Đề kiểm tra học kì II năm học 2017 - 2018 môn Hóa học 8

doc 3 trang mainguyen 5360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2017 - 2018 môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018_mon_hoa_hoc_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II năm học 2017 - 2018 môn Hóa học 8

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN HÓA HỌC 8 (Thời gian làm bài 45 phút) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 - Biết điều chế Biết Oxi -Hiđro oxi - biết được viết PT -nước nhóm chất nào điều thuộc oxit chế Hidro Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Chủ đề 2 Biêt CTHH của Vận dụng Axit- bazơ- muối, biết được giải bài toán muối nhóm chất nào nhận biết thuộc axit, bazơ, muối Số câu 4 1 5 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Chủ đề 3 Biết được về - Tính CM Dung dịch dung dÞch,tính CM Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0,75 1,75 Tỉ lệ % 10% 7,5% 17,5% 4. Bài tập -Viết PT,phân - Tính khối lượng tổng hợp loại phản ứng chất dư sau phản ứng Số câu 1 1 2 Số điểm 2,0 1,25 3,25 Tỉ lệ % 20% 12,5% 32,5% Tổng số câu 8 2 2 1 13 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN HÓA HỌC 8 (Thời gian làm bài 45 phút) I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu dưới đây: Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ? A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3 C: K2MnO4, KClO3 C: KMnO4, H2O Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ? A: CaCO3, CaO, NO B: ZnO, CO2, SO3 C: HCl, BaO, P2O5 D: Fe2O3, NO2, HNO3 Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit ? A: HCl, H2SO4, KOH B: NaOH, HNO3, HCl C: HNO3, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, H3PO4 Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ? A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2 C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 D: KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2 Câu 5. Dung dịch là hỗn hợp: A. gồm dung môi và chất tan B. đồng nhất gồm nước và chất tan C.không đồng nhất gồm chất tan và dung môi D. đồng nhất gồm dung môi và chất tan Câu 6: Công thức hóa học của muối Natri sunphat là ? A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2 Câu 7. Nhóm các chất nào sau đây đều là muối ? A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH C. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O Câu 8. Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để có được 50 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A) 1,6M B) 4M C) 0,4M D) 6,25M II. Tự luận (6 điểm) Câu 9 (2,0đ). Hoàn thành PTHH và phân loại phản ứng. to 1> KClO3  KCl + 2> BaO + H2O  to 3> H2 + O2  4> SO2 + H2O  Câu 10 (3,0đ). Để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm, một nhóm học sinh tiến hành cân 13 gam kẽm hạt rồi cho vào bình đựng 200ml dung dịch axit clohidric. a. Viết PTHH xảy ra b.Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohidric đã dùng? c.Dẫn toàn bộ hidro sinh ra đi qua ống đựng 12 gam CuO nung nóng. Em hãy tính khối lượng đồng kim loại thu được? Câu 11 (1,0đ). Có ba lọ chưa có nhãn đựng ba dung dịch sau: HCl, KOH, NaCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. ( Na=23, H=1, O=16, Zn=65, Cu=64) Hết
  3. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN HÓA HỌC 8 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D D C C B II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm to 1> 2KClO3  2KCl + 3O2 0,5 2> BaO + H O  Ba(OH) 0,5 9 2 2 to ( 2đ) 3> 2H2 + O2  2H20 0,5 4> SO2 + H2O  H2SO3 0,5 ( Nếu chưa cân bằng trừ ½ số điểm của PT) a. - Học sinh viết đúng PTHH: Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 1 đ b. - Học sinh đổi đúng số mol kẽm: nZn = 13/ 65= 0,2 mol 0,25 đ - Học sinh tính đúng theo PTHH: nHCl = nZn = 0,2 mol 0,25 đ - Học sinh tính đúng nồng độ mol HCl: CM= n/v= 0,2/0,2 = 1M 0,25 đ 10 c. – Học sinh tính đúng số mol CuO ( 3đ) nCuO = 12/80= 0,15 mol 0,25 đ - Học sinh viết đúng PTHH: 0 H2 + CuO t Cu + H2O 0,25 đ - Học sinh lập đúng tỉ lệ dư thừa. nH2 dư. Bài toán tính theo số mol của CuO 0,25 đ - Học sinh tính đúng khối lượng Cu: nCu= nCuO= 0,15 mol 0,25 đ mCu= 0,15. 64 =9,6 g 0,25 đ Dùng quì tím để nhận biết các dung dịch. 11 0,5 Dd HCl làm quì tím chuyển sang màu đỏ, ( 1đ) KOH làm quì tím chuyển sang màu xanh, 0,5 chất còn lại là NaCl Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với câu đó NGƯỜI THẨM ĐỊNH NGƯỜI RA ĐỀ §ç ThÞ HuÖ