Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 1)

doc 4 trang mainguyen 7550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_7_de_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 7 (Đề 1)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 7 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp Tên chủ đề Cấp độ độ thấp cao 1) Các phép toán Biết tìm một số Thực hiện thành thạo trong tập hợp số hữu khi biết GTTĐ các phép toán trên tập tỉ, gía trị tuyệt đối của của số đó hợp số hữu tỉ một số hữu tỉ. Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 25 % 2) Tính chất của dãy Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số tỉ số bằng nhau khi biết hiệu của chúng. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 3) Số vô tỉ, khái niệm Biết tìm một số khi biết căn bậc hai của số đó. căn bậc hai Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, biểu 4) Đại lượng tỉ lệ diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, thuận, đại lượng tỉ lệ biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của nghịch. đại lượng kia Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 5) Hàm số Nêu được khái niệm y là hàm số của x, biết tìm giá trị của hàm số khi biết các giá trị của biến. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% Nắm được tính chất của hai đường thẳng song song, 6) Hai đường thẳng biết tìm số đo của góc tạo bởi một đường thẳng cắt song song hai đường thẳng song song Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 7) Các trường hợp Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để bằng nhau của tam chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng giác. nhau. Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% Tổng số câu: 8 2 3 13 Tổng số điểm: 5 2 3 10 Tỉ lệ %: 50% 20% 30% 100%
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Với hai đại lượng x và y, khi nào y là hàm số của x? cho hàm số y = f(x) = -2x + 1 hãy tính các giá trị f(-1); f(0); f(2). Câu 2. Thực hiện phép tính 15 7 19 20 3 a) 34 21 34 15 7 2 3 2 3 b) 16 : 28 : 7 5 7 5 Câu 3. Tìm x và y biết: a) x 3 ; b) x = 2 x y c) và x – y = - 12 5 11 Câu 4. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k, khi x = 4 thì y = 8. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ; b) Biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x= 5; x = -10 Câu 5. A C a) Nêu tính chất của hai đường thẳng song song. b) Tìm số đo ·ACD trong hình sau: 0 B 110 D Câu 6. Cho ABC có AB = AC, tia phân giác của góc A cắt BC tại H. Chứng minh rằng: a) HB = HC b) ·ABH ·ACH
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 7 Câu Đáp án Điểm Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta chỉ xác định được chỉ một giá trị của y thì y được gọi là hàm số của x, x 0,5 1 được gọi là biến số. Từ y = f(x) = -2x + 1 ta có: f(-1) = 3; f(0) = 1; f(2) = -3 0,5 15 7 19 20 3 15 19 20 7 3 4 1 3 a) = =1 0,5 34 21 34 15 7 34 34 15 21 7 3 3 7 4 1 3 3 3 =1 = 1 ( 1) = 0,5 3 3 7 7 7 2 2 3 2 3 2 2 3 b) 16 : 28 : = 16 28 : = 0,5 7 5 7 5 7 7 5 114 198 3 3 5 = : = 12 : = 12. 20 0,5 7 7 5 5 3 a) Vì 3 > 0 ta có x = 3 x = 32 x 9 0,5 x 2 b) Vì 2 > 0 ta có x = 2 0,5 x 2 3 x y x y 12 c) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : = = 2 0,5 5 11 5 11 6 x y 2 x = 10; 2 y = 22 0,5 5 11 a) Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên : y = kx (k 0) 0,5 vậy 8 = k.4 k = 2 0,25 4 b. y = 2x 0,25 c. x = 5 y = 2.5 = 10 0,25 x = - 10 y = 2.(-10) = -20 0,25 a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : + Hai góc so le trong bằng nhau; + Hai góc đồng vị bằng nhau; 0,5 + Hia góc trong cùng phía bù nhau. AC  AB 5 b)  AC PBD 0,5 BD  AB và B· DC với A· CD là hai góc trong cùng phía nên: B· DC +A· CD 1800 0,25 A· CD 1800 B· DC · 0 0 0 ACD 180 110 70 0,25 GT ABC (AB = AC ), H BC, C· AH B· AH 0,25 KL a) HB = HC b) ·ABH ·ACH 6 A 0,25 B H C
  4. Giải a) Xét hai tam giác ABH và ACH có: 0,25 AB = AC ( GT); AH – cạnh chung; C· AH B· AH ( GT ). 0,25 ABH = ACH ( c.g.c ) 0,25 HB = HC ( hai cạnh tương ứng ) 0,25 b) Theo câu a) ABH = ACH ( c.g.c ) 0,25 ·ABH ·ACH ( hai góc tương ứng ) 0,25 Chú ý: Học sinh trả lời theo cách khác mà vẫn đúng thì cho điểm tương đương với biểu điểm trên.