Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ

doc 5 trang mainguyen 9160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_9_truong_thcs_nguyen_hue.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ

  1. Tiết 36 Ngày soạn : 10/12/2018 Tuần 19 Lớp dạy: K9 Kiểm tra tập trung theo lịch KIỂM TRA HỌC KÌ I 1. Mục tiêu : 1.1.Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức và vận dụng của học sinh sau khi học xong các loại hợp chất vô cơ và kim loại . 1.2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết PTHH, kĩ năng tính toán và trình bày lời giải một bài toán hoá học. 1.3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, cẩn thận , tự giác trong học tập của học sinh. 2. Chuẩn bị: 2.1. GV : Chuẩn bị đề và ma trận đề, đáp án Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vân dụng cao độ Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ ðề 1. HCVC . T/C của các 4Câu Dãy HCVC HĐHH 1đ của KL Dựa vào ý nghĩa của dãy. 15% Số câu 4 câu Số điểm 1,0đ 2. Dãy HS nắm được ý câu: HĐHH nghĩa của dãy. của KL 1,0đ Số câu 4 câu 15% Số điểm 0,75đ 3. Kim Nhận biết đc Dựa vào PTHH Dựa vào PT thực loại, TCVL của KL hiện dãy chuyển & BT hóa Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số ðiểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 đ 2,75đ 15% 18% 4. phi Nhận biết T/C Dựa vào T/CHH Nhận biết được KL và
  2. kim HH của PK của PK. BT OXIT Số câu 1 câu 1 câu 1 câu Số ðiểm 0,25đ 0,25đ 2đ 3 câu 15% 2,5đ 12% 6. Tính Dạng toán hổn Tìm CTHH( lớp toán hóa hợp. tính khối 9A4 học lượng. 1 câu 3d Số câu 1 câu 1 câu 40% Số điểm 3đ 1đ Tổng số 8 câu 5 câu 1 câu 1 câu 15 câu câu 2,0đ 1,25đ 3đ 1đ 10đ Tổng số điểm 20% 20% 50% 10% 100% Tỉ lệ % 2.2. HS: Giấy kiểm tra và đồ dùng học tập. 3. Tổ chức các hoạt động dạy học: 3.1. Ổn định tổ chức: 3.2. Kiểm tra bài cũ: 3.3. Tiến trình day- học : A. Đề thi: Cấu trúc 30% Trắc nghiệm (12 câu – 3đ) 70% Tự luận (3 câu – 7đ)
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: NĂM HỌC 2018- 2019 Lớp 9A Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của GV I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Câu1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần? A. K, Mg, Cu, Al. B. Cu, K, Mg, Zn. C. Cu, Zn, Mg,K. D. Mg, Cu, K, Al. Câu 2: Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe B. Al C. Mg D. Cu Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống? A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4 Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là A. Na, Fe. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K. Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ? A. SO2. B. Na2O. C. CO. D. Al2O3. Câu 6. Trong nhóm các oxit: CO2, NO2 , CaO, FeO, Fe2O3, SO2 có A. 3 oxit axit, 3 oxit bazơ. B. 2 oxit axit, 4 oxit bazơ. C. 4 oxit axit, 2 oxit bazơ. D. 1 oxit axit, 5 oxit bazơ. Câu 7. Dãy các phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí là A. Br2, O2, S. B. Si, P, Cl2. C. O2,P, S. D.C, Cl2, S., Câu 8. Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vì A. dể nóng chảy. B. dể bị điện giật. C. mất thẩm mỹ. D. dẩn điện không tốt. Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Thể tích khí H2 Thu được ở ĐKTC là A. 67,2 lít. B. 33,6 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. Câu 10: Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có A. H2O . B. AgCl . C. NaOH. D. H2. Câu 11: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượng của SO2 thu được là A. 5,6 gam. B. 6,4 gam . C. 3,2 gam. D. 4,8 gam. Câu12: thí nghiệm nào sau đây sãy ra phản ứng? A. Cu + dd HCl B.Al + H2SO4 đặc nguội C. Fe + H2SO4 đặc nguội D. Al + Fe Cl2 B. Tự luận: ( 7 điểm ) Câu 13. ( 4đ)Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có). a. b. Có các chất răn: Na2O, Fe2O3, Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mổi chất.
  4. Câu 14: (3đ.2đ ) Cho 8,4g bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M, đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư thấy còn lại a(g) chất rắn không tan. Viết PTHH minh hoạ và tính a. Câu 15. (1,0 điểm) ( 9A4) a. Dẩn khí CO dư đi qua 24g bột một oxit kim loại R. Khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 16,8 gam kim loại. Xác định công thức oxit kim loại. ( Cu = 64, H = 1, S = 32, O = 16 ) Bài làm:
  5. B. ĐÁP ÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh đúng đáp án mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. B Câu 6. A Câu 7. D Câu 8. B Câu 9. C Câu 10.B Câu 11.D Câu 12.D II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 13: (4đ. ) a.Mỗi phương trình viết đúng, đủ điều kiện (nếu có) được 0.5 điểm. (1) 2Al + 3FeCl2 -> 2AlCl3 + 3Fe 0,5đ (2) 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 0,5đ (3) FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl 0,5đ (4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 0,5đ b. Trích 3 mẫu thử, cho nước vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào tan trong nước là; Na2O - PT HH: Na2O + H2O 2 NaOH 0,5đ - Dùng NaOH vừa tạo ra ở trên cho tác dụng với các mẫu thử còn lại, mẫu thử nào có khí sinh ra là kim loại Al 0,5đ - PTHH: 2 NaOH + 2 Al + 2H2O 2 NaAlO2 + 3 H2 1,0đ Câu 14: (3,đ.2đ điểm) PTHH: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (1) 0,25đ * nFe = 8,4:56 = 0,15 (mol), nCuSO4= 0,1 . 1 = 0,1 (mol) 0,5đ *Theo phương trình (1) thì : nFe = nCuSO4 0,5đ Theo đầu bài: nFe=0,15(mol) > nCuSO4=0,1(mol) Fe dư, CuSO4 tác dụng hết. * Chất rắn X gồm Fe dư, Cu. 0,5đ * Từ (1) nCu = nFe(1) = nCuSO4 = 0,1 (mol). 0,5đ Khi hoà tan X trong dung dịch HCl dư, chỉ có Fe hoà tan, chất rắn còn lại là Cu sinh ra do (1). PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2. 0,25đ Vậy a = mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g) 0,5đ Câu 15: (1 đ)9a4 Gọi CT oxit là R2On PT: R2On + a CO >2R+ a CO2 0,25 2R+16n 2R 24 16.8 . 0,25 giải theo quy tắc đường chéo -> R= 56 là Fe 0,25 Vậy CT oxit là Fe2O3 0,25