Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ 6 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

doc 5 trang mainguyen 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ 6 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_6_truong_thcs_nguyen_chu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ 6 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Các mức độ cần đánh giá Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Cơ sở của a)Biết được vai Thay thế được các Vân dụng thay ăn uống hợp trò của các chất loại thức ăn trong thê thục phâm lý dinh dưỡng , cùng một nhóm để một cách hợp lý nhu cầu dinh đảm bảo cân bằng dưỡng của cơ thể. dinh dưỡng. b)Biết được ý nghĩa của việc phân chia thức ăn thành các nhóm và giá trị dinh dưỡng của từng nhóm Số câu 2 1 1 4 Số điểm (0,5) (0,25) (0,25) (1,0) Tỉ lệ% 5 % 2,5 % 2,5 % 10 % 2. Vệ sinh an Biết được nhiệt Hiểu được VD: Ăn uống đảm toàn thực độ an toàn trong nguyên nhân bảo an toàn thực phẩm chế biến món ăn gây ngộ độc phẩm thức ăn, các biện pháp bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm và phòng tránh ngộ độc thức ăn Số câu 1 1 1 3 Số điểm (0,25) (2,0) (0,25) (2,5) Tỉ lệ% 5 % 20 % 5 % 25 % 3. Chế biến Biết qui trình Vận dụng baỏ quản món ăn và chế biến món ăn thực phẩm không bị Bảo quản trong gia đình mất chât sinh tố chất dinh dưỡng trong chế biến Số câu 1 1 2 Số điểm (0,25) (0,25) (0, 5) Tỉ lệ% 2,5 % 2,5 % 5% 4. Tổ chức Biết dược khái Hiểu được cách - Vận dụng xây Vận dụngbày bàn bữa ăn hợp lí niệm bữa ăn hợp thực hiện quy dựng được thực ăn đảm bảo các trong gia lí; cách phân trình tổ chức đơn hợp lý yêu cầu đình – chia số bữa ăn bữa ăn. Và xây dựng trong ngày và thực đơn cho nguyên tắc tố
  2. bưa ăn chức bữa ăn hợp lí. - Biết cách tổ chức bữa ăn hợi lí trong gia đình Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm (0,25) (2,0) (0,25) (0,25) (0,25) (3,0) Tỉ lệ% 5 % 20 % 2,5 % 2,5 % 2,5 % 30% 5. Chi tiêu Biết được các trong gia khoản chi tiêu đình của gia đình. Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ% 15% 15% 6. Thu nhập . VD Vận dụng trong gia kiến thức đã học đình để góp phần làm tăng thu nhập cho gia đình Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ% 15% 15% Tổng số câu 7 2 4 3 16 Tổng số điểm (4,75) (2,25) (1,0) (2,0) (10,0) Tỉ lệ% 47,5 % 22,5% 10% 20% 100%
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút A. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3 ®iÓm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1:.Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh? A. Suy dinh dưỡng. C. Bệnh tim mạch. B. Tiêu hóa. D.Bệnh hô hấp. Câu2. Khoảng cách các bữa ăn trong ngày các nhau: A. 3 – 4 giờ. C. 2 - 3 giờ. B. 4 – 5 giờ. Câu3. Chế biến món ăn bao gồm các giai đoạn: A.Bày các món ăn. B.Sơ chế thực phẩm, trình bày các món ăn. C.Sơ chế thực phẩm, chế biến và trình bày các món ăn. D.Làm chín thực phẩm và bày món ăn ra dĩa Câu 4. Chän c©u tr¶ lêi ®óng : Nªn thay thÕ thøc ¨n nh­ thÕ nµo ? A. Cã thÓ thay thÕ thøc ¨n nµy b»ng bÊt kú thøc ¨n nµo kh¸c B. CÇn thay thÕ thøc ¨n trong cïng 1 nhãm ®Ó thµnh phÇn vµ gi¸ trÞ dinh d­ìng cña khÈu phÇn ¨n kh«ng bÞ thay ®æi C. ChØ cÇn ¨n thøc ¨n cña 1 vµi nhãm miÔn lµ ®ñ n¨ng l­îng D. Kh«ng cÇn thay thÕ thøc ¨n v× mÊt nhiÒu thêi gian mua s¾m vµ chÕ biÕn Câu 5. Thực đơn bữa ăn thường ngày nào sau đây cho là hợp lí nhất ? A Cơm- canh cải chua - Cá kho - rau bí xào. B Cơm- canh khoai- cá kho- tôm rang.