Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 6)

doc 4 trang mainguyen 3791
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_7_de_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 6)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nắm được qui tắc Hiểu qui tắc thực hiện các thực hiện phép 1. Số thực. Số phép tính trên tập tính trên tập hữu tỉ. hợp R, nắm được hợp R để làm định nghĩa tỉ lệ bài tập tính giá thức, tính chất của trị biểu thức, tỉ lệ thức tìm x. Số câu: 2 4 6 Số điểm: 1,0 2,0 3,0 Nhận biết 2 đại Vận dụng tính Vận dụng lượng tỉ lệ thuận, chất của đại linh hoạt, 2đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ tính chất của 2. Hàm số và nghịch, hệ số tỉ thuận, đại tỉ lệ thức, dãy đồ thị. lệ.Nắm được khái lượng tỉ lệ tỉ số bằng niệm hàm số và nghịch để giải nhau để làm đồ thị. các dạng bài các bài tập tập. khó. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 1,0 1,0 1,0 3,0 Nhận biết các góc Biết cách vẽ tạo bởi 1 đường hình, ghi GT- thẳng cắt 2 đương KL. Biết chứng 3. Đường thẳng. minh hai thẳng vuông đường thẳng góc, đường vuông góc, thẳng song song song dựa song. vào quan hệ giữa vuông góc và song song. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 1,0 1,5 Nắm được tổng 3 Vận dụng các Vận dụng góc của một tam trường hợp tổng hợp các giác, góc ngoài bằng nhau của kiến thức để tam giác. 2 tam giác để chứng minh chứng minh 2 2 đoạn thẳng 4. Tam giác. tam giác bằng bằng nhau, 2 nhau từ đó suy góc bằng ra 2 đoạn thẳng nhau. bằng nhau, 2 góc bằng nhau. Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 1,0 1,0 2,5 15 6 5 2 2 Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 3,0 3,0đ 2,0đ 2,0đ Tỉ lệ: 30% 30% 20% 20% 100%
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 01 trang A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng. Câu 1. 3 4 có giá trị là: A. -81 B. 12 C. 81 D. -12 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,25 0,25 B. 0,25 ( 0,25) C. - - 0,25 = ( 0,25) D. 0,25 = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 A. (-1; -2) B. ( ;-4) C. (0;2) D. (-1;2) 2 Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A. B. 3 C. 75 D. 10 3 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A ta có: A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 3 2 5 1 1 5 a) A = : : 4 3 11 4 3 11 2 3 1 1 b) B = 3 . 0,25 3 1 4 2 2 Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết: 2 5 7 2 a) : x b) 2x 3 25 3 8 12 Câu 9 (1,5 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 10 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh AKB AKC và AK BC. b) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. 1 1 1 1 a a c Câu 11 (1,0 điểm).Cho ( với a,b,c 0;b c ) chứng minh rằng c 2 a b b c b Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài. Hết
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: TOÁN 7 (Hướng dẫn này gồm 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A D B C B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần Nội dung Điểm a) 3 2 1 1 5 0,25 A : 4 3 4 3 11 Câu 7 5 0,25 1 1 : 0 11 3 1 1 5 b) B = 9. 2 9. 2 0,5 4 4 2 2 2 5 7 a) : x 3 8 12 2 7 5 : x 3 12 8 2 29 : x 0,25 3 24 2 29 x : 3 24 16 x 29 0,25 Câu 8 2 b) 2x 3 25 *TH1: 2x +3 = 5 0,25 Û 2x = 2 Û x =1 *TH2: Û 2x +3 = - 5 Û 2x = - 8 0,25 Û x = - 4 KL: Vậy x = 1; x = -4 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c) Theo bài ra ta có a + b + c = 36 a b c 0,75 Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên 3 4 5 Câu 9 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : a b c a b c 36 3 3 4 5 3 4 5 12 0,75 a 9;b 12;c 15 Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm.
  4. B K A C Câu 10 Vẽ hình và ghi GT – KL E 0,5 a) Xét AKB và AKC có: AB = AC (gt) Cạnh AK chung BK = CK (gt) 0,5 AKB AKC (c-c-c) AKˆB AKˆC (2 góc tương ứng) mà AKˆB AKˆC 1800 (2 góc kề bù) nên AKˆB AKˆC 900 hay AK BC 0,5 b) Ta có AK BC (chứng minh a); CE BC (gt) suy ra EC//AK (tính chất) 0,5 c) Ta có BAˆK BCˆA (cùng phụ với ABˆC ) mà BAˆK CAˆK (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra CAˆK BCˆA (1) Lại có: CAˆK ACˆE (so le trong) (2) Từ (1) và (2) suy ra ACˆE ACˆB 0,5 Xét ABC và AEC có: BAˆC EAˆC 900 Cạnh AC chung ACˆE ACˆB (cmt) ABC AEC (g –c –g) CB = CE (2 cạnh tương ứng) 1 1 1 1 1 a b Từ ta có hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac + bc c 2 a b c 2ab 0,5 Câu 11 ab – bc = ac – ab b(a – c) = a(c – b) a a c 0,5 Hay b c b Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.