Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 2)

doc 4 trang mainguyen 4310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_7_de_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 2)

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019 MƠN: TỐN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát bài ) I.TRảC NGHIảM (3 điảm): Khoanh trịn chả cái trưảc câu trả lải đúng: 3 Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? 4 - 6 8 9 - 12 A. B. C. D. 2 - 6 - 12 9 Câu 2: Nếu x = 9 thì x bằng: A. 3 B. 6 C. 9 D. 81 Câu 3: Biết y tỉ lệ thuận với x và khi x = -3 thì y = 1. Khi x = 1 thì y bằng: 1 1 A. B. - C. 3 D. -3 3 3 Câu 4: Đường thẳng OA trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số: y O x A. y = -2x B. y = 2x C. y = x D. y = -x - 3 - 2 -1 1 -1 A -2 -3 Câu 5: Tam giác ABC cĩ Bµ= Cµ , Aµ = 1360. Gĩc B bằng: A. 440 B. 320 C. 270 D. 220 Câu 6: Cách phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng tính chất gĩc ngồi của tam giác: A. Mỗi gĩc ngồi của tam giác bằng tổng hai gĩc trong. B. Mỗi gĩc ngồi của tam giác bằng tổng hai gĩc trong khơng kề với nĩ. C. Mỗi gĩc ngồi của tam giác bằng tổng ba gĩc trong. II. TỰ LUẬN(7điểm): 3 3 3 2 1 1 10 2.5 5 Bài 1: (1 đ) Thếc hiến phép tính: a) 2 1 : 25 b) 3 3 4 55 3 1 4 1 3 1 Bài 2: (1 đ) Tìm x biết: a) x b) 2 x 5 x x 4 2 5 2 5 3 Bài 3: (1.5điểm). Cho biết 30 cơng nhân xây xong một ngơi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 cơng nhân xây ngơi nhà đĩ hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi cơng nhân là như nhau) Bài 4 : (3.5 điểm) Cho gĩc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A và C sao cho OA < OC, trên tia Oy lấy điểm B và D sao cho OA = OB ; OC = OD. Gọi E là giao điểm của AD và BC. a) Chứng minh: AD = BC. b) ∆ EAC = ∆EBD c) Chứng minh: OE là tia phân giác của gĩc xOy.
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B B D B II. TỰ LUẬN (7 điểm): Bài Đáp án Điểm Bài 1 2 1 1 (1đ) a) 2 1 : 25 = 4.4-25=16 -25= -9 3 3 4 Câu a: 3 3 3 0,5 đ 10 2.5 5 Câu b: b) =(1000+250+125):55 =1375:55=25 55 0,5 đ Bài 2 3 1 4 1 3 1 (1 đ) a) x b) 2 x 5 x x 4 2 5 2 5 3 Câu a: 1 0,5 đ 2x 5x 1 3 x 1 3 4 1 3 x 2 4 5 20 1 13 2x 4 Câu b: 1 1 11 3 3 x 0,5 đ 20 2 20 13 13 x : 2 3 6 Bài 3 Gọi thời gian 15 cơng nhân xây xong ngơi nhà là x (ngày) 0.5 Vì số cơng nhân làm và thời gian hồn thành cơng việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta cĩ: 3090 1, đ 15.x 30.90 x 180 15 Vậy thời gian 15 cơng nhân xây xong ngơi nhà là 180 (ngày). Bài 4 · 0 x xOy 90 ; A,C Ox; Oa < OC GT B, D Oy: OA = OB, OC = OD. C E  AD  BC A 1 2 E a) AD = BC. 2 1 O B D y KL b) ∆ EAC = ∆EBD 0,5đ a) OAD và OBC cĩ: OE là phân giác của gĩc xOy. OA = OB (gt); Oµ : gĩc chung; OD = OC (gt) Câu a Do đĩ OAD = OBC (c.g.c) (1đ) AD = BC ( 2 cạnh tương ứng ) 0 b) Aµ 1 Aµ 2 180 (kề bù) 0 Bµ 1 Bµ 2 180 (kề bù) Mà Aµ 2 Bµ 2 (vì OAD = OBC ) nên Aµ 1 Bµ 1 Xét EAC và EBD cĩ: Aµ 1 Bµ 1 (cmt); AC = BD ( OC – OA = OD - OB); Câu b Cµ Dµ ( vì OAD = OBC ) (1đ) EAC = EBD (g.c.g) c) Xét OAE và OBE cĩ: OA = OB (gt); OE: cạnh chung; AE = BE (vì EAC = EBD) OAE và OBE (c.c.c) Câu c A· OE B· OE (2 gĩc tương ứng) (1đ) Hay OE là phân giác của gĩc xOy.
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỐN 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề Các phép Thực hiện được Thực hiện được tính về số các phép tính các phép tính về hữu tỉ, căn đơn giản số hữu tỉ bậc hai Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ giải bài tốn tìm x Số câu: 2 4 Số câu: 6 Số điểm:3 Số điểm: 1 2 Tỉ lệ: 30% Đại lượng tỉ Biết tìm giá trị lệ thuận. Tỉ tương ứng của Giải bài tốn về lệnghịch; hai ĐLTLT; ĐLTLN Hàm số và đồ Nhận biết một thị điểm thuộc đồ thị hàm số Số câu: 2 1 Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Số điểm: Tỉ lệ: 25% 1 1.5 Tổng các gĩc Hiểu được tính Chứng minh hai Vận dụng tổng Vận dụng tam của tam giác, chất gĩc ngồi tam giác bằng ba gĩc của tam giác bằng nhau tam giác của tam giác nhau giác để tính số chứng minh hai bằng nhau đo gĩc của tam gĩc bằng nhau giác. Chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu: 1 1 1 1 1 Số câu: 5 Số điểm: 4.5 Số điểm: Tỉ lệ: 45% 0.5 1.5 0.5 1 1 Tsố câu: Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 8 Tsố câu:14 Tsố điểm: Số điểm: 1.5 Số điểm: 2.5 Số điểm: 6 Tsố điểm: 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 60% Tỉ lệ: 100%