Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2018 – 2019 môn Toán 7

doc 5 trang mainguyen 7690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2018 – 2019 môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2018 – 2019 môn Toán 7

  1. PHềNG GD&ĐT MANG YANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MễN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Vận dụng Vận dụng Tổng Mức độ Nhận biết Thụng hiểu cao Chủ đề chớnh 1. Số hữu tỉ. Biết thực Hiểu quy tắc thực hiện cỏc Vận dụng quy tắc Thực hiện Số thực hiện cỏc phộp toỏn trong tập hợp số thực hiện cỏc phộp được cỏc phộp toỏn hữu tỉ để thực hiện phộp toỏn trong tập hợp số phộp toỏn đơn giản tớnh, hiểu tớnh chất cơ bản hữu tỉ để thực hiện trừ, nhõn hai trong tập của tỉ lệ thức để tỡm số chưa phộp tớnh, tỡm số số hữu tỉ hợp số biết. Biết làm trũn số chưa biết. dạng nõng hữu tỉ cao Số cõu : 1 2 1 1 5 Số điểm: 0,5 1,25 0,75 0,5 3,0 Tỉ lệ (%): 5 12,5 7,5 5 30% 2. Hàm số và Biết vẽ đồ thị hàm số đồ thị y = ax (a 0 ) .Vận dụng được tớnh chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận vào giải bài toỏn Số cõu : 2 2 Số điểm: 2,5 2,5 Tỉ lệ (%): 25% 25% 3. Đường Nhận biết Hiểu được hai đường thẳng thẳng vuụng được hai vuụng gúc dựa vào cặp gúc gúc. Đường gúc đối kề bự. Hiểu hai đường thẳng thẳng song đỉnh. song song dựa vào cặp gúc song trong cựng phớa Số cõu : 1 2 3 Số điểm: 0,5 2 2,5 Tỉ lệ (%): 5 20 25% 4. Tam giỏc Vẽ hỡnh, Vận dụng chứng minh Chứng minh viết GT, hai tam giỏc bằng được hai KL theo nhau. đường thẳng yờu cầu song song bài toỏn. Số cõu : 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 1,0 0,5 2,0 Tỉ lệ (%): 5 10 0,5 20 Tổng số cõu: 3 4 4 2 13 Tổng số điểm 1,5 3,25 4,25 1,0 10 Tỉ lệ (%): 15 32,5 42,5 10 100
  2. PHềNG GD&ĐT MANG YANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 – 2019 MễN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Họ và tờn: Lớp: .SBD: Số phũng: ĐỀ BÀI (Học sinh làm bài trờn giấy kiểm tra riờng) Bài 1: (2,5 điểm) 1/ Thực hiện phộp tớnh 3 4 3 1 2 a) b) . 36 2 4 7 4 6 2/ Tỡm x, biết: 1 a) x : ( 9) ( 4) :3 b) x 5,5 2 Bài 2: (1,5 điểm) Biết chu vi của một thửa đất tứ giỏc là 152m, cỏc cạnh tỉ lệ với cỏc số 2; 3; 5; 9. Tớnh độ dài mỗi cạnh của mảnh đất đú. Bài 3: (1,0 điểm) Cho hàm số y = - 3x a/ Vẽ đồ thị của hàm số. b/ Tớnh giỏ trị của x (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai ) khi y = 2 à 0 à 0 B a Bài 4: (1,5 điểm) Cho hỡnh vẽ cú A1 45 , B1 135 . 1 135° a/ Tớnh số đo gúc A2 ? b/ Chứng tỏ rằng a // b. 2 b 1 45° A Bài 5: (3,0 điểm) Cho tam giỏc ABC, AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC. Từ B kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AC, cắt đường thẳng AI tại D. Chứng minh rằng: a/ AIB AIC b/ AI  BC c/ AB // CD. 1 1 1 1 Bài 6: (0,5 điểm) Tớnh: S 1 1 1 1 9 10 2018 2019 Hết
