Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán 7 - Trường THCS Tân Hưng

doc 14 trang mainguyen 4550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán 7 - Trường THCS Tân Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_7_truong_thc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán 7 - Trường THCS Tân Hưng

  1. PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÁI Bẩ MA TRẬN ĐỀ KTHK I TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MễN: TOÁN 7 Cấp độ TỰ LUẬN STT Vận dụng Tổng Nhận biết Thụng hiểu Chủ đề CĐ thấp CĐ cao Biết được cỏc Sử dụng cỏc Vận dụng linh hoạt cỏc phộp toỏn và phộp toỏn và tớnh chất và phộp toỏn tớnh chất trong tớnh chất trong trong Q, R để giải toỏn Q, R để giải Q, R để giải một cỏch hợp lý. Số hữu tỷ cỏc bài toỏn cỏc bài toỏn Vận dụng cỏc tớnh chất Số thực 1 đơn giản tỡm x của tỉ lệ thức và của dóy tỉ số bằng nhau để giải bài tập liờn quan 3cõu 3cõu 2cõu 2cõu (cõu1.1, (cõu2.1,cõu2.2, (cõu1.3, (cõu3.1, Số cõu cõu1.2, cõu1.4) cõu2.3) cõu 1.5) cõu4) 10cõu Số điểm 1,5đ 1,5đ 1,5đ 1,5đ 6,0đ Tỉ lệ % 15% 15% 15% 15% 60% Đại lượng tỉ Vận dụng tớnh chất đại lệ thuận, đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ 2 lượng tỉ lệ nghịch giải được bài nghịch toỏn mang tớnh thực tiễn 1cõu Số cõu (cõu3.2) 1cõu Số điểm 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 10% 10% Biết và sử dụng Vận dụng tớnh chất của đỳng tờn gọi hai đường thẳng song của cỏc gúc tạo song để tớnh số đo gúc. bởi một đường thẳng cắt hai Đường đường thẳng: 3 thẳng vuụng gúc so le trong, gúc, đường gúc đồng vị, thẳng song gúc trong cựng song phớa, gúc ngoài cựng phớa (sử dụng trong quỏ trỡnh làm cõu 5.1) Số cõu 1cõu
  2. 1cõu (cõu5.1) Số điểm 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 10% 10% Vẽ hỡnh theo Sử dụng định Vận dụng cỏc trường yờu cõu đề bài lý tổng 3 gúc hợp bằng nhau của tam trong tam giỏc giỏc để chứng minh hai Tam giỏc để tớnh số đo tam giỏc bằng nhau và 4 gúc. chứng minh cỏc đoạn thẳng bằng nhau, cỏc gúc bằng nhau. 2cõu 1cõu (cõu5.2b, cõu 5.2c) Số cõu (cõu5.2a) 3cõu Số điểm 0,25đ 0,75đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 10% 20% Số cõu 3cõu 4cõu 8cõu 15 Số điểm 1,75đ 2,25đ 6,0đ 10 Cộng Tỉ lệ % 17,5% 22,5% 60% 100%
  3. PHềNG GIÁO DỤC & ĐT CÁI Bẩ CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2018-2019 Đề Chớnh Thức MễN : TOÁN 7 Ngày kiểm tra: 19/12/2018 Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) (Đề gồm 5cõu, cú 02 trang) Cõu 1. (3,0 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh (bằng cỏch hợp lý nếu cú): 2 17 8 4 5 3 3 1) 2) 3) 8: 6 : 7 7 7 7 21 5 5 5 16 215.93 4) . ( 8)2 20180. 5) 8 25 67.44 Cõu 2. (1,5 điểm) Tỡm x biết: 3 1 5 19 1 5 1) x 5,6 2) x : : 3) x 2 2 4 8 4 4 Cõu 3. (2,0 điểm) 1)Tỡm số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết số học sinh của lớp 7B ớt hơn 7A là 6 học sinh và tỉ số học sinh của lớp 7A và 7B là 7:6? 2)Cho biết 3 mỏy cày, cày xong một cỏnh đồng hết 30giờ. Hỏi 5 mỏy cày (cựng năng suất) như thế cày xong cỏnh đồng đú hết bao nhiờu giờ? x 4 4 Cõu 4. (0,5 điểm) Tỡm x trong tỉ lệ thức sau: và x y 22 7 y 7 Cõu 5. (3,0 điểm) 1) Cho hỡnh vẽ sau, biết a//b. Tớnh số đo x của gúc B? a A 120° b x? B
  4. 2) Cho tam giỏc ABC vuụng tại B. a) Tớnh số đo gúc A, biết Cà 400 b) Trờn cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=AB. Tia phõn giỏc của gúc BAC cắt BC tại E. Chứng minh: ABE ADE c) Chứng minh: BE=DE Hết *Ghi chỳ:Thớ sinh được sử dụng cỏc loại mỏy tớnh cầm tay do Bộ Giỏo dục và Đào tạo cho phộp, nhưng phải trỡnh bày rừ ràng từng bước làm (khụng tớnh điểm cho cỏc bài làm bấm mỏy ra ngay kết quả). Họ và tờn thớ sinh: Số bỏo danh: Chữ kớ của giỏm thị 1: Chữ kớ của giỏm thị 2:
