Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 8 - Trường THCS Yên Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 8 - Trường THCS Yên Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_8_truong_thcs_yen_hoa.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 8 - Trường THCS Yên Hòa
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 8 TRƯỜNG THCS YÊN HÒA NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian làm bài 90 phút HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính: A x 1 x x 1 2 1 1 B x 3 x x 1 4x 4 x 1 C x 2 x2 4 2 x D x3 3x2 4x 12 : x 2 Lời giải A x 1 x x 1 2 x x2 x2 2x 1 x 2x 1 x 1 Vậy A x 1 1 1 B (điều kiện: x 0; x 3 ) x 3 x 3 x x x 3 x 3 x 3 x 3 Vậy B x 3 x x 1 4x 4 x 1 C (điều kiện x 2 ) x 2 x2 4 2 x x 1 4x 4 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 x 2 4x 4 x 1 x 2 x 2 x 2 x2 2x x 2 4x 4 x2 2x x 2 x 2 x 2 2x2 4x x 2 x 2
- 2x x 2 x 2 x 2 2x x 2 2x Vậy C x 2 D x3 3x2 4x 12 : x 2 3 2 x 3x 4x 12 : x 2 2 x x 3 4 x 3 : x 2 2 x 3 x 4 : x 2 x 3 x 2 x 2 : x 2 x 3 x 2 Vậy D x 3 x 2 Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 2x2 x b) 3 x y y y x c) 4x2 6y y2 9 Lời giải 2 a) x3 2x2 x x x2 2x 1 x x 1 b) 3 x y y y x 3 x y y x y x y 3 y c) 4x2 6y y2 9 4x2 y2 6y 9 4x2 y2 6y 9 4x2 y 3 2 2x 2 y 3 2 2x y 3 2x y 3 Câu 3. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x x 2 x2 4 b) x 3 2 6x 18 0 c) x2 2x 35 0 Lời giải a) x x 2 x2 4 x2 2x x2 4 2x 4 x 2 Vậy x = -2 b) x 3 2 6x 18 0
- x 3 2 6x 18 0 x 3 2 6 x 3 0 x 3 x 3 6 0 x 3 x 3 x 3 0 x 3 Vậy x = -3; x = 3 c) x2 2x 35 0 x2 2x 1 36 x 1 2 36 x 1 6 x 7 x 1 6 x 5 Vậy x =-5; x = 7 Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn AB AC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . a) Biết BC 8cm . Tính MN . b) Lấy điểm D đối xứng với B qua N . Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành. c) Kẻ AP BC,CQ AD P BC,Q AD . Chứng minh P, N,Q thẳng hàng. d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác ABCD là hình vuông? Lời giải A Q D M N B P C a) Xét ABC có: M là trung điểm của AB N là trung điểm của AC
- MN là đường trung bình của ABC (định nghĩa) 1 MN //BC;MN BC (tính chất) 2 1 1 Ta có MN BC MN .8 4cm 2 2 b) Xét tứ giác ABCD có: N là trung điểm của AC (gt) N là trung điểm của BD (D đối xứng với B qua N ) Tứ giác ABCD là hình bình hành. (dhnb) c) Vì ABCD là hình bình hành nên AD//BC mà CQ AD CQ BC (từ vuông góc đến song song) Xét tứ giác APCQ có: ·APC 90 AP BC Q· CP 90 QC BC ·AQC 90 CQ AD APCQ là hình chữ nhật (dhnb) PQ; AC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Mà N là trung điểm của AC N là trung điểm của PQ N, P,Q thẳng hàng. d) Để hình bình hành ABCD là hình vuông ·ABC 90 và AB AC ABC vuông cân tại B. Câu 5. (0,5 điểm) Cho a b c 1 ; a b, b c , c a . ab c bc a ca b Chứng minh rằng: . . 1 . a b 2 b c 2 c a 2 Lời giải ab c bc a ca b Xét VT= . . a b 2 b c 2 c a 2 ab 1 a b bc 1 b c ca 1 c a . . 1 c 2 1 a 2 1 b 2
- a b 1 b 1 b c 1 c 1 c a 1 a 1 . . 1 c 2 1 a 2 1 b 2 b 1 a 1 c 1 b 1 a 1 c 1 . . 1 c 2 1 a 2 1 b 2 b 1 2 . c 1 2 . a 1 2 1 (đpcm). 1 c 2 . 1 a 2 . 1 b 2 HẾT