  3. PHềNG GD&ĐT MANG YANG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 – 2019 MễN: TOÁN 7 Bài Cõu Đỏp ỏn Điểm 3 4 3 3 3 4 0,25 Cõu 1a 4 7 4 4 4 7 0,5 đ 4 4 0 0,25 7 7 1 1 . 36 22 .6 4 Cõu 1b 6 6 0,25 0,5 đ 1 4 3 0,25 x : ( 9) ( 4) :3 4 x .( 9) 3 0,25 Cõu 2a 36 Bài 1 0,75 đ x 12 0,25 2,5 đ 3 0,25 Vậy x 12 1 x 5,5 2 1 11 x 2 2 Cõu 2b 1 11 1 11 0,25 x hoặc x 0,75 đ 2 2 2 2 0,25 11 1 11 1 x hoặc x 2 2 2 2 Vậy x 6 hoặc x 5 0,25 - Gọi a, b, c, d là độ dài cỏc cạnh của thửa đất tứ giỏc 0,25 - Vỡ độ dài cỏc cạnh a, b, c, d của mảnh đất tứ giỏc tỉ lệ với cỏc số 2; 3; 5; 9 và chu vi của một thửa đất tứ giỏc là 152m nờn ta cú: a b c d 0,25 và a b c d 152 2 3 5 9 Bài 2 - Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: 1,5đ 1,5 đ a b c d a b c d 152 8 0,5 2 3 5 9 2 3 5 9 19 => a = 8.2 = 16; b 8.3 24 ; c 8.5 40 ; d 8.9 72 0,25 Vậy độ dài cỏc cạnh của thửa đất tứ giỏc lần lượt là : 16 (m); 24 (m); 40 0,25 (m), 72 (m). Cho x = 1 thỡ y = -3 ta cú điểm A(1;-3) thuộc đồ thị hàm số y = -3x. Vậy đồ thị hàm số y = -3x là đường thẳng OA. 0,25 Bài 3 a 1,0 đ
  4. y 0,25 0 1 x -3 A Thay y = 2 vào hàm số y = -3x ta được: -3x = 2 2 0,25 b x = 0,67 3 Vậy khi y = 2 thỡ x 0,67 0,25 Cõu 4a Ta cú: àA ảA 450 (đối đỉnh) 0,5 0,5 đ 1 2 Bài 4 Ta cú: ảA Bà 450 1350 1800 0,5 1,5 đ Cõu 4b 2 1 ả à 1 đ Mà A2 và B1 là cặp gúc trong cựng phớa 0,25 Nờn a // b 0,25 A GT ABC; AB=AC; IB = IC BD // AC (BD cắt AI tại D) KL a/ AIB AIC b/ AI  BC c/ AB // CE. B C I 0,5đ D HS vẽ hỡnh đỳng 0,25 Bài 5 Viết đỳng GT, KL 0,25 3 đ Xột AIB và AIC cú AB=AC (gt) 0,25 Cõu 5a IB = IC (gt) 0,25 1,0 đ AM: cạnh chung 0,25 Vậy AIB AIC (c-c-c) 0,25 Vỡ AIB và AIC (cmt) Nờn ãAIB ãAIC (hai gúc tương ứng) 0,25 ã ã 0 0,25 Cõu 5b Mà AIB AIC 180 (kề bự) 1800 1,0đ Do đú: ãAIB ãAIC = 900 0,25 2 Suy ra: AI  BC 0,25
  5. ả ả Vỡ BD // AC nờn A2 D1 (slt) ả à Mà A2 A1 (vỡ AIB AIC ) Suy ra: àA Dả 1 1 0,25 à à à 0 Mặt khỏc: A1 I1 B1 180 Dả Ià Bả 1800 Cõu 5c 1 2 2 à ả à ả à à 0,5đ B1 B2 (vỡ A1 D1 ;I1 I2 ) Chứng minh được AIB = DIB (g - c- g) Suy ra : IA = ID (cặp cạnh tương ứng) Chứng minh được AIB = DIC (c-g-c) à ả Suy ra: A1 D2 (hai gúc tương ứng) à ả Mà A1 và D2 là cặp gúc so le trong 0,25 Nờn AB // CD 1 1 1 1 1 S 1 1 1 1 1 2 3 4 2018 2019 1 2 3 2017 2018 Bài 6 0,5 đ . . . 0,25 2 3 4 2018 2019 1 0,25 2019 (Học sinh cú cỏch giải khỏc đỳng vẫn được điểm tối đa) Chữ ký của cỏn bộ ra đề Lờ Hồng Phỳc Đặng Văn Vương La Văn Dũng Trần Xuõn Nương