Đề kiểm tra học kì II năm học 2017 - 2018 môn Hóa học 9

doc 5 trang mainguyen 7090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2017 - 2018 môn Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018_mon_hoa_hoc_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II năm học 2017 - 2018 môn Hóa học 9

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MễN HểA HỌC 9 MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu VD thấp VD cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phi kim và -Biết nguyờn bảng tuần hoàn tắc sắp xếp cỏc nguyờn tố bảng tuần húa học hoàn Số cõu hỏi 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% - Định nghĩa, Đặc điểm cấu tạo phõn tử , thành phần 2. Hidrocacbon của cỏc hợp - Nhiờn liệu chất. -Tớnh chất húa học của cỏc hợp chất. Số cõu hỏi 9 9 Số điểm 2,25 2,25 Tỉ lệ % 22,5% 22,5% -Đặc điểm cấu tạo phõn tử -Nhận biết cỏc của cỏc hợp 3. Dẫn xuất của chất bằng chất. hidrocacbon phương phỏp lí -Tớnh chất húa húa học. học của cỏc hợp chất. Số cõu hỏi 6 1 7 Số điểm 1,5 1,0 2,5 Tỉ lệ % 15% 10% 25% -Thực hiện -Thực hiện 4. Viết PTHH- bài tập tớnh dóy chuyển bài tập tớnh toỏn toỏn định đổi húa học. định lương lương về dẫn - Viết PTHH xuất H-C Số cõu hỏi 1 1 2 Số điểm 3,0 2,0 5,0 Tỉ lệ % 30% 20% 50% Tổng số cõu 16 1 1 1 19 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MễN HểA HỌC 9 (Thời gian làm bài 45 ph) Phần I: Trắc nghiệm (4,0 đ). Khoanh trũn chữ cỏi trước phương ỏn trả lời đỳng: 1. Bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học được xếp theo chiều A. điện tớch hạt nhõn tăng dần C. số lớp electron tăng dần B. khối lượng nguyờn tử tăng dần D. từ kim loại đến phi kim 2. Dóy cỏc chất là hợp chất hữu cơ: A. C6H6 ; CaSO4 ; C2H5OH C. C6H12O6 ; CH3COOH ; C2H2 B. C2H4 ; CO ; CO2 D. CH3COONa ; Na2CO3 ; CaC2 3. Thành phần chủ yếu của khớ thiờn nhiờn và dầu mỏ là A. benzen. B. Axetilen. C. Etilen. D. Metan. 4. Glucozơ tham gia cỏc phản ứng (PƯ) húa học sau: A. PƯ oxi húa và PƯ thủy phõn B. PƯ oxi húa và PƯ lờn men rượu C. PƯ thủy phõn và PƯ lờn men rượu D. PƯ oxi húa và PƯ lờn men giấm 5. Chất vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế là: A. C2H4 B. C2H2 C. CH4 D. C6H6 6. Cho cỏc chất sau: CH4 ; C2H2 ; C2H4 ; C6H6 Chất làm mất màu clo dưới tỏc dụng của ỏnh sỏng là: A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C6H6 7. Cấu tạo của phõn tử etylen (C2H4) cú: A. 1 liờn kết ba B. 1 liờn kết đụi C. 1 liờn kết đơn D. 3 liờn kết đơn 8. Chất khụng làm mất màu dung dịch brom là A. CH2 = CH2 B. CH  CH C. CH3 – CH3 D. CH2=CH–CH = CH2 9. Chất cú phản ứng trỏng gương là: A. glucozơ B. axit axetic C. xenlulozơ D. rượu etylic 10. Hợp chất hữu cơ vừa tỏc dụng với Na, vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH. Hợp chất hữu cơ đú là: A. C2H6O. B. C6H6. C. C2H4. D. C2H4O2. 