Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)

doc 3 trang dichphong 4190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2017_2018_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS AN THẮNG Năm học; 2017 - 2018 Môn : Hoá học 8 Thời gian : 45phút I. Ma trận Cấp độ nhận thức Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng đề thấp TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết CTHH của Oxi – oxit và phân loại Không oxit khí - Biết TCHH và nguyên liệu điều chế oxi trong PTN SC: 3 SC: 3 SĐ:1.25 SĐ: 1.25 = 12.5% - Biết CTHH của - Dựa vào TCHH Hiđro axit, bazơ, muối của nước và H2 để – lập các PTHH Nước - Phân biệt dd axit và dd bazơ - tính thế tích H2 SC: 1 SC: 2 SC:2.1/2 SC: 4 SĐ:1.0 SĐ:0.75 SĐ:2.25 SĐ: 4.0 = 40% Phân Biết phân loại các loại phản ứng hóa học PƯ SC:1/2 SC:1/2 SĐ:1.25 SĐ:1.25 = 12.5% - Biết nồng độ % - Vận dụng - Mối liên hệ và nồng độ mol các kiến thức giữa nồng độ và Dung của dung dịch đã học làm độ tan của dung dịch bài tập liên dịch quan đến - phân biệt dung nồng độ dd dịch SC: 1 SC:1/2 SC: 1 SC: 1 SC:2+2/3 SĐ:0.5 SĐ:2.0 SĐ:0.5 SĐ:0.5 SĐ: 4.0 = 40% SC: 5 + 1/2 SC: 3 SC: ½ SC: 2 SC: 10 Tổng SĐ: 4.0 SĐ: 3.0 SĐ: 2.0 SĐ: 1.0 SĐ: 10.0 = 40% = 30% = 20% = 10% = 100%
  2. II. Đề bài Phần I. Trắc nghiệm (4.0 điểm) * Khoanh tròn chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau: (Từ câu 1 đến câu 7) 1. Trong các dãy chất sau, chất nào gồm toàn oxit axit? A. CO2, SO2, P2O5 B. CaO, FeO, CuO C. H2SO4, HCl, HNO3 D. Ca(OH)2, CuSO4, CaCO3 2. Chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KMnO4 và KClO3 B. Zn và H2SO4 C. Không khí D. Nước 3. Độ tan của muối ăn trong nước ở 250C là 36g. Dung dịch muối ăn ở 250C là dung dịch bão hoà có nồng độ: A. 26,47% B. 36% C. 20% D. 22,53% 4. Để có dung dịch NaOH 25% người ta cho 25g NaOH hoà tan vào: A. 100g nước B. 75g nước C. 100ml nước D. 75ml nước 5. Dãy các chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ là: A. NaOH, KOH, Ca(OH)2 B. H2SO4, HCl, HNO3 C. CuSO4, NaCl, Na2SO4 D. SO2, CO2, SO3. 6. Trong các chất sau, chất nào tác dụng với oxi tạo ra oxit bazơ? A. C B. S C. Fe D. P 7. Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm toàn oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ? A. CaO, FeO, CuO B. CO2, SO2, P2O5 C. CaO, BaO, Na2O D. Na2O, K2O, Ag2O 8. Chọn công thức hoá học ở cột (II) với loại hợp chất ở cột (I) sao cho phù hợp: Cột I Cột II a. kiềm 1. H2SO4, HCl, HNO3 b. Axit 2. Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2 c. Muối 3. NaOH, KOH, Ca(OH)2 d. Bazơ không tan 4. CuSO4, CaCO3, NaCl 5. CuO, Cu(OH)2, CuSO4, HNO3 Phần II. Tự luận (6.0 điểm) 9(2.5 điểm). Hoàn thành các PTPƯ sau và phân loại chúng (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có): a. H2O +  NaOH b. H2O + .  NaOH + H2 c. H2O + .  H2SO4 d. H2 +  Cu + H2O e. Al + HCl  . + . 10 (3.0 điểm). Cho 22,4g sắt tác dụng hết với 200g dung dịch HCl. a. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng. 11 (0.5 điểm). Có 2 cốc thủy tinh giống hệt nhau đựng các dung dịch trong suốt không màu. Cốc 1 đựng dung dịch đường bão hòa, cốc 2 đựng dung dịch đường chưa bão hòa. Trình bày phương pháp phân biệt 2 dung dịch trên.
  3. III. Đáp án - Biểu điểm Phần I. Trắc nghiệm (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A B B C C a – 3 b – 1 c – 4 d – 2 Điểm 0.5 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Phần II. Tự luận (6.0 diểm) Câu Đáp án Điểm - Mỗi PT viết đúng được : 0,25 điểm 9 - Mỗi PƯ phân loại đúng được : 0,25 điểm 2.5 (Nếu cân bằng sai hoặc sai điều kiện trừ nửa số điểm của phương trình đó) a. PTPƯ: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 0.5 22,4 0.25 n 0,4(mol) Fe 56 - Theo PT: n n n 0,4(mol) H2 FeCl2 Fe 0.5 => V 0,4.22,4 8,96(l) 0.25 H2 b. - Khối lượng FeCl2 thu được sau PƯ: 10 m 0,4.127 50,8(g) 0.5 FeCl2 - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: 0.5 m m m m 22,4 200 0,4.2 221,6(g) ddFeCl2 Fe ddHCl H2 - Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau PƯ: 0.5 50,8 C% .100% 22,9% ZnCl2 221,6 (Nếu HS cân bằng sai PT thì chỉ cho điểm phần tính số mol của Fe và HS làm cách khác nhưng đúng logic cho đủ điểm) - Cho thêm cùng 1 lượng đường vào 2 cốc, cốc nào 11 hòa tan thêm đường, cốc đó chứa dung dịch đường 0.5 chưa bão hòa, cốc nào mà đường không thể tan thêm được nữa thì cốc đó chứa dung dịch đường bão hòa.