  5. PHềNG GIÁO DỤC & ĐT CÁI Bẩ CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề Phụ Năm Học : 2018-2019 Mụn : TOÁN 7 – Ngày kiểm tra /12/2018 Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Đề cú 02 trang Cõu 1. (3,0 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh (bằng cỏch hợp lý nếu cú): 2 2 5 6 9 8 17 2 1 49 1) 2) : 3) 2 13 13 13 17 9 9 3 3 64 15 4 12 7 9 12 203.( 49)2 4) : : 5) 3 4 11 13 17 11 13 17 14 .5 Cõu 2. (1,5 điểm) Tỡm x biết: 3 5 4 1 1 1 1) 1 x 2) x : 2 : 3) x 25 2 2 3 3 4 3 2 Cõu 3. (2,0 điểm) 1)Tỡm chiều rộng và chiều dài của hỡnh chữ nhật, biết chỳng tỉ lệ với 3;4 và hỡnh chữ nhật cú chu vi là 56 một? 2)Một ụtụ chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h mất 3giờ. Hỏi ụtụ chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h mất bao nhiờu giờ? (kết quả làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất) Cõu 4. (0,5 điểm) Cho 2x 3y;4y 5z và 2x 3y 4z 56 . Tỡm x, y, z? Cõu 5. (3,0 điểm) 1) Cho hỡnh vẽ sau, biết a//b và b//c. Tớnh số đo x của gúc C? a A 120° b B c x? C 2) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB=AC, gọi M là trung điểm BC.
  6. a) Chứng minh: AMB AMC b) Chứng minh: AM  BC c) Từ C vẽ đường thẳng vuụng gúc với BC cắt AB tại D. Chứng minh: DC//AM Hết *Ghi chỳ:Thớ sinh được sử dụng cỏc loại mỏy tớnh cầm tay do Bộ Giỏo dục và Đào tạo cho phộp, nhưng phải trỡnh bày rừ ràng từng bước làm (khụng tớnh điểm cho cỏc bài làm bấm mỏy ra ngay kết quả). Họ và tờn thớ sinh: Số bỏo danh: Chữ kớ của giỏm thị 1: Chữ kớ của giỏm thị 2:
  7. PHềNG GIÁO DỤC & ĐT HD CHẤM THI HỌC KỲ I CÁI Bẩ Năm Học : 2018-2019 TRƯỜNG THCS TÂN Mụn : TOÁN 7 – Ngày kiểm tra /12/2018 HƯNG Đỏp Án Đề Chớnh Thức 7 Cõu Nội Dung Điểm Cõu 1: Thực hiện cỏc phộp tớnh: (3,0đ) 2 17 8 1) 7 7 7 2 ( 17) 8 7 7 1 7 0,5đ 4 5 2) 7 21 4 5 7 21 12 5 17 21 21 3 3 0,5đ 3) 8: 6 : 5 5 5 . 8 6 3 5 10 .2 3 3 5 16 4) . ( 8)2 20180. 8 25 0,5đ 5 4 .8 1. 8 5 4 21 5 5 5 215.93 5) 67.44 215.36 27.37.28 0,75đ 215.36 1 215.37 3
  8. 0,75đ Cõu 2: Tỡm x biết: (1,0đ) 3 1) x 5,6 2 x 5,6 1,5 x 4,1 0,5đ 1 5 19 2) x : : 2 4 8 10 1 x . 19 2 5 x 19 0,5đ
  9. 1 5 3) x 4 4 â ê 1 5 êx ê 4 4 ê ê 1 5 êx ôê 4 4 0,5đ â ê 3 êx ê 2 ê ôêx 1 Cõu 3: 1) Gọi x, y lần lượt là số học sinh của lớp 7A và lớp 7B (2,0đ) Điều kiện: x,y > 0 Theo đề bài ta cú: x y (1); x y 6 (2) 7 6 Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau cho (1) ta được x y x y 6 6 (do (2)) 7 6 7 6 1 x 7.6 42 y 6.6 36 Vậy lớp 7A cú 42 học sinh và 7B cú 36 học sinh 2) Gọi x (giờ) là thời gian để 5 mỏy cày(cựng năng suất), cày xong cỏnh 1,0đ đồng Điều kiện: x > 0 Làm việc trờn cựng một cỏnh đồng nờn số mỏy cày (cựng năng suất) và thời gian cày xong cỏnh đồng là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Suy ra: x 3 30 5 3.30 x 18(gio) 5 Vậy 5 mỏy cày (cựng năng suất), cày xong cỏnh đồng hết 18giờ 1,0đ
  10. Cõu 4: Ta cú: (0,5đ) x 4 4 7 y 7 x 4 7 y (1) 4 7 Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau cho (1) ta được x 4 7 y x 4 7 y (x y) (4 7) 22 11 3 4 7 4 7 11 11 x 4 3.4 x 12 4 8 7 y 3.7 y 21 7 14 Vậy x=8 và y=14 0,5đ Cõu 5: 1) (1,0đ) (3,0đ) Ta cú: a//b ả à A1 và B1 là hai gúc trong cựng phớa Nờn Ả Bà 1800 1 1 0,5đ Bà 1800 1200 600 1 0,5đ 2) (2,0đ) A Vẽ hỡnh (0,25đ) a) Trong tam giỏc vuụng hai gúc nhọn phụ nhau nờn: À Cà 900 À 900 400 500 D b) Ch/m ABE ADE ? 0,5đ Xột ABE va ADE cú: 40° AE là cạnh chung B E C Bã AE Dã AE AB=AD (gt) Vậy ABE ADE (c.g.c) c) Ta cú: ABE ADE (cmt) 0,75đ Suy ra: BE=DE(2 cạnh tương ứng) 0,5đ CHÚ í: Cỏc cỏch giải khỏc, nếu học sinh làm đỳng vẫn cho trọn số điểm.
