Đề kiểm tra học kì II - Môn: KHTN 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Môn: KHTN 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_khtn_9.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II - Môn: KHTN 9
- PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BẮC SƠN Môn: KHTN 9 Năm học: 2020-2021 (Thời gian 90 phút không kể phát đề) ĐỀ BÀI Câu 1: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Thể tích khí H2thoát ra (ở đktc) là A. 11,2 lít B. 8,4 lít C. 5,6 lít D. 2,8 lít Câu 2: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây? A. P: AABbDD X AABbDD B. P: aabbdd X aabbdd C. P: AaBBDD X Aabbdd D. P: AAbbDD X aaBBdd Câu 3: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa: A. Các cá thể khác loài B. Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ C. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây D. Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. C2H6O, C3H8, C2H2 B. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl C. C2H6O, CH4, C2H2 D. C2H4, C3H7Cl, CH4 Câu 5: Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thuỷ tinh. Khi đó góc khúc xạ có giá trị: A. 0o B. 45o C. 60o D. 90o Câu 6: Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 40 % ; 60% B. 80 % ; 20% C. 30 % ; 70% D. 50 % ; 50% Câu 7: Trường hợp nào sau đây hiện tượng thoái hóa giống xảy ra? A. Cà chua tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ B. Đậu Hà Lan tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ C. Ngô tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ D. Chim bồ câu thường xuyên giao phối gần Câu 8: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – O – CH3 B. CH3 – CH2 – OH C. CH2 – CH2 – OH2 D. CH2 – CH3 – OH Câu 9: Để chữa bệnh mắt lão, ta cần đeo: A. Kính râm B. Kính viễn vọng C. Thấu kính hội tụ D. Thấu kính phân kỳ Câu 10: Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than ? A. C2H4 B. C2H6 C. CH4 D. C6H6 Câu 11: Một người cao 1,5m, đứng cách một máy ảnh 2m. Phim cách vật kính 5cm. Hỏi ảnh người ấy trên phim cao bao nhiêu cm? A. 6cm B. 60cm C. 0,6cm D. 3,75cm Câu 12: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic? A. Etan B. Glucozơ C. Metan D. Axetilen Câu 13: Để có đủ cây trồng trong một thời gian ngắn đáp ứng yêu cầu sản xuất, người ta tách bộ phận nào của cây để nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng đặt trong ống nghiệm? A. Mô phân sinh B. Tế bào rễ C. Mô sẹo và tế bào rễ D. Mô Câu 14: Hai kính lúp có độ bôị giác là 4X và 5X. Tiêu cự của hai kính lúp này lần lượt là? A. 100cm và 125cm B. 5cm và 6,26cm C. 6,25cm và 5cm D. 125cm và 100cm Câu 15: Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo: A. Thấu kính phân kỳ B. Kính lão C. Kính râm D. Thấu kính hội tụ Câu 16: Trong ứng dụng di truyền học, cừu Đôli là sản phẩm của phương pháp: A. Nhân bản vô tính B. Sinh sản hữu tính C. Gây đột biến gen D. Gây đột biến dòng tế bào xôma Câu 17: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở cây giao phấn là: A. Do tự thụ phấn bắt buộc B. Do lai khác thứ
- C. Do giao phấn xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài thực vật D. Do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau Câu 18: Nhìn ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD ta sẽ thấy ánh sáng: A. Vàng B. Trắng C. Đủ mọi màu D. Không thấy ánh sáng màu Câu 19: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. giảm đi 100 lần B. giảm đi 10 000 lần C. tăng lên 100 lần D. tăng lên 200 lần Câu 20: Tại sao cônsixin có thể tạo ra thể đa bội? A. Cônsixin kích thích sự hợp nhất của 2 tế bào lưỡng bội và tạo ra tế bào đa bội B. Cônsixin gây đứt một số sợi thoi phân bào làm cho một số cặp nhiễm sắc thể không phân li và tạo ra tế bào đa bội C. Cônsixin kích thích sự nhân đôi của các nhiễm sắc thể và tạo ra tế bào đa bội D. Cônsixin cản trở sự hình thành thoi phân bào làm cho toàn bộ nhiễm sắc thể không phân li Câu 21: Kĩ thuật gen là gì? A. Kĩ thuật gen là các thao tác tác động lên ADN, để chuyển một đoạn ADN mang một gen hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền B. Kĩ thuật gen là kĩ thuật tạo ra một gen mới C. Kĩ thuật gen là các thao tác sửa chữa một gen hư hỏng D. Kĩ thuật gen là các thao tác chuyển một gen từ tế bào nhận sang tế bào khác Câu 22: Khi đạp xe vào ban đêm, bóng đèn sáng. Quá trình năng lượng đã biến đổi theo thứ tự: A. Cơ năng, hoá năng, quang năng B. Điện năng, cơ năng, quang năng C. Điện năng, hoá năng, quang năng D. Cơ năng, điện năng, quang năng Câu 23: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là A. khí cacbonic và khí hiđro B. khí nitơ và hơi nước C. khí cacbonic và hơi nước D. khí cacbonic và cacbon Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. CH4 ; C6H6 B. C2H4 ; C2H2 C. C2H4 ; C2H6 D. CH4 ; C2H4 Câu 25: Để có màu trắng, ta trộn: A. Đỏ, lam B. Đỏ, lam, luc C. Đỏ, lam D. Lục, lam Câu 26: Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu vừng. