Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 7 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

doc 5 trang mainguyen 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 7 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_7_truong_thcs_nguyen_chuy.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 7 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : SINH HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút Ma trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1, Lớp lưỡng cư Giải thích được Lớp bò sát sự khác nhau trong cấu tạo cấu tạo trong của ếch đồng với thằn lằn Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ 2, Lớp chim Nêu được đặc Phân biệt được Lớp thú điểm và ý nghĩa các đặc điểm thích nghi của nhóm chim ĐV ở MT hoang ,Giải thích mạc đới nóng được vai trò của lớp thú Số câu 1 1 1 3 Số điểm 3đ 1đ 1đ 5đ 3, Tiến hóa ĐV Nắm được đặc Mô tả được Giải thích các ĐV và đs con điểm các hình sự tiến hoá, đa biện pháp bảo người thức sinh sản , dạng của ĐV vệ cây phát sinh ĐV. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1đ 1đ 1đ 3đ Tổng số câu 2 3 2 7 Tổng điểm 4đ 3đ 3đ 10đ
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : SINH HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ): Câu 1: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: 1.Nhóm động vật nào gồm các động vật đa bào: a. Thỏ, giun đất, thuỷ tức c. Châu chấu, trùng biến hình, ếch đồng. b. Voi, trùng giày, thỏ d. Trùng sốt rét, trùng roi, trùng giày. 2.Cây phát sinh giới động vật cho biết: a. Số lượng loài của các nhóm động vật b. Mức độ quan hệ họ hàng giữa các nhóm động vật c. Những đặc điểm giống nhau giữa các nhóm động vật. d. Những đặc điểm khác nhau giữa các nhóm động vật. 3 Bướu mỡ của lạc đà có tác dụng: a. Giữ nhiệt cho cơ thể c. Chuyển đổi thành nước khi cần b. Chống nóng d. Che mắt kẻ thù . 4. Đại diện có hình thức sinh sản vô tính là: a. Cá chép b. Thỏ c. Giun đất d. Trùng roi xanh Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: a. Sinh sản là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái. Đây là hình thức sinh sản phổ biến ở động vật. b. Số loài động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng. c. Những sinh vật tiêu diệt sinh vật có hại được gọi là: d. Sự tiến hóa của các hệ cơ quan thể hiện ở sự trong tổ chức cơ thể. Câu 3: Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp: Các đại diện (A) Các đặc điểm (B) 1. Đà điểu a. Không biết bay, chân có màng bơi, bộ lông dày. 2. Chim cánh cụt b. Sống nơi khô ráo, da khô, có vảy sừng bao bọc. 3. Chim bồ câu c. Sống vừa ở cạn, vừa ở nước, da trần.
  3. 4. Thằn lằn d. Có tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng, chân cao, to, khoẻ, có 2 đến 3 ngón. e. Có kiểu bay vỗ cánh, chi có 3 ngón trước, 1 ngón sau và có vuốt. Phần II: Tự luận ( 7đ ) Câu 1( 3 điểm ): Nêu các đặc điểm của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng thích nghi với điều kiện sống và giải thích ý nghĩa thích nghi của các đặc điểm đó? Câu 2( 2 điểm ): Nêu sự khác nhau về hệ tuần hoàn, hệ hô hấp của ếch đồng và thằn lằn. ? Câu 3( 2 điểm ):: Các loài động vật thuộc lớp thú có mang lại những giá trị gì cho đời sống con người ? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp các loài thú phát triển ? Hết
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN : SINH HỌC 7 Phần I: Trắc nghiệm (3đ)( Mỗi ý đúng được 0,25đ ) Câu 1(1đ): Các câu trả lời đúng là: 1-a ; 2-b ; 3-c ; 4-d Câu 2(1đ): Các từ cần điền là: a. hữu tính b. nhiều hơn c. thiên địch d. phức tạp hóa Câu 3(1đ): 1 – d ; 2 – a ; 3 – e ; 4 – b . Phần II: Tự luận (7đ) Cõu Đáp án Biểu điểm Đặc điểm của động vật Vai trò của các đặc điểm thích nghi Cấu - Thân cao, móng - Vị trí cơ thể cao, không bị lún, đệm 0,5 tạo rộng, đệm thịt dày thịt dày để chống nóng. - Chân dài - Vị trí ở cao so với cát nóng, nhảy xa 0,5 hạn chế ảnh hưởng của cát nóng - Nơi dự trữ nước - Bướu mỡ lạc đà - Dễ lẩn trốn kẻ thù 0,25 - Màu lông nhạt, 0,25 giống màu cát Tập - Mỗi bước nhảy - Hạn chế tiếp xúc với cát nóng 0,25 1(3đ) tính cao, xa - Di chuyển bằng - Hạn chế tiếp xúc với cát nóng 0,25 cách quăng thân - Hoạt động vào - Thời tiết dịu mát hơn 0,25 ban đêm - Khả năng đi xa - Tìm nước vì vực nước ở rất xa nhau 0,25 - Thời gian tìm được nước rất lâu - Khả năng chịu - Chống nóng 0,25 khát - Chui rúc sâu 0,25 trong cát 2(2đ) Hệ cơ Ếch đồng Thằn lằn quan
  5. Hô hấp -Bằng phổi và da(da là -Hoàn toàn bằng phổi có chủ yếu ) nhiều vách ngăn 0,5 -Sự thông khí ở phổi nhờ -Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ thềm miệng co dãn của các cơ liên sườn 0,5 Tuần Tim 3 ngăn, máu đi nuôi Tim 3 ngăn , tâm thất xuất hoàn cơ thể là máu pha hiện vách hụt tạm thời chia tâm thất thành 2 nửa, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn 1 3(2đ) *Vai trò của thú - Cung cấp thực phẩm, 0.2 - Dược liệu 0.2 - Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ 0.2 - Tiêu diệt gặm nhấm có hại. 0.2 -Giải trí 0,1 -Vật thí nghiệm 0.1 *Biện pháp bảo vệ và phát triển 0.2 + Cấm săn bắt, buôn bán động vật hoang dã. 0.2 + Xây dựng khu bảo tồn động vật. 0.2 + Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế. +Tuyên truyền để người dân có ý thức tham gia bảo vệ các loài động 0.2 vật quý hiếm 0,2 +Bảo vệ môi trường sống của các loài động vật Xác nhận của BGH Xác nhận tổ chuyên môn Người ra đề Bùi thị kim Anh