Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Bình Đức (Có đáp án)

docx 7 trang Đào Yến 13/05/2024 350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Bình Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Bình Đức (Có đáp án)

  1. 1 TRƯỜNG THvà THCS BÌNH ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên HS . NĂM HỌC 2021 – 2022 Lớp: 4/ Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: (5 điểm) Câu 1 : Viết vào chỗ chấm ( 2 điểm ) 10 a. Phân số đọc: 101 b. Phân số bốn mươi bốn phần năm mươi sáu viết là: Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm) (M1) a) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm) A. B. C. D. b) Phân số nào dưới đây bé hơn 1? (0,5 điểm) A. B. C. D. Câu 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm) (M2) a) Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 6 ? (0,5 điểm) 5 A. B. C. D. . 4 5 b) Phân số 17 được rút gọn thành phân số nào sau đây: (0,5 điểm) 51 A. B. C. D. 1 3 Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (0.25 điểm) (M2)
  2. 2 180m2 12dm2 = dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 1 802 B. 18 012 C.18 012 D. 1812 Câu 5 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (0,75 điểm): Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo là 4m và 15dm A. 6000 m 2 B. 6010 m 2 C. 600 m 2 C. 606 m 2 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1 (1đ): Tính 7 6 a) = 15 3 4 5 b) = 5 8 2 3 c) = 3 8 1 2 d) : = 2 5 Câu 2: (1 điểm) (M4). Giải bài toán: 4 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng chiều 5 dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài giải
  3. 3 4 4 Câu 3 (1đ): Tính giá trị biểu thức: 5 5 10 2 Câu 4: (2đ): Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi 7 người. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM PHẦN I:
  4. 4 Câu 1 : (1điểm). a .Mười phần một trăm linh một 44 b. Phân số 56 Câu 2.a 2.b 3.a 3.b 4 5 Đáp án B C D D B C Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,75 PHẦN II :PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu 1: (1đ) (Mỗi ý đúng được 0,25đ) 7 6 7 30 37 4 5 4 5 20 1 a) = = b) = 15 3 15 15 15 5 8 5 8 40 2 2 3 16 9 7 1 2 1 5 5 c) = d) : = 3 8 24 24 24 2 5 2 2 4 Câu 2: (1đ) Bài giải Chiều rộng mảnh vườn đó là: (0,25 điểm) 160 x 4 = 128 (m) (0,75 điểm) 5 Diện tích mảnh vườn đó là: (0,25 điểm) 160 x 128 = 20 480 (m 2 ) (0,5 điểm) Đáp số: Diện tích 20 480 m 2 (0,25 điểm) Câu 3 (1đ): Tính giá trị biểu thức: 4 4 5 5 10
  5. 5 6 5 6 5 Câu 4: (2đ) Hiệu số phần bằng nhau: ( 0,25đ) 7 – 2 = 5 ( phần) (0,25đ) Tuổi con: ( 0,25đ) 25 : 5 x 2 = 10 ( tuổi) ( 0,25đ) Tuổi mẹ: ( 0,25đ) 10 + 25 = 35 ( tuổi) ( 0,25đ) Đáp số: Con 10 tuổi ( 0,25đ) Mẹ 25 tuổi. (0,25đ) Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm lớp 4 –Năm học 2021 - 2022 Số Mức 1,2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ câu năng và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm
  6. 6 Số 2 1 1 1 3 2 Phân số và các tính câu chất cơ bản của Số phân số 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 điểm Số 1 1 Đọc, Viết, so sánh câu phân số. Số 1,0 1,0 điểm Số 1 1 Các phép tính về câu phân số. Số 1,0 1,0 điểm Số Giải bài toán về 1 1 tìm hai số khi biết câu hiệuvà tỉ số của hai Số 2,0 2,0 số đó. điểm Số 3 2 2 1 4 4 câu Tổng Số 3,0 2,0 4,0 1,0 4,0 6,0 điểm Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Toán cuối năm lớp 4 STT Chủ đề Mức 1,2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu 3 1 1 5 1 Phân số Câu số 1,2,5 6 4 Các tính Số câu 1 0 0 1 2 chất phân số. Câu số 3 Số câu 1 1 3 Giải toán Câu số 8 Yếu tố Số câu 1 1 4 hình học Câu số 7 Tổng số câu 5 2 1 8