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ? A. Dùng quỳ tím và nước B. Kim loại kali và nước C. Phenolphtalein và nước D. Khí cacbon đioxit và nước Câu 27: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng A. dung dịch nước vôi trong dư B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch AgNO3/NH3 dư D. dung dịch nước brom dư Câu 28: Trong công nghệ tế bào, người ta dùng tác nhân nào để kích thích mô sẹo phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chính? A. Hoocmôn sinh trưởng B. Tia X C. Xung điện D. Tia tử ngoại Câu 29: Tác nhân nào dưới đây thường được dùng để tạo thể đa bội? A. Etyl mêtan sunphônat (EMS) B. Nitrôzô mêtyl urê (NMU) C. Nitrôzô êtyl urê (NEU) D. Cônsixin Câu 30: Thể tích không khí (VKK = 5VO2 ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen ở đktc là A. 12 lit B. 14 lít C. 15 lít D. 13 lít Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. CH4, C2H2, C3H7Cl B. C2H6, C4H10, C2H4 C. C2H6O, C3H8, C2H2 D. C2H4, CH4, C2H5Cl Câu 32: Qua các thế hệ tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối gần ở động vật thì : A. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp giảm B. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm và thể dị hợp tăng C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp không đổi D. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không đổi
- Câu 33: Tính chất vật lý của khí etilen A. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí B. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí Câu 34: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì: A. Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần B. Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần C. Giảm hiệu điện thế được 6 lần D. Giảm hiệu điện thế được 3 lần Câu 35: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm: A. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính B. Xuất hiện đúng trên võng mạc C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính D. Nằm sau võng mạc Câu 36: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở động vật là: A. Do lai phân tích B. Do giao phối gần C. Do giao phối xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài động vật D. Do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau Câu 37: Hiện tượng quang hợp của cây cối thể hiện tác dụng : A. Nhiệt của ánh sáng mặt trời B. Tác dụng từ của ánh sáng mặt trời C. Tác dụng sinh học của ánh sáng mặt trời D. Tác dụng điện của ánh sáng mặt trời Câu 38: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là: A. Giác mạc, lông mi B. Thể thuỷ tinh, võng mạc C. Điểm mù, con ngươi D. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ Câu 39: Những hiện tượng nào sau đây thể hiện năng lượng đã được chuyển hoá thành công hoặc nhiệt năng? A. Ánh sáng chiếu đến gương và phản xạ toàn bộ trở lại B. Pin mới xuất xưởng, chưa sử dụng C. Ánh sáng chiếu đến tấm kim loại làm tấm kim loại nóng lên D. Tảng đá nằm yên trên mặt đất Câu 40: Trong công đoạn của công nghệ tế bào, người ta tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi mang nuôi cấy trong môi trường nhân tạo để tạo: A. Cơ thể hoàn chỉnh B. Mô hoàn chỉnh C. Cơ quan hoàn chỉnh D. Mô sẹo Câu 41: Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch KOH 0,5M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là A. 100 ml B. 400 ml C. 300 ml D. 200 ml Câu 42: Lai kinh tế là: A. Lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm sản phẩm B. Cho vật nuôi giao phối cận huyết qua một, hai thế hệ rồi dùng con lai làm sản phẩm C. Lai giữa 2 loài khác nhau rồi dùng con lai làm giống D. Lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm giống Câu 43: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC Công thức phân tử của A là A. C3H8 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6 Câu 44: Vật AB cao 1,5m, khi chụp thấy ảnh của nó cao 6cm và cách vật kính 10cm. Khoảng cách từ vật đến máy ảnh là: A. 250cm B. 40cm C. 25cm D. 90cm Câu 45: Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới 45o thì góc khúc xạ là: A. 45o B. 44o59’ C. 32o D. 60o Câu 46: Trong 8 tháng từ một củ khoai tây đã thu được 2000 triệu mầm giống đủ trồng cho 40 ha. Đây là kết quả ứng dụng của lĩnh vực công nghệ nào? A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường B. Công nghệ chuyển gen C. Công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi D. Công nghệ tế bào Câu 47: Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa:
- A. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau và mang kiểu gen khác nhau B. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau C. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây D. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau Câu 48: Nội dung nào sau đây không thể hiện định luật bảo toàn năng lượng? A. Nếu có thiếu hụt năng lượng thì phải hiểu phần thiếu hụt ấy đã chuyển hoá thành một dạng năng lượng khác B. Tổng năng lượng của một vật cô lập không đổi C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác D. Cơ năng luôn luôn biến đổi thành động năng và ngược lại Câu 49: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ? A. C6H6 B. C2H2 C. CH4 D. C2H4 Câu 50: Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa nhưng vẫn được sử dụng trong chọn giống vì : A. Để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn, tạo dòng thuần B. Tạo ra giống mới để góp phần phát triển chăn nuôi và trồng trọt C. Tạo ra nhiều biến dị và tổ hợp đột biến mới D. Là một biện pháp quan trọng không thể thiếu trong chăn nuôi, trồng trọt ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 101 1.C 2.D 3.D 4.B 5.A 6.B 7.C 8.B 9.C 10.D 11.D 12.B 13.A 14.C 15.A 16.A 17.A 18.C 19.B 20.D 21.A 22.D 23.C 24.B 25.B 26.A 27.D 28.A 29.D 30.C 31.B 32.A 33.A 34.D 35.C 36.B 37.C 38.B 39.C 40.D 41.B 42.A 43.D 44.A 45.C 46.D 47.C 48.D 49.C 50.A