11. Ancol etylic phản ứng được với tất cả cỏc chất nào trong dóy sau: A. Na, CaCO3, CH3COOH B. NaOH, O2, CH3COOH C. Na, CH3COOH, O2 D. Na, O2, Mg 12. Trong những tớnh chất sau, tớnh chất nào khụng phải của dầu mỏ? A. Chất lỏng, nhẹ hơn nước C. cú nhiệt độ sụi khụng xỏc định B. Khụng tan trong nước D. cú nhiệt độ sụi thấp và xỏc định 13. Rượu etylic 750 nghĩa là A. Rượu sụi ở 75 độ B. Dung dịch rượu etylic cú 75% rượu nguyờn chất C. Số gam rượu trong 100g nước là 75 gam D. Trong 100ml dung dịch rượu này có 75 ml rượu nguyên chất và 25 ml nước. 14. Giấm ăn là A. dung dịch axit axetic nồng độ từ 2 – 5% C. dung dịch axit clohiđric nồng độ từ 2 – 5% B. dung dịch axit axetic nồng độ từ 5 – 10% D. dung dịch nước ộp quả chanh 15. Axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy : A. NaOH , C2H5OH , Cu , Zn B. NaOH , C2H5OH , CuO, Na2SO4 C. K2CO3 , Mg , CuO , Ag D. NaOH , CuO , CaCO3 , Zn 16. Hợp chất nào tham gia phản ứng este húa? A. CH4; B. C6H6 C. C2H5OH ; D. C2H2 II. Tự luận (6 điểm)
  3. Cõu 1 (3,0 điểm): Viết phương trỡnh húa học thực hiện cỏc chuyển đổi húa học theo sơ đồ sau (ghi rừ điều kiện phản ứng): 6 Cacbon đioxit Etylen 1 Rượu etylic 2 Axit axetic 3 Etyl axetat4 Natri axetat 5 Natri etylat Cõu 2 (1,0 điểm): Hóy phõn biệt 3 chất bột màu trắng glucozơ, Tinh bột và saccarozơ. Viết PTHH xảy ra (nếu cú). Cõu 3 (2,0 điểm): Đốt chỏy hoàn toàn 4,5 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Xỏc định cụng thức phõn tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 30. (Cho C = 12; H = 1; O = 16) Hết
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MễN HểA HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM (4,0Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A C D B D C B C A D C C D A D C án Điểm Mỗi ý trả lời đúng 0,25 đ II. Tự luận (6 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 Axit (3,0 điểm) 1. C2H4 + H2O 2 C2H5OH 0,5đ men giaỏm 2. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O 0,5đ axit H2SO4 ủ,n 0,5đ 3. CH3COOH +C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O t0 4. CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH 0,5đ 5. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 0,5đ t0 6. C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O 0,5đ (viết thiếu điều kiện, cõn bằng sai -0,25 điểm). Cõu 2 - Hũa tan trong nước lạnh. Nếu khụng tan là tinh bột. 0,25đ (1,0điểm) -Thực hiện phản ứng trỏng gương nhận biết dược glucozơ Viết PTPU đỳng. 0,5đ - Cũn lại là saccarozơ 0,25đ Học sinh cú thể nhận biết theo cỏch khỏc, nếu đỳng và viết đỳng phương trỡnh sẽ đạt điểm tối đa. Cõu 3 Vỡ khi đốt chỏy A chỉ thu được CO2 và H2O nờn trong A cú chứa C, H và (2,0 điểm) cú thể cú O. - Khối lượng của cỏc nguyờn tố trong 6,6g A là: 6,6 m .12 1,8g C 44 0,25 2,7 m .2 0,3g 0,25 H 18 => mO = 4,5 – 1,8 – 0,3 = 2,4 g 0,25 => Trong HCHC A cú cỏc nguyờn tố C, H, O 0,25 * Gọi CTTQ của A là CxHyOz (x, y, z € N ) 1,8 0,3 2,4 0,25 => x : y : z n : n : n : : C H O 12 1 16 => x : y : x = 0,15 : 0,3 : 0,15 = 1 : 2 : 1 * => CT đơn giản của A là : (CH2O)n (n€ N ) 0,25 MA = 30.2 = 60 0,25 => 30n = 60 => n = 2 Cụng thức phõn tử của A là C2H4O2 0,25 Ghi chỳ: Học sinh làm theo cỏch khỏc nếu đỳng thỡ cho điểm tối đa ứng với cõu đú NGƯỜI THẨM ĐỊNH NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Thanh Thảo