- Thịt luộc C Cơm- canh khoai- tôm rang- cải xào.- Thịt kho D Cơm- Thịt luộc - cá kho- cá rán- đậu phụ sốt cà chua. Câu 6. Rau, củ, quả ăn sống nên: A.Không cần rửa, gọt, cắt, thái. C.Chỉ nên gọt không cần rửa. B. Để khô héo rồi ăn. D. Nên gọt vỏ, rửa bằng nước sạch trước khi ăn. Câu 7. Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là: A.Gạo, rau, nhãn, cá B.Cà chua, cua, sò, tôm C.Vừng, lạc, phô mai D. Khoai lang, gạo, mía Câu 8. Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi: A. Thịt lợn thay bằng cá. B.Trứng thay bằng rau.
  4. C. Lạc thay bằng sắn. D. Gạo thay bằng mỡ Câu 9. Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? A. 50 oC 80 oC B. 0 oC 37 oC C.100 oC 115 oC D.-20 oC -10 oC Câu 10. Để thực phẩm không bị mất các sinh tố, nhất là các sinh tố tan trong nước cần chú ý: A. Nên ngâm thực phẩm lâu trong nước. B. Nên để cho thực phẩm kho héo. C. Nên đun nấu thực phẩm lâu để thực phẩm chín. D. Không ngâm thực phẩm lâu trong nước, không để thực phẩm khô héo, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp, chế biến và bảo quản chu đáo. Câu 11. Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần: A.Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm. B.Chọn nhiều rau và nhiều chất xơ cho đủ no. C.Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể. D.Chọn nhiều thực phẩm nhiều chất béo và chất xơ. Câu 12. Bày bàn ăn cần phải: A.Bày tất cả các món ăn chất chồng lên nhau. B. Món ăn ngon, không cần trình bày. C.Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt, món ăn được trình bày đẹp, hài hòa về màu sắc và hương vị. D. Bàn ăn không cần trang trí. B. TƯ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13( 2 điểm): Hãy nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. Câu 14 (2 điểm): . Trình bày các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? Câu 15 (1,5 điểm): Hãy cho biết các khoản chi tiêu của gia đình? Câu 16 (1,5 điểm): Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình? Hết
  5. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG ĐẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ NĂM HỌC 2017-2018 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B A D D A C D C C B.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Nguyên tắc tổ chức bữa hợp lí trong gia đình: - Bữa ăn phải đáp ứng được nhu cầu của từng thành viên trong Câu 13 gia đình 0,5 điểm - phù hợp với điều kiện tài chính 0,5 điểm - phải ngon và bổ 0,5 điểm - không tôn kém lãng phí. 0,5 điểm Câu 14 * Các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn: Mỗi ý đúng. 0,5điểm - Ngộ độc do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh 0,5điểm vật. - Ngộ độc do thức ăn bị biến chất. 0,5 điểm - Ngộ độc có sẵn chất độc( mầm khoai tây, cá nóc, nấm độc ) 0,5 điểm - Ngộ độc do bản thân thức ăn bị nhiễm các chất hóa học, hóa 0,5 điểm chất bảo vệ thực vật, hóa chất phụ gia thực phẩm. Câu 15 Nêu đủ các khoản chi tiêu của gia đình 1,5 điểm Liên hệ thực tế nêu được đúng một số việc giúp gia đình tăng thu 1,5 điểm Câu 16 nhập Xác nhận BGH Xác nhận tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Thanh Vân