Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 7 - Trường THCS Tân Viên

docx 3 trang mainguyen 4780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 7 - Trường THCS Tân Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_7_truong_thcs_tan_vien.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 7 - Trường THCS Tân Viên

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN 2017-2018 Môn : SINH HỌC 7 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề). Người ra đề: Đỗ Thị Vân I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII Vận dụng Vận dụng Cấp độ thấp cao Nhận biết Thông hiểu Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương:Nghành -Nắm được đặc điểm -Hiểu được đặc -Vận dụng ĐV có xương về đời sống, sinh sản đểm cấu tạo kiến thức giải sống của ếch đồng, thằn ngoài của thỏ thích được lằn bóng đuôi dài, thích nghi với không nên chim bồ câu đời sống và tập làm chuồng tính lẩn trốn kẻ nuôi thỏ bằng thù. tre, nứa. Số câu C1,2.1,2.2 C 2.1 C2.2 4 Số điểm 2,5 2,75 0,75 6,0 Tỉ lệ % 25% 27,5% 7,5% 60% .Chương :Sự tiến -Hiểu được -Vận dụng KT -Vận dụng hóa của động vật nguồn gốc ,mối so sánh, giải KTso sánh tìm quan hệ họ hàng thích được hình được hình của các lớp động thức sinh sản thức sinh sản vật, đẻ con thai sinh tiến hóa nhất. tiến hóa hơn đẻ trứng. Số câu C2.3 C3 C4 4 Số điểm 0, 25 1,0 0,25 1,5 Tỉ lệ % 2,5% 10% 2,5% 15% Chương :động Nêu được nguyên Vận dụng tìm vật với đời sống nhân của sự giảm sút ra các biện con người. đa dạng sinh học phâp bảo vệ đa dạng sinh học ở địa phương Số câu C1.1 C1.2 2 Số điểm 1,5 1,0 2,5 Tỉ lệ % 15% 10% 25% Số câu 4 câu 2 câu 2 câu 2câu 10 câu Số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. II. Đề bài A.Phần trắc nghiệm (3Điểm) Câu 1(2đ)Nối thông tin ở cột A vào cột B cho phù hợp về đời sống, tập tính của ếch đồng,Thằn lằn rồi điền vào cột C. Loài động Kếtquả(C) Đặc điểm(B) vât(A) 1.Ếch đồng 1 a.Thụ tinh ngoài b.Sống nơi ẩm ướt,gần bờ nước.Thức ăn là:Sâu bọ, cá con,giun,ốc c.Sống ở nơi khô ráo.Thức ăn chủ yếu là sâu bọ. 2.Thằn lằn bóng 2 d.Bắt mồi vào chập tối và ban đêm. đuôi dài. e.Đẻ số lượng trứng nhiều,trứng có màng mỏng ít noãn hoàng . g.Bắt mồi vào ban ngày h.Thường phơi nắng, bò sát thân vào đất.chú đông trong các hang đất khô. i.Đẻ số lượng trứng ít. Trứng cóvỏ dai,nhiều noãn hoàng. Câu 2(1đ)Chọn câu trả lời đúng nhất 1. Mỗi lứa chim bồ câu chỉ đẻ A.2 trứng B.5trứng C.1 trứng. D. 10 trứng 2.Lớp chim được chia làm mấy nhóm lớn? A.2 nhóm B.3 nhóm C.4 nhóm D.5 nhóm 3.Trong cây phát sinh giới động vật ngành thân mềm có quan hệ họ hàng gần với ngành nào hơn ? A.Ruột khoang. B.Giun đốt C.chân khớp D.ĐV có xương sống 4.Đặc điểm nào thể hiện sự tiến hóa cao nhất về sinh sản? A.Thụ tinh trong B Ấp trứng C.Đẻ trứng D. Đẻ con,thai sinh Phần II.Tự luận Câu 1(2,5đ):Em hãy nêu những nguyên nhân làm giảm sút đa dạng sinh học .Ở địa phương em đã sử dụng những biện pháp gì để bảo vệ đa dạng sinh học?. Câu 2(3,5đ):Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống như thế nào? Bạn An định làm chuồng nuôi thỏ bằng tre nứa, em hãy giải thích giúp bạn không nên làm bằng tre, nứa? Câu 3(1,0đ):Tại sao sự đẻ con thai sinh ở thú lại tiến bộ hơn đẻ trứng?
  3. III.Đáp án- biểu điểm A.Phần trắc nghiệm(3 Điểm) Câu 1.1 1.2 2.1 2.2 2.3 2.4 Đ/A a,b,d,e C,g,h,i A B B D Điểm 1,0 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 B.Phần tự luận(7Điểm) Câu 1: (2,5đ)*Nêu được những nguyên nhân giảm sút độ đa dạng sinh học: 1,5đ - Nạn phá rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác, du canh, di dân khai hoang, 0,5đ nuôi trồng thủy sản, xây dựng đô thị làm mất môi trường sống của động vật. - Săn bắt, buôn bán động vật hoang dại trái phép. 0,5đ - Việc sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu, việc thải các chất thải của các nhà máy, xí 0,5đ nghiệp, đặc biệt là khai thác dầu khí giao thông trên biển. *Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: 1,0đ - Cấm đốt phá, khai thác rừng bừa bãi,cấm săn bắt , buôn bán trái phép động vật. 0,25đ - Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường. 0,25đ - Trồng nhiều cây xanh(đặc biệt là rừng) tạo môi trường sống cho ĐV. 0,25đ - Tích cực thuần hóa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học và độ đa dạng về 0,25đ loài. Câu 2: (3,5đ) *Nêu được câu tạo ngoài của thỏ và chỉ ra được ý nghĩa thích 2,75đ nghi nghi với đời sống: - Bộ lông mao ->che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. 0,5đ - Chi trước ngắn-> dùng để đào hang. 0,5đ - Chi sau dài khỏe->Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi. 0,5đ - Mũi thính, hai bên mô có ria xúc giác-> có vai trò xúc giác. 0,5đ - Tai thính có vành tai dài, lớn, cử động liên tục theo các phía ->để định 0,75đ hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù. *Giải thích được không nên làm chuồng Thỏ bằng tre, nứa vì Thỏ là loài 0,75đ gặm nhấm nó dùng răng gặm phá hỏng chuồng. Câu 3(1đ) Sự đẻ con thai sinh tiến bộ hơn đẻ trứng vì: - Phôi được phát triển trong tử cung của mẹ, được nuôi dưỡng,bảo vệ.con 0,5đ non sinh ra được nuôi bằng sữa mẹ. - Còn phôi trong trứng chỉ được nuôi dưỡng bằng noãn hoàng có trong 0,5đ trứng,không được bảo vệ,phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Tân Viên, ngày 12 tháng 3 năm 2018 GV ra đề Nhóm chuyên môn Tổ chuyên môn Đỗ Thị Vân