  11. PHềNG GIÁO DỤC & ĐT HD CHẤM THI HỌC KỲ I CÁI Bẩ Năm Học : 2018-2019 TRƯỜNG THCS TÂN Mụn : TOÁN 7 – Ngày kiểm tra /12/2018 HƯNG Đỏp Án Đề Phụ 7 Cõu Nội Dung Điểm Cõu 1: Thực hiện cỏc phộp tớnh: (3,0đ) 2 5 6 1) 13 13 13 2 ( 5) 6 0,5đ 13 13 1 13 9 8 17 2) : 17 9 9 9 8 9 . 17 9 17 0,5đ 9 8 17 1 17 17 17 2 2 1 49 3) 2 3 3 64 4 7 7 9 3 8 32 168 63 137 0,5đ 72 72 15 4 12 7 9 12 4) : : 11 13 17 11 13 17 17 15 4 7 9 . 12 11 13 11 13 17 22 13 . 12 11 13 17 17 .(2 1) 12 12 0,75đ
  12. 203.( 49)2 5) 143.54 0,75đ (26.53 ).(7 4 ) (23.73 ).54 23.7 56 5 5 Cõu 2: Tỡm x biết: (1,0đ) 3 5 1) 1 x 2 3 5 5 x 2 3 5 x 6 0,5đ 4 1 1 2) x : 2 : 3 4 3 9 3 4 x . . 4 1 3 x 9 1 3) x 25 2 2 0,5đ â ê 1 êx 3 ê 2 ê ê 1 êx 3 ôê 2 â ê 7 êx ê 2 ê ê 5 êx ôê 2 0,5đ Cõu 3: 1) Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài hỡnh chữ nhật (2,0đ) Điều kiện: y> x > 0 Theo đề bài ta cú: x y (1); 2(x y) 56 (2) 3 4 Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau cho (1) ta được
  13. x y x y 28 4 (do (2)) 3 4 3 4 7 x 4.3 12 y 4.4 16 1,0đ Vậy hỡnh chữ nhật cú chiều rộng là 12m và chiều dài là 16m 2) Gọi x (giờ) là thời gian để ụtụ chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h Điều kiện: x > 0 Chạy trờn cựng một quóng đường AB nờn vận tốc và thời gian của ụtụ là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Suy ra: x 45 3 65 45.3 x 2,1(gio) 65 Vậy mất hết 2,1 giờ để ụtụ chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h 1,0đ Cõu 4: Ta cú: (0,5đ) 2x 3y;4y 5z x y y z ; 3 2 5 4 x y z 15 10 8 2x 3y 4z (1) 30 30 32 Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau cho (1) ta được 2x 3y 4z 2x 3y 4z 56 2 30 30 32 30 30 32 28 x 30 y 20 z 16 0,5đ
  14. Cõu 5: 1) (1,0đ) (3,0đ) Ta cú: a//b và b//c Suy ra: a//c ả à Lại cú: A1 và C1 là hai gúc trong cựng phớa Nờn 0,5đ Ả Cà 1800 1 1 à 0 0 0 0,5đ C1 180 120 60 2) (2,0đ) Vẽ hỡnh (0,25đ) a) Ch/m AMB AMC ? Xột AMB va AMC cú: AB=AC (gt) AM là cạnh chung MB=MC (gt) Vậy AMB AMC (c.c.c) 0,75đ b) Ta cú: AMB AMC (cmt) Bã AM Cã AM (gúc tương ứng) Bã MA Cã MA Ta cú Bã MA là gúc ngoài đỉnh M của AMC nờn: Bã AM Cã AM Ã CM 900 900 900 2 2 Vậy AM  BC (đpcm) 3) AM  BC (cmt) Ta cú: DC  BC (gt) Suy ra DC//AM (đpcm) 0,5đ 0,5đ CHÚ í: Cỏc cỏch giải khỏc, nếu học sinh làm đỳng vẫn cho trọn số điểm.