Đề kiểm tra học kì II môn Hoá học lớp 9

doc 2 trang mainguyen 10370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hoá học lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Hoá học lớp 9

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn Hoá học lớp 9 Câu 1 (2 điểm) Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: C2H6, C3H4 Câu 2 (1,0 điểm) Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 750 ml rượu 400. Câu 3 (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa Câu 4 (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, dd glucozơ, lòng trắng trứng. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 5 (2,0 điểm) Để hòa tan hết a gam natri cacbonat cần dùng 300 gam dung dịch axit axetic thu được 8,4 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc). a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tìm a và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng. Câu 6 (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 6,6 gam khí CO 2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết phân tử A có một nhóm - OH. (Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II
  2. MÔN HOÁ HỌC 9 NĂM HỌC 2011 - 2012 Câu Đáp án Điểm Định nghĩa: Độ rượu là số ml rượu Etylic có trong 100 ml hỗn hợp 2 đ 1 rượu với nước. (2,0 điểm) Công thức:Đr=(Vr/Vdd )×100 VC2H5OH = (Vdd×Đr)/100=(40×750)/100=300(ml) (1đ) - Nêu đúng khái niệm độ rượu (0,5 đ) 2 1 đ (1,0 điểm) - Tính đúng thể tích rượu etylic: VC2H5OH = 300 ml (0,5 đ) 3 - Viết đúng các PTHH, ghi rõ điều kiện (nếu có) (x 0,5 đ) 0,5 x 4 (2,0 điểm) = 2 đ - Nhận biết axit axetic bằng quỳ tím chuyển đỏ 0,5 4 - Nhận biết glucozơ bằng Ag2O trong NH3 có kết tủa Ag 0,5 (2,0 điểm) - Đốt cháy với ngọn lửa xanh là rượu etylic 0,5 - Đốt nóng thấy đông tụ là lòng trắng trứng 0,5 8,4 nCO2 = 0,375 (mol) 0,5 22,4 5 a. PTHH. 0,5 (2,0 điểm) Na2CO3 + 2CH3COOH  2CH3COONa + H2O + CO2 b. nNa CO = nCO = 0,375 (mol) 2 3 2 0,5 ==> a = mNa2CO3 = 0,375 . 106 = 39,75 (g) nCH3COOH = 2nCO2 = 2.0,375 = 0,75 (mol) 0,75.60 0,5 ==> C% dd CH COOH = .100% 15% 3 300 6,6.12 m = 1,8(g) C 44 0,125 3,6.1.2 mH = 0,4(g) 0,125 18 => mO = mA - (mC + mH) = 3 - (1,8 + 0,4) = 0,8 (g) 0,125 6 => A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz. 0,125 (1 điểm) Ta có tỉ lệ: 12x: y: 16z = 1,8: 0,4: 0,8 0,125 1,8 0,4 0,8 => x : y : z = : : = 0,15 : 0,4 : 0,05 12 1 16 0,125 => x : y : z = 3 : 8 : 1 => CTPT là C3H8O. 0,125 => CTCT là: CH3 - CH2 - CH2 - OH 0,125