) + Xét AHK và ADK có: AH = AD (gt) 0.75 H· AK = D· AK (vì AHI = ADI) AK là cạnh chung Vậy AHK = ADK (c.g.c) 0 + Suy ra: A· HK = A· DK = 90 (2 góc T.Ư) Hay KD AC. Mà AB AC (gt) AB // KD d) Xét ABH và AKH có: · · 0 BHA = KHA (=90 ) AH là cạnh chung · · 0 BAH = KAH (=30 ) Vậy ABH và AKH (g.c.g) suy ra HB = HK (2 cạnh T.Ư) + c/m ABH = EKH (c.g.c). B· AH = µE (2 góc T.Ư), là 2 góc ở vị trí slt. Suy ra AB // EK mà AB // KD suy ra: ba điểm
- D, K, E thẳng hàng. 5 a. f(1) =2 =>a =2 (1) 0.25 (1.0đ) f(0) =3 =>a-b = 3 (2) 0.25 b. x=2 là nghiệm của đa thức =>f(2)= 0 => a+b+2c=0 (3) 0.25 Từ (1) (2) (3)=> a=2;b=-1;c=-1/2 0.25 - Chó ý c¸c c¸ch gi¶i kh¸c ®óng cho ®ñ ®iÓm Người ra đề Hoàng Thị Loan